Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ KT 1 TIẾT K12.NCAO.LẦN 1 HK2.2012-2013.CÓ Đ.AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.51 KB, 15 trang )

.
Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2011-2012
Lớp: 12A Mơn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 1
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1. Giao thoa ánh sáng đối với Lưỡng lăng kính Pren-nen.gồm hai lăng kính dán chặt đáy BC với nhau
Góc chiết quang A=20
/
(1
/
= 3.10
-4
Rad) . n = 1,54.Nguồn sáng đơn sắc S nằm trên đường BC cách
lăng kính 25 cm. Tính khoảng cách hai khe sáng tạo bởi lưỡng lăng kính
A. 2 mm B.1,53 mm C. 1,58 mm D. 1,62 mm
Câu 2. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ ?
A. Cho ánh sáng trắng đi qua đám khí hay hơi ở áp suất thấp.
B. Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc.
C. Đèn ống huỳnh quang
D. Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim.
Câu 3. Một đèn Na chiếu sáng có cơng suất phát xạ P = 100W. Bước sóng của ánh sáng vàng do đèn phát ra là
0,589µm. Hỏi trong 30s, đèn phát ra bao nhiêu phơtơn ? Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js, vận tốc của
ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s.
A. 6.10
24
B. 9.10
18


C. 9.10
21
D. 12.10
22
Câu 4. Chọn phát biểu sai. Tia X …
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
C. khơng bị lệch phương trong điện trường và từ trường
D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 5. Thấu kính hội tụ hai mặt lồi giống nhau R = 43,2 cm. n
đỏ
= 1,5. n
tim
= 1,54.Tính khoảng cách
giữa tiêu điểm của tia đỏ và tia tím.
A.3,6 cm B. 3,5 cm.
C. 3,2 cm D. 4,4 cm.
Câu 6. Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Tấm kẽm mất điện tích âm.
B. Tấm kẽm mất bớt electron.
C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương.
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 7 Cơng thốt đối với Cêsi là A = 1eV. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10
-31
kg, điện tích electron e =
1,6.10
-19
C; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân khơng c = 3.10

8
m/s. Vận tốc
ban đầu cực đại của các electron quang điện khi chiếu vào cêsi ánh sáng có bước sóng 0,5µm là:
A. 7,3.10
5
m/s B. 4.10
6
m/s
C. 5.10
5
m/s D. 6,25.10
5
m/s.
Câu 8. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.
A. Cơng thốt của kim loại lớn hơn cơng cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.
B. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
D. Chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng khả kiến
Câu 9. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.10
4
V. Cho điện tích electron
e = 1,6.10
-19
C; hằng số plank h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân khơng
c = 3.10
8
m/s. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra:
A. 5,14.10

-11
m B. 3,14.10
-11
m
C. 2,25.10
-11
m D. 4,14.10
-11
m
Câu 10. Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.
C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
D. hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha.
Câu 11. Cường độ dòng quang điện bão hồ trong mạch là 0,32mA. Tính số e- tách ra khỏi catốt của tế bào quang
điện trong thời gian t = 20s, biết rằng chỉ có 80% electron tách ra được chuyển về anốt Cho e = 1,6.10
-19
C.
A. 3.10
18
B. 5.10
16
C. 2,5.10
16
D. 3.10
20
Câu 12. Giới hạn quang điện của Cs là 6600
o
A
. Cho hằng số plăng h = 6,625.10

-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong
chân khơng c = 3.10
8
m/s. Tính cơng thốt A của Cs ra đơn vị eV.
A. 3,74eV B. 2,14eV
C. 1,52eV D. 1,88eV
Câu 13. Lưỡng lăng kính Fren-nen (gồm 2 lăng kính ghép chung đáy BC) A = 30
/
, n = 1,5 ,
1
/
= 3.10
-4
rad Nguồn đơn sắc S cách lăng kính 25 cm có λ = 0,48 µm. Màn quan sát cách lăng
kính d
/
= 125 cm. Tính số vân tối quan sát trên màn
A. 38.vân B. 36 vân
C. 34 vân D. 30 vân
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai.
A. Giả thiết sóng ánh sáng khơng giải thích được các dịnh luật quang điện.
B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phơtơn.
D. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
Câu 15. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các mơi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tách màu khi qua lăng kính.

Câu 16. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà :
A. Mắt nhìn thấy được B Có bước sóng λ < 0,75 µm
C. Có bước sóng λ > 0,75 µm D. Dùng để chụp , chiếu điện.
Câu 17. Bốn vạch H
α
, H
β

