Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KTHK 1 Khối 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.66 KB, 6 trang )

Trờng THPT Lê Quý Đôn
Đề kiểm tra học kỳ I năm hoc 2008 - 2009
Môn: Hoá học Khối 11 Thời gian: 45 phút
Đề số 1
A/ Phần bắt buộc đối với tất cả học sinh các ban ( 2,5 điểm )
Kẻ bảng theo mẫu vào tờ giấy thi v chọn một ph ơng án đúng nhất:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 1: Chất nào dới đây không phải là dạng thù hình của C:
A.Kim cơng B. Than chì C. Fuleren D. Đá vôi
Câu 2: Chọn câu sai trong số các mệnh đề sau:
A. Dung dịch NH
3
là một bazơ
B. Dung dịch NH
3
là một axit vì có chứa nguyên tử hidro
C. Dung dịch NH
3
tác dụng với AgCl
D. Dung dịch NH
3
tác dụng đợc với H
+
tạo thành NH
4
+
Câu 3: Trong phản ứng nào dới đây C thể hiện tính khử:
A. C + Ca
0t


CaC
2
B. C + H
2

0t

CH
4
C. C + CO
2

0t

2CO D. 3C + 4Al
0t

Al
4
C
3
Câu 4: Trong công nghiệp HNO
3
đợc sản xuất theo sơ đồ nào:
A. NH
3

NO

NO

2

HNO
3
B. N
2

NH
3

NH
4
NO
3

HNO
3
C. N
2

NO

NO
2

HNO
3
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Khi đun nóng muối Ca(HCO
3

)
2
có kết tủa xuất hiện. Tổng hệ số của các chất trong ph-
ơng trình phản ứng là:
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 6: Nhiệt phân Pb(NO
3
)
2
thu đợc các chất thuộc phơng án nào?
A. Pb, O
2
, N
2
B. Pb, NO
2
, O
2
C. PbO, NO
2
, O
2
D. Pb(NO
3
)
2
, O
2

Câu 7: Tính chất nào dới đây không phải là tính chất của axit cacbonic:

A. Là axit kém bền dễ bị phân huỷ B. Trong dung dịch phân li theo 2 nấc
C. Tạo ra hai loại muối D. Là axit mạnh
Câu 8. Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH
3
:
A. CaO B. P
2
O
5
C. H
2
SO
4 đ
D. CuSO
4
khan
Câu 9: Phản ứng nào dới đây dợc dùng để sản xuất khí than ớt:
A. HCOOH
2 4
0
H SO
t

CO + H
2
O B. CO
2
+ C
0t


2CO
C. C + H
2
O
0t

ơ
CO + H
2
D. CaO + C
0t

CaC
2
+ CO
Câu 10: Công thức hóa học của supephotphat kép là:
A. CaHPO
4
B. Ca
3
(PO
4
)
2
C. Ca(H
2
PO
4
)
2

D. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
B/ Phần dành cho học sinh theo ban ( 7,5 điểm ).
I. Ban khoa học tự nhiên và cơ bản A
Câu 1(2.0đ): Viết phơng trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các chất sau
tác dụng với NaOH d : NO
2
, HNO
3
, P
2
O
5
, NH
4
HCO
3

Câu 2(1.5đ): Nhận biết các hóa chất trong mỗi lọ đựng dung dịch mất nhãn sau:
NH
4
Cl, BaCl
2,
, Na

2
CO
3
,

NaNO
3
Câu 3(2.0đ): Cho 17.6 g hỗn hợp Fe và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu
đợc 19.72 lít khí NO
2
ở đktc và dung dịch X
a) Tính khối lợng mỗi kim loại
b) Cho dung dịch X tác dụng với dd NH
3
d, sau phản ứng hoàn toàn tính khối lợng kết tủa thu
đợc?
Câu 4 (2.0đ): Cho 2.74 g hỗn hợp gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch HCl 1M
a) Tính phần trăm theo khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tính thể tích khí bay ra ở đktc?
1
II. Phần dành cho ban xã hội, cơ bản D. (7,5 điểm)

