NHẬN THỨC VÀ PHẢN ỨNG CỦA NGƯỜI TIÊU
DÙNG TẠI TP.HCM ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP
GVHD: Th.s Lê Thị Thanh Xuân
Sinh viên: Tạ Trung Bách – 71000157
STT: 020
Luận văn đại học
12/2014
1. Lý do hình thành đề tài - Mục tiêu
2. Cơ sở lý thuyết
3. Quá trình nghiên cứu
4. Kết quả phân tích định lượng
5. Kết luận
Mục lục
1. Lý do hình thành đề tài – Mục tiêu
1. Lý do hình thành đề tài – Mục tiêu
Kiểm định yếu tố trung gian của 2 biến Sự
công bằng về giá và Sự hài lòng bản thân
Phân tích nhận thức của người tiêu dùng
tại Tp.HCM về CSR
Xác định sự ảnh hưởng của Nhận thức về CSR
đến phản ứng của người tiêu dùng tại Tp.HCM
So sánh kết quả với các nghiên cứu trước
Đưa ra các đề xuất áp dụng thực tiễn
2. Cơ sở lý thuyết
“CSR liên quan tới những nghĩa vụ của doanh
nhân trong việc theo đuổi những chính sách của
họ, để ra quyết định, hoặc để tuân theo những
giới hạn trong hành động, những điều phù hợp
với những mục tiêu và giá trị của xã hội”
Bowen, 1953 – trích dẫn từ Carroll, 1999
Tổng quan về khái niệm CSR
2. Cơ sở lý thuyết
“CSR bao gồm các kỳ vọng
kinh tế, pháp lý, đạo đức,
và nhân ái mà xã hội cần
doanh nghiệp thực hiện tại
một thời điểm nào đó”
Carroll, 1979
Carroll, 1991
Tổng quan về khái niệm CSR
2. Cơ sở lý thuyết
Mô hình nghiên cứu phản ứng của người
tiêu dùng tại Brazil
Ý định mua
hàng
Nhận thức
về CSR
Sự công
bằng về giá
Sự hài lòng
về bản thân
Ý định phàn
nàn
Ý định
chuyển đổi
H2a
H2c
Quyền lực
mua hàng
H3
H4a
H4b
H1c
H1d
H1e
Carvalho và các đồng sự, 2010
2. Cơ sở lý thuyết
Mô hình nghiên cứu
Mô hình nghiên cứu
H
3
a
Ý định mua
hàng
Nhận thức về CSR
•
Trách nhiệm kinh tế
•
Trách nhiệm pháp lý
•
Trách nhiệm đạo đức
•
Trách nhiệm nhân ái
Sự công bằng
về giá
Sự hài lòng về
bản thân
Ý định phàn
nàn
Ý định chuyển
đổi
H
1
a
H
1
b
H2a
H3c
H
2
c
H
2
b
H
3
b
Quyền lực mua
hàng
H4
H5a
H5b
H1c
H1d
H1e
Nghiên
cứu tại
bàn
Thực
hiện
khảo sát
Nghiên
cứu
định
lượng
Kết luận
– Kiến
nghị
3. Quá trình nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
3. Quá trình nghiên cứu
Xây dựng bảng câu hỏi và thang đo
H
3
a
Ý định mua
hàng
Nhận thức về CSR
•
Trách nhiệm kinh tế
•
Trách nhiệm pháp lý
•
Trách nhiệm đạo đức
•
Trách nhiệm nhân ái
Sự công bằng
về giá
Sự hài lòng về
bản thân
Ý định phàn
nàn
Ý định chuyển
đổi
H
1
a
H
1
b
H2a
H3c
H
2
c
H
2
b
H
3
b
Quyền lực mua
hàng
H4
H5a
H5b
H1c
H1d
H1e
Mô hình nghiên cứu
3. Quá trình nghiên cứu
Phương pháp thu thập dữ liệu
4. Kết quả phân tích định lượng
Thống kê mô tả
44.1%55.9%
27.2%
31.5%
28.2%
12.7%
9.4%
21.1%
20.2%
38.0%
11.3%
33.3%
25.8%
17.4%
15.0%
8.5%
31.9%
19.2%14.1%
7.5%
10.3%
11.3%
5.6%
4. Kết quả phân tích định lượng
Phân tích độ tin cậy
Yếu tố Chronbach Alpha
Trách nhiệm kinh tế