, H
γ

, H
δ
của ngun tử hiđrơ thuộc dãy nào ?
A. Laiman. B. Banme.
C. Pasen. D. Vừa banme vừa laiman.
Câu 18. Tìm cơng thức đúng để tính khoảng vân i

trong hiện

tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A.
.i D
a
λ
=
B.
.
a
i D

λ
=
C.
.a
i
D
λ
=
D.
D
i
a
λ
=
Câu 19. Tìm phát biểu sai. Quang phổ liên tục…
A. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
C. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. được hình thành do các đám hơi nung nóng.
Câu 20. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng …
A. màn huỳnh quang B. quang phổ kế
C. mắt người D. pin nhiệt điện
Câu 21. Bức xạ điện từ có bước sóng 638nm, mắt ta nhìn thấy có màu gì ?
A. Lục B. Vàng
C. Cam D. Đỏ
Câu 22. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ
λ
đ
= 0,75µm và ánh sáng tím λ
t
= 0,4µm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có

bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ?
A. 5 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23. Giao thoa tạo bởi hai bán thấu kính Bi-e .Cho f = 20 cm e = 2mm .ánh sáng đơn sắc có λ = 0,59 µm
khoảng cách từ nguồn sáng tới thấu kính là 60 cm.Khoảng cách từ màn đết thấu kính là 1,8 m
Tính khoảng vân.
A. 0,25 mm B. 0,295 mm C. 0,3 mm D. 0,32 mm
Câu 24. Trong thí nghiệmcủa I âng sử dụng hai ánh sáng đơn sắc . Màu đỏ λ
1
= 0,66 µm,
màu tím λ
2
= 0,42 µm .Vò trí hai vân sáng trùng nhau gần nhất trên màn là vân :
A. tối màu tím thứ 7
B. sáng màu đỏ bậc 7
C.tối màu tím thứ 6
D sáng màu đỏ bậc 6
Câu 25. Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 5
o

n
đỏ
= 1,643. n
tim
= 1,685. Góc lệch tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là:
A. 14
/
2
//
B. 13

/
24
//

C. 12
/
36
//
D. 15
/
54
//

Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2011-2012
Lớp: 12A Mơn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 2
Câu 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S
1
, S
2
, nếu đặt một bản mặt song song trước
S
1
, trên đường đi của ánh sáng thì …
A. hệ vân giao thoa khơng thay đổi. B. hệ vân giao thoa dời về phía S
1
.
C. hệ vân giao thoa dời về phía S
2
. D. Vân trung tâm lệch về phía S
2

.
Câu 2. Trong thời gian 1phút, có 1,2.10
7
electron tách khỏi catốt của tế bào quang điện để về anốt. Tính cường độ
dòng quang điện bão hồ. Biết điện tích electron e = 1,6.10
-19
C.
A. 0,16mA B. 0,32mA
C. 0,5mA D. 0,5mA
Câu 3. Tìm phát biểu sai: Hai ngun tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về…
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ; B. bề rộng các vạch quang phổ;
C. số lượng các vạch quang phổ; D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
Câu 4. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của phơtơn là 2,8.10
-19
J. Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js,
vận tốc của ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s.
A. 0,71µm B. 0,66µm
C. 0,45µm D. 0,58µm
Câu5. Tìm phát biểu sai về tác dụng và cơng dụng của tia tử ngoại: Tia tử ngoại …
A. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. có thể gây ra các hiệu ứng quang hố, quang hợp.
C. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng
D. trong cơng nghiệp được dùng để sấy khơ các sản phẩm nơng – cơng nghiệp.
Câu 6. Thấu kính hội tụ hai mặt lồi giống nhau R = 21,6 cm. n
đỏ
= 1,5. n

tim
= 1,54.Tính khoảng cách
giữa tiêu điểm của tia đỏ và tia tím.
A. 1,6 cm B. 1,8 cm.
C. 1,49 cm D. 1,9 cm.
Câu 7. Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát ra tia X.
A. Các vật nóng trên 4000K. B. Máy phát dao động điều hồ dùng trandito
C. Sự phân huỷ hạt nhân. D. Ống Rơnghen
Câu 8. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10
-31
kg, điện tích electron e = 1,6.10
-19
C; Tính vận tốc ban đầu cực đại
của các electron quang điện biết hiệu điện thế hãm bằng 45,5V.
A. 3,2.10
6
m/s B. 1,444.10
6
m/s
C. 4.10
6
m/s D. 1,6.10
-6
m/s
Câu 9. Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có λ =0,6µm. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10
-31
kg, điện
tích electron e = 1,6.10
-19
C; hằng số plăng h = 6,625.10

-34
Js, vận tốc của ánh sáng trong chân khơng
c = 3.10
8
m/s. Chiếu vào ca tốt bức xạ có bước sóng λ = 0,33µm.
Để triệt tiêu dòng quang điện U
AK
phải thoả mãn :
A. U
AK
≤ 1,88V B. U
AK
≤ 2,04 V
C. U
AK
≤ 1,16 V D. D. U
AK
≤ 2,35 V
Câu 10. Cơng thức đúng về mối liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm (U
h
), độ lớn điện tích electron (e), khối
lượng electron là (m) và vận tốc ban đầu cực đại của electron (v
omax
):
A
2
0 ax
. .
h m
mU e v=

B.
2
0 ax
. 2 .
h m
mU e v=
C.
2
0 ax
2 . .
h m
eU m v=
D.
2
0 ax
. .
h m
eU m v=
Câu 11. Chọn phát biểu đúng.
Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrơ ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có
năng lượng cao về quỹ đạo :
A. K B. L C. M D. N
Câu 12. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch phát xạ ?
A. Thỏi thép cácbon nóng sáng trong lò nung.
B. Mặt trời.
C. Dây tóc của bóng đèn làm vonfram nóng sáng.
D. Bóng đèn nêon trong bút thử điện.
Câu 13. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm; λ = 0,6µm. Bề rộng trường
giao thoa đo được là 12,5mm. Tống số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là:
A. 8 B. 17

