Trêng TiÓu häc MAI §×NH A
Họ và tên
……………………………
Lớp 2
kiÓm tra ®Þnh k× - gi÷a häc k× II
N¨m häc 2012 - 2013
M«n : tiÕng viÖt - Líp 2.
(Thêi gian: 80 phút)
Điểm
§äc :
ViÕt :
§iÓm TB :
A. KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
1/ Đọc thành tiếng : (6 điểm)
HS gáp thăm đọc 1 trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 + trả lời câu hỏi
A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
Bài tập đọc hiểu :4 điểm (Thời gian làm bài 15 phút)
Dựa vào nội dung bài tập đọc "Quả tim khỉ" (TV2 - tập 2 trang 50)
+ Đánh dấu x vào câu trả lời đúng
Câu 1: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
a) Mời Cá Sấu kết bạn
b) Ngày nào cũng hái những hoa quả cho Cá Sấu
c) Cả hai ý trên đều đúng
Câu 2 :Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?
a) Cá Sấu chở Khỉ đi dạo trên sông
b) Mời Khỉ đến chơi nhà, Khỉ ngồi trên lưng Cá Sấu bơi đã xa bờ Cá Sấu
ăn quả tim Khỉ
c) Giả vờ ốm để mượn quả tim Khỉ
Câu 3 :Câu chuyện "Quả tim Khỉ" khuyên ta điều gì?
a) Chân thật, tốt bụng trong tình bạn.
b) Không nên lừa dối cha mẹ.
c) Sẵn sàng giúp đỡ người khác
Câu 4: Câu "Khỉ khôn khéo nên thoát nạn".
Trả lời cho câu hỏi nào dưới đây
a) Như thế nào? b) Khi nào? c) Ở đâu?
B. KIỂM TRA VIẾT 10 điểm
1/ Chính tả ( 5 điểm) Nghe- viết : Sân chim ( SGK TV2, tập II trang 29)
2/ Tập làm văn ( 5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn( từ 3-5 câu) tả một con vật nuôi mà em yêu thích
ĐÁP ÁN MỐN TIẾNG VIỆT 2 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1) Đọc thành tiếng : (5 điểm)
GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số các bài
tập đọc đã học từ tuần 19-26 (HKII) vào thời gian còn lại của buổi kiểm tra. Sau khi đọc
đoạn văn, HS trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Phát âm đúng(2đ). Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ(sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,25đ)
+ Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ.
+ Tốc độ đạt yêu cầu (không quá 1phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thoắng): 1đ
+ Đọc từ trên 1phút đến 2phút trừ 0,5đ.
+ Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi : 1đ.
2) Bài đọc hiểu (5điểm) đánh dấu chéo x đúng mỗi câu 1 điểm
Câu 1: (c), Câu 2:(b), Câu 3: (c), Câu 4: (a ), Câu 5 : (a)
B/BÀI KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
* Phần I: Chính tả (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn. Không
mắc quá 5 lỗi chính tả. (Mắc lỗi chính tả trong bài; viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh;
không viết hoa đúng qui định: trừ lùi dần)
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiễu chữ hoặc trình bày
bẩn bị trừ 1đ vào toàn bài
* Phần II: Tập làm văn
Câu 2: (1đ) Viết được đoạn văn ngắn (3-5 câu) có nội dung đúng đề bài. Bài viết
mạch lạc, đúng ngữ pháp, chính tả, dùng từ ngữ chính xác được 4đ. Tuỳ theo mức độ sai
sót của bài viết, GV có thể chấm các mức điểm: 3,5-3-2,5-2-1,5-1-0,5.
Trêng TiÓu häc MAI §×NH A
Họ và tên
……………………………
Lớp 2
kiÓm tra ®Þnh k× - gi÷a häc k× II
N¨m häc 2012 - 2013
M«n : TOÁN - Líp 2.
(Thêi gian: 80 phút)
Điểm
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm)
6 : 2 = 15 : 5 = 18 : 3 = 40 : 5 =
3 x 9 = 5 x 3 = 4 x 8 = 2 x 7 =
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
a) 5 x 6 - 11 b) 36 : 4 + 13
= =
= =
c) 4 x 10 + 12 d) 20 : 2 - 4
= =
= =
Bài 3: Tìm y ( 2 điểm)
a) y : 3 = 7 b) y x 4 = 12
Bài 4: ( 2 điểm) Lớp học có 25 học sinh được chia thành 5 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có bao
nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc sau( 1.5 điểm )
3cm 3cm 3cm
Bài làm
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước dãy số nào chia hết cho 3. ( 0.5 điểm)
A. 3; 9; 16; 21; 30 B. 9; 18; 30; 14; 22
C. 9; 12; 15; 18 ; 21; 27 D. 5; 10; 15; 21; 27
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1 Tính nhẩm( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
Bài 2 Tính ( 2điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm
Bài 4: ( 2 điểm)
- Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
- Phép tính đúng ghi 1 điểm
- Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
Bài 5: Tính đúng độ dài đường gấp khúc bằng 1 trong 2 cách
Cách 1: 3 + 3 + 3 = 9 ( cm) hoặc Cách 2: 3 x 3 = 9 ( cm)
- Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
- Phép tính đúng ghi 0,5 điểm
- Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
Bài 6: Khoanh chữ C