Câu1. (1.5đ).
Nhận biết hoá chất trong mỗi lọ dung dịch mất nhãn:
CaCl
2
, Na
2
CO
3,
, Na
2
SiO
3,
NH
4
Cl.
Câu 2. (4đ)
Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu hoà tan vừa đủ trong 400ml dd HNO
3
đặc, nóng. Sau
phản ứng thu đợc 17,92 lít khí màu nâu đỏ ở đktc.
a, Viết các phơng trình hoá học.
b, Tính % khối lợng mỗi kim loại.
c, Tính nồng độ mol của dd HNO
3
Câu 3.( 2đ) Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau:
(1) (2) (3) (4)
N
2
O
5

HNO
3
NO
2
NaNO
3
NaNO
2
Biết Fe = 56, Cu = 64, Na = 23, H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Al = 27
Học sinh không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
----- Hết ----
2
Trờng THPT Lê Quý Đôn
Đề kiểm tra học kỳ I năm hoc 2008 - 2009
Môn: Hoá học Khối 11 Thời gian: 45 phút
Đề số 2
A. Phần bắt buộc dành cho học sinh tất cả các ban (2.5đ)
Kẻ bảng theo mẫu vào tờ giấy thi v chọn một ph ơng án đúng nhất:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Phân tử NH
3
phân cực B. NH
3
tan nhiều trong nớc
C. NH
3
là một bazơ D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Phản ứng nào dới đây dợc dùng để sản xuất khí than khô:

A. HCOOH
2 4
0
H SO
t

CO + H
2
O B. C + H
2
O
0t

ơ
CO + H
2
C. CO
2
+ C
0t

2CO D. CaO + C
0t

CaC
2
+ CO
Câu 3: Chất nào dới đây không phải là dạng thù hình của C:
A. Đá vôi B. Fuleren C.Kim cơng D. Than chì
Câu 4: Công thức hóa học của amophot một loại phân bón phức hợp là:

A. Ca(H
2
PO
4
)
2
B. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
C. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2

D. (NH
4
)
2
HPO
4
và NH
4
H
2
PO
4
Câu 5: Muối cacbonat nào dới đây không bị nhiệt phân huỷ khi nung nóng:
A. Ca(HCO
3
)
2
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
D. CaCO
3

Câu 6: Nhiệt phân Mg(NO
3
)
2

thu đợc các chất thuộc phơng án nào?
A.Mg, O
2
, N
2
B. Mg, NO
2
, O
2
C. MgO, NO
2
, O
2
D. Mg(NO
3
)
2
, O
2

Câu 7: Trong phản ứng nào dới đây C thể hiện tính oxihoá:
A. 3C + 4Al
0t

Al
4
C
3
B. C + O
2


0t

CO
2

C. C + H
2
O
0t

CO + H
2
D. C + CuO
0t

Cu + CO
2

Câu 8: Hóa chất nào sau đây đợc dùng để điều chế H
3
PO
4
trong phòng thí nghiệm:
A. Ca
3
(PO
4
)
2

, H
2
SO
4
loãng B. HNO
3
đặc, P
C. P
2
O
5
, H
2
O D. Ca
3
(PO
4
)
2
, H
2
SO
4
đặc
Câu 9. CTCT của khí cacbon oxit là:
A. C = O C. C - O
B. C O D. C O
Câu 10. Khí làm xanh giấy quỳ tẩm ớt là:
A. NH
3

B. SO
2
C. CO
2
D. NO
2
B/ Phần dành cho học sinh theo ban ( 7,5 điểm ).
I. Phần dành cho ban Khoa học tự nhiên và cơ bản A
Câu 1(2.0đ): Hoàn thành dãy các phản ứng hóa học sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
N
2
O
5
HNO
3
NO
2
NaNO
3
NaNO
2
Câu 2(1.5đ): Nhận biết các hóa chất trong mỗi lọ đựng dung dịch mất nhãn sau
NaNO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2