C. 15 D. 13
Câu.14. Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A. Tử ngoại
B. Hồng ngoại
C. Ánh sáng khả kiến.
D. Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở vùng nhìn thấy.
Câu 15.Trong thí nghiệmcủa I âng : a= 3mm, D = 2 m . Sử dụng ánh sáng đơn sắc λ = 0,45 µm
Thay bằng ánh sáng trắng có 0,4 µm ≤ λ ≥ 0,75µm. Tại vò trí x = 1,98 mm có mấy vân sáng.
A.2 vân sáng B. 3 vân sáng
C. 4 vân sáng D. 5 vân sáng
Câu 16. Chọn câu sai.
Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng các phương tiện …
A. mắt người quang sát bình thường. B. màn hình huỳnh quang.
C. cặp nhiệt điện D. tế bào quang điện.
Câu 17. Trong thí nghiệmcủa I âng : a= 0,5mm, D = 1 m . λ = 0,5 µm. Chiều rộng của vùng giao thoa
trên màn L = 13 mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn.
A. 13 sáng. B. 12 sáng.
C. 11 sáng. D. 10 sáng.
Câu 18. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định
ánh sáng có tính chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
Câu 19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là …
A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số ngun lần bước sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số ngun lần bước sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 20. Tìm số electron quang điện đến đạp vào bề mặt catốt mỗi giây biết cường độ dòng quang điện bão hồ

bằng 24µA. Cho điện tích electron e = 1,6.10
-19
C
A. 1,5.10
12
hạt B. 3.10
13
hạt
C. 1,5.10
14
hạt D. 0,67.10
13
hạt
Câu 21. Giao thoa tạo bởi hai bán thấu kính Bi-e .Cho f = 15 cm e = 2mm .ánh sáng đơn sắc có λ = 0,540 µm
khoảng cách từ nguồn sáng tới thấu kính là 30 cm. Màn cách thấu kính 1,5 m
Số vân sáng quan sát trên màn:
A. 71.vân B. 73 vân C. 75 vân D. 77 vân
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng (có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa
3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 24. Chọn câu sai.
Dùng phương pháp ion hố có thể phát hiện ra bức xạ …
A. tia tử ngoại B. tia X mềm C. tia X cứng D. Tia gamma

Câu 25. Giao thoa ánh sáng đối với Lưỡng lăng kính Pren-nen.gồm hai lăng kính dán chặt đáy BC với nhau
Góc chiết quang A=20
/
(1
/
= 3.10
-4
Rad) . n = 1,54.Nguồn sáng đơn sắc S nằm trên đường BC cách lăng
kính 25 cm có bước sóng λ = 0,567µm.Khoảng cách từ màn đến lăng kính là 2,25m.
Tính khoảng vân.
A. 0,425 mm B.0,825 mm C. 0,945 mm D. 0,875 mm
Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2011-2012 .
Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 3
Câu 1. Chọn phát biểu sai. Tia X …
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
C. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường
D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 2: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. vận tốc truyền. B. tần số.
C. màu sắc. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 3: Tia tử ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X- quang.
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 4: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, chọn câu đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
D. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.

Câu 5: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng âm. D. điện tích âm.
Câu 6: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát hình ảnh giao thoa thu được là
A. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.
B. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cầu vồng.
C. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 7: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cở cm. B. khả năng ion hóa mạnh không khí.
C. . bản chất là sóng điện từ
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thu mạnh.
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 9: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là …
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng riêng của kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
D. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt mà không tuân
theo định luật luật truyền thẳng là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 11. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.
A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.
B. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
D. Chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng khả kiến

Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai.
A. Giả thiết sóng ánh sáng không giải thích được các dịnh luật quang điện.
B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn.
D. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
Câu 13. Tìm kết luận sai.
Để phát hiện ra tia X, người ta dùng
A. màn huỳnh quang. B. máy đo dùng hiện tượng iơn hố.
C. tế bào quang điện. D. mạch dao động LC.
Câu 14: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
λ
= 0,6
µ
m. B.
λ
= 0,45
µ
m.
C.
λ
= 0,5
µ
m. D.
λ
= 0,4
µ
m.

Câu 15 : Catod của một tế bào q điện có cơng thốt A = 2,48 eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm
catod Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra khỏi catod khi được chiếu sáng bằng bức xạ
có bước sóng
0,36 m
λ µ
=
A.
5
5,84.10 /m s
B.
5
0,584.10 /m s
C.
5
71,8.10 /m s
D.
5
0,718.10 /m s
Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so
với vân sáng trung tâm là 3mm. Tim số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 12. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 17: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm .Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
A. 0,85 mm. B. 0,60 mm. C. 0,45 mm. D. 0,70 mm.
Câu 18. Chiếu một bức xạ có bước sóng
0,26 m
λ µ
=

vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng
làm âm cực có giới hạn quang điện là
0
0,31 m
λ µ
=
Tìm cơng thốt của điện tử bứt ra khỏi kim loại
A. A = 3,5 eV B. A = 4 eV.
C. A = 4,5 eV D. A = 2,52 eV
Câu 19: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25KV. Coi vận tốc đầu của các electron
bứt ra từ catốt bằng khơng. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra là
A. 60,380.10
18
Hz. B. 6,038.10
18
Hz. C. 60,380.10
15
Hz. D. 6,038.10
15
Hz.
Câu 20: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60
µ
m. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có
A. Vân sáng bậc 4. B. Vân tối thứ 4. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 3.
Câu 21: Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,40µm đến 0,75µm. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng
kính có góc chiết quang A = 8

