Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Luyện tập giải phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.15 KB, 8 trang )



1) ViÕt c«ng thøc nghiÖm cña ph ¬ng tr×nh bËc hai mét
Èn.
2) Gi¶i ph ¬ng tr×nh: 6x
2
+ x – 5 = 0
KiÓm tra BµI Cò
1 2
b
x x
2a

= =
1)Ph ¬ng tr×nh: ax
2
+ bx + c = 0 (a – 0)
– = b
2
– 4ac
– > 0 PT cã hai nghiÖm ph©n biÖt:

– = 0 PT cã nghiÖm kÐp:

– < 0 Ph ¬ng tr×nh v« nghiÖm.
2
2 2
1
2
2) 6x x 5 0
b 4ac 1 4.6.( 5) 121 0


121 11
VËy PT cã hai nghiÖm ph©n biÖt:
b 1 11 5
x
2a 2.6 6
b 1 11
x 1
2a 2.6
+ − =
∆ = − = − − = >
⇒ ∆ = =
− + ∆ − +
= = =
− − ∆ − −
= = = −
1 2
b b
x ; x
2a 2a
− + ∆ − − ∆
= =
luyện tập
Bài 1: Giải ph ơng trình
2
2
a) 4x 4x 1 0
b) 3x 2x 8 0
+ + =
+ + =
Giải

2
2 2
a) 4x 4x 1 0
a 4; b = 4; c = 1
b 4ac 4 4.4.1 0
+ + =
=
= = =
2
2 2
b) 3x 2x 8 0
a = -3; b = 2; c = 8
b 4ac 2 4.( 3).8
10 )0 ( 00 1
+ + =


=
= > =
=
Phơngtrìnhcónghiệmkép:
1 2
b 4 1
x x
2a 2.4 2

= = = =
Phơngtrìnhcó2nghiệmphânbiệt:
1
2

b 2 10 4
x
2a 6 3
b 2 10
x 2
2a 6
+ +
= = =


= = =

( )
2
d) 2x 1 2 2 x 2 0 =
2
c) 5x x 2 0 + =
2
2 2
c) 5x x 2 0
a 5; b = -1; c = 2
b 4ac ( 1) 4.5.2 39
0 Phửụng trỡnh voõ nghieọm.
+ =
=
= = =
<
Ph ¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt:
( )
( )

( ) ( )
a 2; b 1 2 2 ;c 2
2
2
b 4ac 1 2 2 4.2( 2) 1 4 2 8 8 2
2
1 4 2 8 1 2 2 0 1 2 2
= = − − = −
 
∆ = − = − − − − = − + +
 
= + > ∆ == ++ +
1
2
b 1 2 2 1 2 2 1
x
2a 4 2
b 1 2 2 1 2 2
x 2
2a 4
− + ∆ − + +
= = =
− − ∆ − − −
= = = −
luyÖn tËpluyÖn tËp
Gi¶i
Bµi 1: Gi¶i ph ¬ng tr×nh
2
2
a) 4x 4x 1 0

b) 3x 2x 8 0
+ + =
− + + =
( )
2
d) 2x 1 2 2 x 2 0− − − =
2
c) 5x x 2 0− + =
Giải phương trình bậc hai bằng máy tính cầm tay
* Chú ý: Khi màn hình hiện lên ở góc trên bên phải
màn hình kí hiệu R

I thì phương trình vô nghiệm trên
tập số thực.
luyÖn tËp
Bài 2: Cho phương trình bậc hai: x
2
-2x +2+m =0
Hãy tìm các giá trị của m để phương trình:
a. Có hai nghiệm phân biệt.
b. Có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
luyÖn tËpluyÖn tËp
Giải

=b
2
– 4ac =
a.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
0>∆

4-4(2+m) = 4- 8- 4m = -4 - 4m

-4 - 4m > 0

m < -1
Vậy với m < -1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
-4 - 4m = 0
b.
Phương trình có nghiệm kép
0∆ =


m = -1
Vậy với m = -1 phương trình đã cho có nghiệm kép
1 2
2
b
x x
a
= = − =
2
1
2

− =
Bài 3: Hãy tìm giá trị của m để phương trình sau có
nghiệm kép:
a) mx
2
– 2(m-1)x + 2 = 0

b) 3x
2
+ (m+1)x + 4 =0
Bài 2: Cho phương trình bậc hai: x
2
-2x +2+m =0
Hãy tìm các giá trị của m để phương trình:
a. Có hai nghiệm phân biệt.
b. Có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
luyÖn tËpluyÖn tËp
1. N¾m v÷ng c«ng thøc nghiÖm cña ph ¬ng tr×nh
bËc hai.
H íng dÉn vÒ nhµ
H íng dÉn vÒ nhµ
2. Xem tr íc bµi c«ng thøc nghiÖm thu gän.

×