Nguyễn thế vận
Thcs Lê Quí đôn Bỉm
Sơn
KNH CHO
QUí THY GIÁO ,CÔ GIÁO
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Hãy đọc công thức nghiệm tổng
quát của phương trình bậc hai
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai:
ax2+ bx+ c = 0(a ≠ 0)
∆ = b2 – 4ac
∆> 0 ⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 =
− b+ ∆ −b− ∆
=
2
2a
2a
x
∆= 0 ⇒ Phương trình có nghiệm kép
−b
x1 = x2 =
2a
∆< 0 ⇒ Phương trình vô nghiệm
Cơng thức nghiệm thu gọn của
phương trình bậc hai
Công thức nghiệm thu gọn của phương trình
bậc hai: ax2+ bx+ c = 0(a ≠ 0)
,
(b = 2b′)
∆′ = b′ − ac
2
∆′> 0 ⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân bieät
∆′ = 0
∆′ < 0
− b′ + ∆ ′ − b′ − ∆ ′
x1 = a x2 = a
⇒ Phương trình có nghiệm kép
− b′
x1 = x2 =
a
⇒ Phương trình vô nghiệm
Các bạn thảo luận nhóm và
chia xẻ bài tập cùng các bạn
Các dạng bài tập a/,c/ thuộc
dạng phương trình bậc hai nào
Có các cách giải nào hay và
ngắn gọn hơn
Câu d/ thuộc dạng phương
trình bậc hai nào? Cách giải nào
ngắn gọn và hay?
Bài 20: Giải các phương trình
a ) 25 x − 16 = 0
2
( (5 ) 2 b ' 2 = c
⇔ a =x25;− 4= 0; 0 = −16)
⇔ (5 x +∆ ' = b′2−−4).c 0
4)(5 x a =
⇔ 5 x + 4 == 0hay 5 x−− 4 = 0
0 − 25.( 16)
= 400 >
* 5x + 4 = 0 0
⇒ ∆ = 20 −4
⇔ x
=
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
5
−0 + 20 4
x1 5 x − 4 = 0 =
*=
25
5
4
⇔ x
=
−0 − 20 −4
5
x2 =
=
25
5
a ) 25 x − 16 = 0
2
(a = 25; b ' = 0; c = −16)
∆ ' = b′2 − ac
= 0 − 25.(−16)
= 400 > 0
⇒ ∆ = 20
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
−0 + 20 4
x1 =
=
25
5
−0 − 20 −4
x2 =
=
25
5
a ) 25 x −16 =0
2
⇔ (5 x) 2 − 42 = 0
⇔ (5 x + 4)(5 x − 4) = 0
⇔ 5 x + 4 = 0 hay 5 x − 4 = 0
* 5x + 4 = 0
−4
⇔ x
=
5
* 5x − 4 = 0
4
⇔ x
=
5
c) 4, 2 x 2 + 5, 46 x = 0
⇔ x 2; 2 x 5, 46; c = 0
(a = 4,(4,b = + 5, 46)= 0)
∆ = x 2 − 4hay 4, 2 x + 5, 46 = 0
⇔ b = 0 a.c
= 5, 462 −* 4, 2 x + 5, 46 = 0
0
−5, 46
=
4, 2
= −1,3
Vậy phương trình có⇔ x
hai nghiệm phân biệt
= 5, 462 >⇔ x
0
⇒ ∆ = 5, 46
−5, 46 + 5, 46
x1 =
=0
8, 4
−5, 46 − 5, 46
x2 =
= −1,3
8, 4
c) 4.2 x 2 + 5.46 x = 0
c) 4.2 x 2 + 5.46 x = 0
(a = 4.2; b = 5.46; c = 0)
⇔ x(4.2 x + 5.46) = 0
∆=b 2 −4a.c
=(5.46) 2 −0
=(5.46) 2 >0
⇒ ∆ = 5.46
Vaäy phương trình có hai nghiệm phân biệt
−5.46 + 5.46
x1 =
=0
8.4
−5.46 − 5.46
x2 =
= −1.3
8.4
⇔ x = 0 hay 4.2 x + 5.46 = 0
* 4.2 x + 5.46 = 0
⇔
x
⇔
x
−5.46
=
4.2
= −1.3
d ) 4 x 2 − 2 3x = 1 − 3
⇔ 4 x 2 − 2 3x − 1 + 3 = 0
(a = 4; b ' = 3; c = −1 + 3)
∆ ' = b '2 − a.c
2
= 3 − 4(−1 + 3)
=7−4 3 >0
⇒ ∆ = 7 − 4 3 = (2 − 3) 2
= 2− 3
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
3 +2− 3 1
x1 =
=
4
2
3 −2+ 3
3 −1
x2 =
=
4
2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại :Cơng thức nghiệm phương trình bậc hai
Cơng thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Chuẩn bị baøi : Định lý Viét