0
. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng
là :
A. 6,3
o
. B. 4,0
o
. C. 7,8
o
. D. 5,2
o
.
Câu 23. Lưỡng lăng kính Fren-nen (gồm 2 lăng kính ghép chung đáy BC) A = 30
/
, n = 1,5 ,
1
/
= 3.10
-4
rad Nguồn đơn sắc S cách lăng kính 25 cm có λ = 0,48 µm. Màn quan sát cách lăng
kính d
/
= 125 cm. Tính khoảng vân :
A. 1,36 mm B. 0,38 mm C. 0,32 mm D. 0,45 mm
Câu 24. Giao thoa tạo bởi hai bán thấu kính Bi-e .Cho f = 15 cm e = 2mm .ánh sáng đơn sắc có λ = 0,540 µm
khoảng cách từ nguồn sáng tới thấu kính là 30 cm. Màn cách thấu kính 1,5 m
Số vân sáng quan sát trên màn:
A. 71.vân B. 73 vân C. 75 vân D. 77 vân
Câu 25. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,25µm vào catốt của tế bào quang điện phủ Na có giới hạn quang điện
0,5µm. Tìm động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện. Cho hằng số plăng h = 6,625.10

-34
J.s,
vận tốc của ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s.
A. 2,75.10
-19
J B. 3,97.10
-19
J C. 4,15.10
-19
J D. 3,18.10
-19
J
Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2011-2012 . .
Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 4
Câu 1. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính
chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là …
A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S
1
, S

2
, nếu đặt một bản mặt song song trước
S
1
, trên đường đi của ánh sáng thì …
A. hệ vân giao thoa không thay đổi. B. hệ vân giao thoa dời về phía S
1
.
C. hệ vân giao thoa dời về phía S
2
. D. Vân trung tâm lệch về phía S
2
.
Câu 4. Tìm phát biểu sai:
Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về…
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ; B. bề rộng các vạch quang phổ;
C. số lượng các vạch quang phổ; D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
Câu 6. Chọn câu sai.
Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra bức xạ …
A. tia tử ngoại B. tia X mềm C. tia X cứng D. Tia gamma
Câu 7. Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại: Tia tử ngoại …
A. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp.
C. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng
D. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp.

Câu 8. Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát ra tia X.
A. Các vật nóng trên 4000K. B. Ống cu lít gơ
C. Sự phân huỷ hạt nhân. D. Máy phát dao động điều hoà dùng trandito
Câu 9. Công thức đúng về mối liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm (U
h
), độ lớn điện tích electron (e), khối
lượng electron là (m) và vận tốc ban đầu cực đại của electron (v
omax
):
A.
2
0 ax
2 . .
h m
eU m v=
B.
2
0 ax
. 2 .
h m
mU e v=
C.
2
0 ax
. .
h m
mU e v=
D.
2
0 ax

. .
h m
eU m v=
Câu 10. Chọn phát biểu đúng.
Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có
năng lượng cao về quỹ đạo :
A. K B. L C. M D. N
Câu 11. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch phát xạ ?
A. Thỏi thép cácbon nóng sáng trong lò nung.
B. Mặt trời.
C. Dây tóc của bóng đèn làm vonfram nóng sáng.
D. Bóng đèn nêon trong bút thử điện.
Câu.12. Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A. Tử ngoại
B. Hồng ngoại
C. Ánh sáng khả kiến.
D. Một phần ở vùng hồng ngoại, một phần ở vùng nhìn thấy.
Câu 13. Chọn câu sai.
Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng các phương tiện …
A. mắt người quang sát bình thường. B. màn hình huỳnh quang.
C. cặp nhiệt điện D. tế bào quang điện.
Câu 14. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10
-31
kg, điện tích electron e = 1,6.10
-19
C; Tính vận tốc ban đầu cực
đại của các electron quang điện biết hiệu điện thế hãm bằng 45,5V.
A. 3,2.10
6
m/s B. 1,444.10

6
m/s
C. 4.10
6
m/s D. 1,6.10
-6
m/s
Câu 15. Tìm số electron quang điện đến đạp vào bề mặt catốt mỗi giây biết cường độ dòng quang điện bão hồ
bằng 24µA. Cho điện tích electron e = 1,6.10
-19
C
A. 1,5.10
12
hạt B. 3.10
13
hạt
C. 1,5.10
14
hạt D. 0,67.10
13
hạt
Câu 16. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của phơtơn là 2,8.10
-19
J. Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js,
vận tốc của ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s.
A. 0,71µm B. 0,66µm