0.745
Trách nhiệm pháp lý
0.815
Trách nhiệm đạo đức
0.849
Trách nhiệm nhân ái
0.812
Sự công bằng về giá
0.843
Sự hài lòng về bản thân
0.878
Ý định mua hàng
0.811
Ý định phàn nàn
0.821
Ý định chuyển đổi chỉ có 1 câu hỏi xác định nên không thực hiện phân tích độ tin cậy
4. Kết quả phân tích định lượng
Phân tích nhân tố
Hệ số KMO 0.815
Hệ số Eigenvalues 1.463
Tổng phương sai trích 53.639
%
Sig. 0.000
Nghiên cứu sử dụng phép trích Principel Axis Factoring
và phép xoay Promax
Hệ số KMO 0.800
Hệ số Eigenvalues 1.147
Tổng phương sai trích 61.280
%
Sig. 0.000
Phân tích nhân tố các biến phụ thuộcPhân tích nhân tố các biến độc lập
4. Kết quả phân tích định lượng
Phân tích nhận thức về CSR của NTD
Mức độ nhân thức của người tiêu dùng đối với 4 loại
trách nhiệm xã hội:
CSR (Trung bình 3.8000)
Biến Trung bình Độ lệch chuẩn
Trách nhiệm kinh tế
4.1549 .78322
Trách nhiệm pháp lý
3.7690 .82758
Trách nhiệm đạo đức
3.6507 .77731
Trách nhiệm nhân ái
3.6254 .82845
4. Kết quả phân tích định lượng
Phân tích nhận thức về CSR của NTD
So sánh nhận thức về CSR của người tiêu dùng theo
nhân khẩu học:
Yếu tố Sig.
Giới tính 0.960
Độ tuổi 0.022
Học vấn 0.068
Nghề nghiệp 0.038
Thu nhập 0.060
Kết quả phân tích phương sai 1 yếu tố ANOVA
4. Kết quả phân tích định lượng
Phân tích nhận thức về CSR của NTD
So sánh nhận thức về CSR của người tiêu dùng theo
nhân khẩu học:
Độ tuổi Giá trị trung bình
nhận thức về CSR
Trên 45 4.1
35-45 3.84
25-34 3.75
18-24 3.71
Chỉ có 1 mẫu dưới 18 tuổi nên không xét đến
Sự khác biệt giữa các nhóm tuổi
Nghề nghiệp Giá trị trung bình
nhận thức về CSR
Giáo viên 4.13
Kinh doanh buôn bán 3.94
Khác 3.88
Nhân viên văn phòng 3.77
Nội trợ 3.70
Sinh viên 3.67
Công nhân 3.65
Sự khác biệt giữa các nhóm nghề nghiệp
4. Kết quả phân tích định lượng
Kiểm định mô hình
H
3
a
Ý định mua
hàng
Nhận thức về CSR
•
Trách nhiệm kinh tế
•
Trách nhiệm pháp lý
•
Trách nhiệm đạo đức
•
Trách nhiệm nhân ái
Sự công bằng
về giá
Sự hài lòng về
bản thân
Ý định phàn
nàn
Ý định chuyển
đổi
H
1
a
H
1
b
H2a
H3c
H
2
c
H
2
b
H
3
b
Quyền lực mua
hàng
H4
H5a
H5b
H1c
H1d
H1e
Mô hình nghiên cứu
4. Kết quả phân tích định lượng
Kiểm định mô hình
Kiểm định sự ảnh hưởng của nhận thức về CSR đến
các phản ứng của người tiêu dùng
Kiểm định tương quan tuyến tính
INC CSR PF PS PI CI SI
INC Sig. (2-tailed)
CSR Sig. (2-tailed)
.006
PF Sig. (2-tailed)
.795 .300
PS Sig. (2-tailed)
.151 .000 .196
PI Sig. (2-tailed)
.000 .000 .174 .000
CI Sig. (2-tailed)
.000 .000 .362 .000 .000
SI Sig. (2-tailed)
.062 .000 .550 .000 .000 .000
4. Kết quả phân tích định lượng
Kiểm định mô hình
Kiểm định sự ảnh hưởng của nhận thức về CSR đến
các phản ứng của người tiêu dùng
Ảnh hưởng đến yếu tố
Hệ số Beta đã
chuẩn hóa
F Sig.