SiO
3
, NH
4
Cl
Câu 3 (2.0đ): Cho 17.5 g hỗn hợp A gồm 2 muối amoni cacbonat và amoni hidrocacbonat tác
dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu đợc 6.72 lít khí B(đktc)
a) Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp A.
b) Dẫn toàn bộ khí B vào 100ml dung dịch AlCl
3
1M. Tính khối lợng kết tủa tạo ra?
Câu 4( 2.0đ): Cho 11.8 g hỗn hợp Al và Cu hòa tan vừa đủ trong 400 ml dung dịch HNO
3
đặc
nóng. Sau phản ứng thu đợc 17.92 lít khí màu nâu đỏ ở đktc.
a) Tính phần trăm khối lợng mỗi kim loại.
b) Tính nồng độ mol của dd HNO
3
?
II. Phàn dành cho học sinh ban Xã hội và cơ bản D (7,5 điểm)
Câu1. (1,5đ)
Nhận biết hoá chất trong mỗi lọ dung dịch mất nhãn:
NaNO
3
,Na
2
CO
3
, Na
2

SiO
3
,NH
4
Cl
3
Câu 2. (4đ)
Hoà tan hoàn toàn 18,3 g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
0,2M (loãng, lấy
d 20% so với lợng cần cho phản ứng ) thu đợc 6,72 lít khí NO ở ĐKTC (là sản phẩm khử duy
nhất).
a, Tính khối lợng mỗi chất rắn trong hỗn hợp.
b, Tính thể tích dd HNO
3
đã lấy.
Câu 3. ( 2đ)
Viết các PTPƯ thực hiện dãy biến hoá sau:
(1) (2) (3)
P H
3
PO
4
CO
2
Ca(HCO

3
)
2
(4)
CO
Biết : Al = 27, N = 14, Cu = 64, H = 1, C = 12, O = 16.
Học sinh không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
--- Hết ---
4
Đáp án
Đề 1
I. Trắc nghiệm ( 2,5đ )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B C A B C D A C C
II. Tự luận
Câu 1 ( 2đ )
Mỗi phản ứng đúng 0,5 đ
2NaOH + 2NO
2
NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
NaOH + HNO
3
NaNO
3

+ H
2
O
6NaOH + P
2
O
5
2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
2NaOH + NH
4
HCO
3
NH
3
+ 2H
2
O + Na
2
CO
3
Câu 2 ( 1,5đ )
- Dùng quỳ tím nb: NH
4
Cl: Quỳ đỏ

Na
2
CO
3
: Quỳ xanh
- Dùng H
2
SO
4
nb BaCl
2
: Có trắng
Còn lại NaNO
3
- Cách làm khác đúng cho điểm tơng tự
Câu 3 ( 2,5đ )
Fe + 6HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O ( 0,25đ)
X x 3x
Cu + 4HNO

3

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O ( 0,25đ)
Y y 2y

56x + 64y = 17,6 x = 0.26 (0,25đ)
3x + 2y = 0,88 y = 0.05 (0,25đ)
a) m
Fe
= 14.56 g ; m
Cu
= 3.2 g (0,25đ)
b) Fe(NO
3
)
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Fe(OH)
3

+ 3NH
4
NO
3
0.26 0.26 (mol)
m
Fe(OH)3
= 27.82 g
Câu 4 ( 1,5đ )
NaHCO
3
+ HCl

NaCl + H
2
O + CO
2
(0,125đ)
x x
Cu + 4HNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2

O (0,125đ)
y 2y
a) 84x + 106y = 2,74 x = 0,02 (0,125đ)
x + 2y = 0,04 y = 0,01 (0,125đ)
%m
NaHCO3
= 61,3% %m
Na2CO3
= 38,7% (0,5đ)
b) n
CO2
= 0,03 V
CO2
= 0,672 lít (0,5đ)
Đáp án
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm ( 2,5đ )
Mỗi câu đúng đợc 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
5

×