C. 0,45µm D. 0,58µm
Câu 17. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm; λ = 0,6µm. Bề rộng trường
giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 8 B. 9
C. 15 D. 17
Câu 18. Giao thoa tạo bởi hai bán thấu kính Bi-e .Cho f = 15 cm e = 2mm .ánh sáng đơn sắc có λ = 0,540 µm
khoảng cách từ nguồn sáng tới thấu kính là 30 cm. Màn cách thấu kính 1,5 m
Số vân sáng quan sát trên màn:
A. 71.vân B. 73 vân
C. 75 vân D. 77 vân
Câu 19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm, khoảng vân đo được là 1,5mm.
Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. 0,40µm B. 0,75µm
C. 0,60µm D. 0,50µm.
Câu 20. Trong thời gian 1phút, có 1,2.10
7
electron tách khỏi catốt của tế bào quang điện để về anốt. Tính cường
độ dòng quang điện bão hồ. Biết điện tích electron e = 1,6.10
-19
C.
A. 0,32mA B. 0,16mA
C. 0,5mA D. 0,5mA
Câu 21. Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có λ =0,6µm. Cho khối lượng electron là
m = 9,1.10
-31
kg, điện tích electron e = 1,6.10
-19
C; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js, vận tốc của ánh sáng trong

chân khơng c = 3.10
8
m/s. Chiếu vào ca tốt bức xạ có bước sóng
λ = 0,33µm. Để triệt tiêu dòng quang điện U
AK
phải thoả mãn :
A. U
AK
= 2,04 V B. U
AK
= 1,88V
C. U
AK
= 1,16 V D. D. U
AK
= 2,35 V
Câu 22.Trong thí nghiệmcủa I âng : a= 3mm, D = 2 m . Sử dụng ánh sáng đơn sắc λ = 0,45 µm
Thay bằng ánh sáng trắng có 0,4 µm ≤ λ ≥ 0,75µm. Tại vò trí x = 1,98 mm có mấy vân sáng.
A.2 vân sáng B. 3 vân sáng
C. 4 vân sáng D. 5 vân sáng
Câu 23.Thấu kính hội tụ hai mặt lồi giống nhau R = 21,6 cm. n
đỏ
= 1,5. n
tim
= 1,54.Tính khoảng cách
giữa tiêu điểm của tia đỏ và tia tím.
A. 1,4 cm B. 1,59 cm.
C. 1,49 cm D. 1,6 cm
Câu 24 Giao thoa ánh sáng đối với Lưỡng lăng kính Pren-nen.gồm hai lăng kính dán chặt đáy BC với nhau
Góc chiết quang A=20

/
(1
/
= 3.10
-4
Rad) . n = 1,54.Nguồn sáng đơn sắc S nằm trên đường BC cách
lăng kính 25 cm có bước sóng λ = 0,567µm.Khoảng cách từ màn đến lăng kính là 2,25m.
Tính số vân sáng quan sát trên màn.
A. 39 vân sáng B. 37 vân
C. 41 vân D. 35 vân
Câu 25. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng (có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa
3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2011-2012
. Lớp: 12A Mơn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 5
Câu1. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các mơi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 2. Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.
C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
D. hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha.
Câu 3. Tìm cơng thức đúng để tính khoảng vân i

trong hiện


tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A.
.i D
a
λ
=
B.
D
i
a
λ
=
C.
.a
i
D
λ
=
D.
.
a
i D
λ
=
Câu 4. Tìm phát biểu sai. Quang phổ liên tục…
A. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
C. được hình thành do các đám hơi nung nóng
D. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.

Câu 5. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng …
A. màn huỳnh quang B. quang phổ kế
C. mắt người D. pin nhiệt điện
Câu.6. Chọn phát biểu sai. Tia X …
A. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. khơng bị lệch phương trong điện trường và từ trường
D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 7. Bức xạ điện từ có bước sóng 638nm, mắt ta nhìn thấy có màu gì ?
A. Lục B. Cam C. Vàng D. Đỏ
Câu 8. Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Tấm kẽm mất điện tích âm.
B. Tấm kẽm mất bớt electron.
C. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
D. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương
Câu 9. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.
A. Cơng thốt của kim loại lớn hơn cơng cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.
B. Chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng khả kiến.
C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
D. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại
Câu 10. Bốn vạch H
α
, H
β

, H
γ

, H
δ

của ngun tử hiđrơ thuộc dãy nào ?
A. Banme. B. Laiman.
C. Pasen. D. Vừa banme vừa laiman.
Câu 11. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ ?
A. Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc.
B. Cho ánh sáng trắng đi qua đám khí hay hơi ở áp suất thấp.
C. Đèn ống huỳnh quang
D. Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai.
A. Giả thiết sóng ánh sáng khơng giải thích được các dịnh luật quang điện.
B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
C. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
D. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phơtơn.
Câu 13. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà :
A. Mắt nhìn thấy được B. Dùng để chụp , chiếu điện.
C. Có bước sóng λ < 0,75 µm D. Có bước sóng λ > 0,75 µm
Câu 14. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.10
4
V. Cho điện tích electron
e = 1,6.10
-19
C; hằng số plank h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân khơng
c = 3.10
8
m/s. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra:
A. 4,14.10
-11
m B. 3,14.10