R2 đã hiệu
chỉnh
Sự hài lòng về bản thân 0.500 70.234 0.000 24.6%
Ý định mua hàng 0.603 120.303 0.000 36.0%
Ý định phàn nàn -0.541 87.571 0.000 29.0%
Ý định chuyển đổi -0.505 72.188 0.000 25.1%
Kết quả phân tích hồi quy từ Nhận thức về CSR đến các yếu tố
Nhận thức về CSR có ảnh hưởng đến các yếu tố
Sự công bằng về giá và Sự hài lòng về bản thân vào mô
hình thì có ảnh hưởng đến các phản ứng
Mối quan hệ giữa Nhận thức về CSR đến các phản ứng trở
nên yếu hơn hoặc không có ảnh hưởng
4. Kết quả phân tích định lượng
Kiểm định mô hình
Kiểm định sự ảnh hưởng trung gian của các yếu tố đến
các phản ứng của người tiêu dùng
3 điều kiện chứng minh các biến trung gian có sự ảnh hưởng trong mô hình
4. Kết quả phân tích định lượng
Kiểm định mô hình
Kiểm định sự ảnh hưởng trung gian của các yếu tố đến
các phản ứng của người tiêu dùng
Biến độc lập Hệ số Ý định mua
hàng
Ý định phàn
nàn
Ý định
chuyển đổi
Nhận thức về
CSR
Beta 0.443 -0.456 -0.215
Sig.
2.7244E-12
(1.92233E-
22)
1.2447E-17
5.3623E-11
0.000162
3.5341E-15
Sự hài lòng về
bản thân
Beta 0.319 -0.171 -0.581
Sig. 0.000 0.010 0.000
R2 đã hiệu chỉnh 43.4% 30.9% 50.3%
F 82.381 48.323 108.349
Tổng hợp kết quả phân tích sự trung gian của Sự hài lòng về bản thân
Các biến độc lập phải ảnh hưởng trực tiếp đến các biến phụ thuộc
Có sự tương tác giữa biến trung gian và biến tác động ảnh
hưởng đến các biến phụ thuộc
Biến trung gian phải ảnh hưởng trực tiếp đến biến phụ thuộc
Có sự hiệu ứng gián tiếp điều kiện khác nhau của các biến độc lập
lên biến phụ thuộc
4. Kết quả phân tích định lượng
Kiểm định mô hình
Kiểm định sự ảnh hưởng gián tiếp của yếu tố Quyền lực
mua hàng đến các mối quan hệ
4 điều kiện chứng minh có sự ảnh hưởng gián tiếp trong mô hình
4. Kết quả phân tích định lượng
Kiểm định mô hình
Kiểm định sự ảnh hưởng gián tiếp của yếu tố Quyền lực
mua hàng đến các mối quan hệ
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Hệ số Beta
đã chuẩn
hóa t Sig.B Std. Error
1 (Constant)
5.456 .444 12.299
CSR
349 .092 215 -3.777 .000
PS
544 .116 474 -4.699 .000
Thu nhập
.155 .142 .228 1.085 .000
PSxINC
048 .038 294 -1.270 .279
Kết quả phân tích hồi quy đến Ý định chuyển đổi
4. Kết quả phân tích định lượng
Kiểm định mô hình
Kết quả kiểm định
H
3
a
Ý định mua
hàng
Nhận thức về CSR
•
Trách nhiệm kinh tế
•
Trách nhiệm pháp lý
•
Trách nhiệm đạo đức
•
Trách nhiệm nhân ái
Sự hài lòng
về bản thân
Ý định phàn
nàn
Ý định
chuyển đổi
H
1
b
H3c
H1c
H1d
H1e
PI = 0.443CSR + 0.319PS (R2 = 43.4%)
CI = -0.542CSR (R2 = 29.0%)
SI = -0.251CSR - 0.581PS (R2 = 50.3%)