-11
m
C. 2,25.10
-11
m D. 1,6.10
-11
m
Câu 15. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ
λ
đ
=0,75µm và ánh sáng tím λ
t
= 0,4µm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4
màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là:
A. 2,8mm B. 5,6mm
C. 4,8mm D. 6,4mm
Câu 16. Thấu kính hội tụ hai mặt lồi giống nhau R = 43,2 cm. n
đỏ
= 1,5. n
tim
= 1,54.Tính khoảng cách
giữa tiêu điểm của tia đỏ và tia tím.
A.3,6 cm B. 3,5 cm.
C. 3,2 cm D. 4,4 cm.
Câu 17. Một đèn Na chiếu sáng có cơng suất phát xạ P = 100W. Bước sóng của ánh sáng vàng do đèn phát ra là
0,589µm. Hỏi trong 30s, đèn phát ra bao nhiêu phơtơn ? Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js, vận tốc của
ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8

m/s.
A. 6.10
24
B. 9.10
18
C. 12.10
22
D. 9.10
24
Câu 18. Cường độ dòng quang điện bão hồ trong mạch là 0,32mA. Tính số e- tách ra khỏi catốt của tế bào
quang điện trong thời gian t = 20s, biết rằng chỉ có 80% electron tách ra được chuyển về anốt.
Cho e = 1,6.10
-19
C.
A. 5.10
16
B. 3.10
18
C. 2,5.10
16
D. 3.10
20
Câu 19. Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng
0,3( )m
λ µ
=
lên một tấm kim loại kali dùng làm ca-tốt của một
tế bào quang điện. . A = 5,68.10
-19
J Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện có giá trị tuyệt đối là:

A. U
h
= 1,43 V B. U
h
= 0,6 V
C. U
h
= 14,3 V D. U
h
= 6 V
Câu 20. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ
λ
đ
= 0,75µm và ánh sáng tím λ
t
= 0,4µm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có
bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ?
A. 5 B. 2 C.4 D. 3
Câu 21.Giao thoa ánh sáng đối với Lưỡng lăng kính Pren-nen.gồm hai lăng kính dán chặt đáy BC với nhau
Góc chiết quang A=30
/
(1
/
= 3.10
-4
Rad) . n = 1,5.Nguồn sáng đơn sắc S nằm trên đường BC cách lăng
kính 25 cm. λ = 0,5 µm,khoảng cách từ màn đến thấu kính 56 cm. Tính khoảng vân:
A. 0,45 mm B 0,25 mm
C. 0,28 mm D. 0,18 mm
Câu 22. Trong thí nghiệmcủa I âng sử dụng hai ánh sáng đơn sắc . Màu đỏ λ

1
= 0,66 µm,
màu tím λ
2
= 0,42 µm .Vò trí hai vân sáng trùng nhau gần nhất trên màn là vân :
A. sáng màu đỏ bậc 7
B. tối màu tím thứ 7
C.tối màu tím thứ 6
D sáng màu đỏ bậc 6
Câu 23. Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 5
o

n
đỏ
= 1,643. n
tim
= 1,685. Góc lệch tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là:
A. 14
/
2
//
B. 12
/
36
//

C.

13
/

24
//
D. 15
/
54
//
Câu 24. Trong thí nghiệm của I ng : khoảng cách 4 vân sáng liên tiêùp là 0,15cm
tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,25 mm là vò trí vân tối thứ :
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 25 Cơng thốt đối với Cêsi là A = 1eV. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10
-31
kg, điện tích electron e =
1,6.10
-19
C; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s. Vận tốc
ban đầu cực đại của các electron quang điện khi chiếu vào cêsi ánh sáng có bước sóng 0,5µm là:
A. 6,25.10
5
m/s B. 4.10
6
m/s
C. 5.10
5
m/s D. 7,3.10
5
m/s.

Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2011-2012
Lớp: 12A Mơn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 6
Câu 1. Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng.
A. Những ngun tử hay phân tử vật chất khơng hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục, mà thành
từng phần riêng biệt, đứt qng.
B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hồn tồn xác định gọi là lượng tử năng lượng.
C. Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phơtơn là rất lớn.
D. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử khơng đổi, khơng phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.
Câu 2. Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt.
A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích chất sóng.
C. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
Câu.3. Các bức xạ trong dãy Banme thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A. Tử ngoại B. Một phần ở vùng tử ngoại, bốn vạch đầu ở vùng nhìn thấy
C. Ánh sáng khả kiến. D. Hồng ngoại
Câu 4. Chọn câu đúng: Quang phổ vạch phát xạ do các:
A. Vật bò nung nóng phát ra.
B. B. Vật ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra.
C. Đám khí ở áp suất thấp bò kích thích nóng sáng phát ra.
D. A, B ,C đều đúng
Câu 5. Chọn phát biểu sai.
A. Bên trong bóng thuỷ tinh của tế bào quang điện là chân khơng.
B. Dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt.
C. Catốt của tế bào quang điện tường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm
D. Trong tế bào quang điện, điện trường hướng từ catốt đến anốt.
Câu 6. Các bức xạ trong dãy Laiman thuộc dãy nào của thang sóng điện từ ?
A. Tử ngoại B. Hồng ngoại
C. Ánh sáng khả kiến. D. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy.
Câu 7. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là …

A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
C. bước sóng riêng của kim loại đó.
D. cơng thốt của electron ở bề mặt kim loại đó.
Câu 8. Tìm phát biểu đúng về vân giao thoa Tại vị trí có vân tối, …
A. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d
2
– d
1
= (2k+1)λ, với k ∈ Z.
B. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thoả mãn:
(2 1)
2
k
π
ϕ
∆ = +
, với k ∈ Z.
C. hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d
2
– d
1
= (2k+1)
2
λ
, với k ∈ Z.
D. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vng pha với nhau.
Câu 9. Thuyết lượng tử có thể giải thích được các hiện tượng nào ? Chọn câu sai.
A. Sự phát quang của các chất. B. Hiện tượng quang điện ngồi.
C. Hiện tượng quang hố. D. Hiện tượng ion hố mơi trường.

Câu 10. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 11. Tìm kết luận sai.
Để phát hiện ra tia X, người ta dùng
A. màn huỳnh quang. B. máy đo dùng hiện tượng iơn hố.
C. tế bào quang điện. D. mạch dao động LC.
Câu 12. Trong thí nghiệmcủa I âng : a= 3mm, D = 2 m . Sử dụng ánh sáng đơn sắc λ = 0,45 µm
tại điểm M trên màn cách vân trung tâm1,65 mm là vò trí vân tối thứ :
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 13. Chọn câu sai. Quang phổ liên tục không phụ thuộc:
A. Vào thành phần cấu tạo của chùm sáng B. Vật ở xa hay gần.
C. Khối lượng của vật phát sáng. D. Nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 14. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi phải:
A. Thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng. B. Cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng
C. Bằng nhiệt độ của nguồn sáng D.Không phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 15 Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 2,8125
o

n
đỏ
= 1,5. n
tim
= 1,532. Góc lệch tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là:
A. 4
/
2
//
B. 5
/

24
//

C. 6
/
2
//
D. 5
/
54
//
Câu 16. Chiếu một bức xạ có bước sóng
0,66 m
λ µ
=
vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng
làm âm cực có giới hạn quang điện là
0
0,33 m
λ µ
=
.Tìm hiệu điện thế cần phải đặt giữa anod và catod
để làm triệt tiêu hồn tồn dòng quang điện
A. 0,188 V B.1,46 V C. 1,88 V D. 14,6V
Câu 17. Giao thoa ánh sáng đối với Lưỡng lăng kính Pren-nen.gồm hai lăng kính dán chặt đáy BC với nhau
Góc chiết quang A=30
/
(1
/
= 3.10

-4
Rad) . n = 1,5.Nguồn sáng đơn sắc S nằm trên đường BC cách lăng
kính 25 cm. λ = 0,5 µm.Tính khoảng cách hai khe sáng tạo bởi lưỡng lăng kính
A. 1,62 mm B.1,55 mm C. 1,58 mm D. 2,25 mm
Câu 18. Trong thí nghiệmcủa I âng : Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 2,7 mm
Vò trí vân sáng thứ 4:
A. 1,2 mm B. 2 mm
C. 1,6 mm D. 1,4 mm
Câu 19. Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho điện tích electron
e = 1,6.10
-19
C; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân khơng
c = 3.10
8
m/s. Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt.
A. 2500V B. 2475V
C. 3750V D. 1600V
Câu 20. Giao thoa tạo bởi hai bán thấu kính Bi-e .Cho f = 15 cm e = 2mm .ánh sáng đơn sắc có λ = 0,540 µm
khoảng cách từ nguồn sáng tới thấu kính là 30 cm.Màn cách thấu kính 1,5 m
Tính khoảng cách S
1
S
2
= a = ?
A. 2 mm B.3 mm C. 4 mm D. 5 mm

Câu.21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng λ = 0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D =
1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là
L =13mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn.
A. 10 B. 11
C. 12 D. 13
Câu 22. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,25µm vào catốt của tế bào quang điện phủ Na có giới hạn quang điện
0,5µm. Tìm động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện. Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s,
vận tốc của ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s.
A. 3,97.10
-19
J2 B,75.10
-19
J
C. 4,15.10
-19
J D. 3,18.10
-19
J
Câu 23. Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la
0,40µm, của ánh sáng đỏ là 0,75µm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch
sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?

A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 24. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm; λ = 0,6µm. Tại vị trí cách vân
trung tâm 6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 5. B. Vân tối thứ 6.
C. Vân tối thứ 4 D. Vân sáng bậc 4.
Câu 25. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm sẽ phát ra bao nhiêu phơtơn trong 1s, nếu
cơng suất phát xạ của đèn là 10W ?
A. 1,2.10
19
hạt/s B. 6.10
19
hạt/s
C. 4,5.10
19
hạt/s D. 3.10
19
hạt/s
Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2011-2012
Lớp: 12A Mơn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút . Đế Số 7
Câu 1. Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrơ.
A. Các vạch trong dãy Laiman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
B. Các vạch trong dãy Banme được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.
C. Các vạch trong dãy Pasen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
D. Trong dãy Banme có bốn vạch H
α
, H
β

, H

γ

, H
δ

thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân sáng là …
A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số ngun lần bước sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số ngun lần bước sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 3. Công thức tính khoảng vân:
A. i = aλ / D B. i = Dλ / 2a
C. i = D / aλ D. i = Dλ / a.
Câu 4. Chọn câu đúng: Quang phổ vạch phát xạ gồm một hệ thống những :
A.Vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối. B. Dải màu liên tục trên một nền tối.
C. Vạch sáng tối xen kẽ nhau đều đặn. D. Vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 5. Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catốt tuỳ thuộc …
A. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện. B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
C. bản chất của kim loại đó. D. điện trường giữa anốt và catốt.
Câu.7. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là …
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó gây ra hiện tượng quang điện.
B. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó gây ra hiện tượng quang điện

Câu 8. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với :
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
B. nh sáng màu tím là nhỏ hơn ánh sáng màu đỏ.
C. λ càng lớn thì n càng lớn . D Mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
Câu 9. Chọn câu đúng
Cơng thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ
o
, cơng thốt A, hằng số plăng h và vận tốc ánh sáng c là:
A.
o
hA
c
λ
=
B. λ
o
.A = h.c C.
o
A
hc
λ
=
D.
o
c
hA
λ
=

Câu 10. Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia tử ngoại.

A. Làm phát quang một số chất. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Trong suốt đối với thủy tinh, nước D. Làm ion hóa khơng khí.
Câu 11. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. Mắt người. B. Màn huỳnh quang.
C. Quang phổ kế. D. Pin nhiệt điện.
Câu 12. Trong t nghiêïm của I ng ,nguồn phát ánh sáng đơn sắc. Trên màn thu được hình ảnh thế nào:
A. Vân màu sáng, tối xen kẽ đều đặn. B Các vạch màu riêng biệt trên nền tối.
C. Không có các vân màu. D Một dải màu từ đỏ đếùn tím.
Câu 13.Nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu đúng: Tia Rơnghen …
A. có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khơ hoặc sưởi ấm.
B. khơng đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật
dùng tia Rơnghen
C. chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.
D. khơng tác dụng lên kính ảnh, khơng làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào
Câu 14 Trong thí nghiệm của I âng : a= 3 mm, D = 3 m . Sử dụng ánh sáng trắng,
0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75µm T vò trí cách vân trung tâm x = 1 mm.Có mấy vân sáng.
A. 4 vân sáng B. 2 vân sáng
C. 1 vân sáng D. 3 vân sáng
Câu 15 Thấu kính hội tụ hai mặt lồi giống nhau R = 64,8 cm. n
đỏ
= 1,5. n
tim
= 1,54.Tính khoảng cách
giữa tiêu điểm của tia đỏ và tia tím.
A. 4 cm B. 4,5 cm. C. 3,54 cm D. 4,8 cm.
Câu 16 Giao thoa tạo bởi hai bán thấu kính Bi-e .Cho f = 20 cm e = 2mm .ánh sáng đơn sắc có λ = 0,59 µm
khoảng cách từ nguồn sáng tới thấu kính là 60 cm. Tính khoảng cách S
1
S
2

= a=?
A. 3 mm B. 2 mm
C. 4,6 mm D. 3,6 mm
Câu 17 . Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,25µm vào catốt của tế bào quang điện phủ Na có giới hạn quang điện
0,5µm. Tìm động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện. Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s,
vận tốc của ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s.
A. 2,75.10
-19
J B. 3,97.10
-19
J
C. 4,15.10
-19
J D. 3,18.10
-19
J
Câu 18 .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân
sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44µm B. 0,52µm
C. 0,60µm D. 0,58µm.
Câu 19 Giao thoa ánh sáng đối với Lưỡng lăng kính Pren-nen.gồm hai lăng kính dán chặt đáy BC với nhau
Góc chiết quang A=20
/
(1
/
= 3.10

-4
Rad) . n = 1,54.Nguồn sáng đơn sắc S nằm trên đường BC cách lăng
kính 25 cm có bước sóng λ = 0,567µm.Khoảng cách từ màn đến lăng kính là 2,25m.
Tính khoảng vân.
A. 0,425 mm B.0,825 mm
C. 0,945 mm D. 0,875 mm
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng
λ = 0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.
Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A. . Vân tối bậc 4. B. Vân sáng bậc 3
C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối bậc 2.
Câu 21 Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, ngun tử Hidrơ phát ra một phơtơn có bước sóng 0,6563 µm.
Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, ngun tử Hidrơ phát ra một phơtơn có bước sóng 0,4861 µm.
Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, ngun tử Hidrơ phát ra một phơtơn có bước sóng:
A.1,1424 µm B.1,8744 µm
C. 0,1702 µm D. 0,2793 µm
Câu 22. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 µm, cơng thốt của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của Natri là:
A. 0,504 m B. 0,504 mm
C. 0,504 µm D. 5,04 µm
Câu 23 Tần số và năng lượng phơ-ton ứng với ánh sáng tím có bước sóng
)(41,0 m
µλ
=
A. f = 7,3.10

15
Hz;
ε
= 4,85.10
-20
J B f = 73.10
15
Hz;
ε
= 48,5.10
-20
J
C. f = 73.10
14
Hz;
ε
= 48,5.10
-19
J D. f = 7,3.10
14
Hz;
ε
= 4,85.10
-19
J
Câu 24. Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng
0,485( )m
λ µ
=
lên một tấm kim loại kali dùng làm ca-tốt của

một tế bào quang điện. Biết cơng thốt electron của kali là A= 3,36.10
-19
J. Vận tốc ban đầu cực đại của
electron bắn ra từ ca-tốt là:
A. v = 4.10
5
m/s B. v = 0,37.10
5
m/s
C. v = 3,7.10
5
m/s D. v = 4.10
6
m/s
Câu 25. Chiếu bức xạ có
0
λ λ

vào quả cầu cơ lập về điện có
0
0,277 m
λ µ
=
Quả cầu nhiễm điện và đạt giá
trị điện thế cực đại V
C
= 5,77 V Bước sóng của ánh sáng kích thích là:
A. 1,211 µm B. 0,1211µm C. 2,1211 µm D. 3,1211 µm.


×