Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi khao sat cap truong HS gioi mon Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.26 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi : HOÁ HỌC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 25/03/2013
Câu1/ (4Đ) Viết phương trình hoá học các phản ứng xảy ra cho từng thí nghiệm sau :
a/ Cho khí NO
2
sục qua dung dịch nước vôi trong dư.
b/ Hoà tan oxit sắt từ bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng.
c/ Cho pyrit sắt (FeS
2
) phản ứng với dung dịch HCl
d/ Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
e/ Cho dung dịch NaHSO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
g/ Cho vài giọt dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO
2
.
h/ Sục khí SO
2


vào dung dịch nước brom.
i/ Cho khí etilen vào dung dịch thuốc tím.
Câu2/ (3Đ) Có 2 lọ dung dịch : NaOH 1M, AlCl
3
3M .
a/ Trình bày phương pháp nhận biết từng chất trong mỗi lọ mà không dùng thêm bất kỳ hoá chất nào
khác.
b/ Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH để khi thêm vào 20 ml dung dịch AlCl
3
nói trên sẽ thu được
3,9 gam kết tủa.
Câu3/ (4Đ) Cho 5 gam hỗn hợp Al và Zn vào 220 ml dung dịch HNO
3
, phản ứng giải phóng ra 0,896 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O. Hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi so với hidro là 16,75. Sau khi phản ứng kết
thúc đem lọc thu được 2,013 gam kim loại và dung dịch A.
Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a/ Viết phương trình hoá học các phản ứng xảy ra.
b/ Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan ?
c/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HNO
3
ban đầu.
Câu4/ (3Đ) Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO
3
và Fe
x
O
y

trong oxi dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí A
và 22,4 gam Fe
2
O
3
duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,15M thu được 7,88
gam kết tủa.
a/ Viết phương trình hoá học các phản ứng xảy ra.
b/ Tìm công thức phân tử của Fe
x
O
y
.
Câu5/ (3Đ) Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng nước vôi trong thu được 7,5 gam kết tủa và 500 ml dung dịch muối có nồng độ 0,05M, dung dịch này
có khối lượng nặng hơn khối lượng nước vôi trong đã dùng là 0,7 gam.
Xác định công thức phân tử 2 hidrocacbon, biết rằng số mol của hidrocacbon có phân tử khối nhỏ bằng
một nửa số mol của hidrocacbon có phân tử khối lớn.
Câu6/ (3Đ) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ X, phân tử X chứa 1 nguyên tử N . Sau phản ứng thu được
hỗn hợp sản phẩm gồm: khí CO
2
, hơi H
2
O và khí N
2
. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình đựng CuSO
4
khan (dư),

hỗn hợp khí ra khỏi bình có tỉ khối so với khí hidro bằng 20,4. Biết rằng trong phân tử X nguyên tố cacbon
chiếm 32% về khối lượng, X có khả năng tham gia phản ứng với Na, NaOH và HCl.
Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của X và viết phương trình hoá học các phản ứng xảy ra.
Hết Chúc các em làm bài tốt
ĐỀ THI KHẢO SÁT CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ - KỲ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9 – HÓA HỌC THCS - NĂM HỌC 2012-2013
ĐÁP ÁN
Câu 1/ (4điểm)
- Viết và cân bằng đúng mỗi phương trình hóa học (0,5 đ)
a/ 4NO
2
+ 2Ca(OH)
2


Ca(NO
3
)
2
+ Ca(NO
2
)
2
+ 2H
2
O
b/ Fe
3
O
4

+ 4H
2
SO
4


FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
c/ FeS
2
+ 2HCl

FeCl
2
+ S + H
2
S
d/ 2NaCl + 2H
2
O
 →

đpcómn
2NaOH + H
2

+ Cl
2

e/ 2NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2


BaSO
4

+ Na
2
SO
4
+ 2CO
2

+ 2H
2
O
g/ NaAlO
2

+ HCl +H
2
O

Al(OH)
3

+ NaCl
h/ SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

H
2
SO
4
+ 2HBr
i/ 3C
2
H
4
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O


3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
Câu2/ (3điểm)
a/ Nhận biết 2 lọ chứa 2 dung dịch : NaOH và AlCl
3
. (1đ)
- Đánh số ngẫu nhiên 2lọ (1) và (2).
- Cho từ từ dung dịch từ lọ (1) vào dung dịch lọ (2), vừa rót vừa lắc cho đến dư. Nếu xuất hiện kết tủa tan ngay

dung dịch
trong lọ (1) là AlCl
3
, dung dịch trong lọ (2) là NaOH.
Nếu xuất hiện kết tủa ngày càng nhiều, sau tan dần thì dung dịch trong lọ (1) là NaOH, dung dịch trong lọ (2) là AlCl
3
.
b/ Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng (2đ)
nAlCl
3
= 0,06 mol ; nAl(OH)
3


= 0,05 mol
TH1/ Lượng NaOH thiếu

kết tủa tạo thành không tan
AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3

+ 3NaCl (1)
(mol) 0,15 0,05
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng =
mllít 15015,0
1
15,0
==


TH2/ Lượng NaOH dư

kết tủa tạo thành tan 1 phần .
AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3


+ 3NaCl (1)
(mol) 0,06 0,18 0,06
Al(OH)
3

+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H
2
O (2)
(mol) 0,01 0,01
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng =
mllít 19019,0
1
01,018,0
==
+
Câu 3/ (4điểm)
a/ Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra : (1đ)
Al + 4HNO
3


Al(NO)
3
+ NO

+ 2H

2
O (1)
3Zn + 8HNO
3


3Zn(NO)
2
+ 2NO

+ 4H
2
O (2)
8Al + 30HNO
3

8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O

+15H
2
O (3)
4Zn + 10HNO
3



4Zn(NO
3
)
2
+ N
2
O

+ 5H
2
O (4)

b/ Tính lượng muối khan thu được từ dung dịch A (2đ)
- Tính được nNO

= 0,03 mol , nN
2
O

= 0,01 mol
- Theo (1) & (2)

nNO
3
-
tạo muối = 3nNO

= 3. 0,03 = 0,09 mol
- Theo (3) & (4)


nNO
3
-
tạo muối = 8nN
2
O

= 8. 0,01 = 0,08 mol
- Tổng số mol NO
3
-
tạo muối = 0,09 + 0,08 = 0,17 mol
- Khối lượng kim loại tan trong axit = 5–2,013 = 2,987 gam
- Khối lượng muối thu được = 2,987+ 0,17.62 = 13,527 gam
c/ Tính nồng độ mol/lít của HNO
3
đã dùng (1đ)
- Theo (1) & (2)

nHNO
3
phản ứng = 4nNO

= 4.0,03 = 0,12 mol
- Theo (3) & (4)

nHNO
3
phản ứng = 10nN

2
O

= 10.0,01= 0,1 mol
- Tổng số mol HNO
3
phản ứng = 0,12 + 0,1 = 0,22 mol
- Tính C
M
(HNO
3
) =
M1
22,0
22,0
=

Câu 4 (3điểm)
nFe
2
O
3
thu được = 0,14 mol
nBaCO
3
kết tủa thu được = 0,04 mol
nBa(OH)
2
đã cho = 0,06 mol
a/ Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra: (1đ)

4FeCO
3
+ O
2


2Fe
2
O
3
+ 4CO
2

(1)
2Fe
x
O
y
+ (3x-2y)/2 O
2


xFe
2
O
3
(2)
CO
2
+ Ba(OH)

2


BaCO
3

+ H
2
O (3)
2CO
2
+ Ba(OH)
2


Ba(HCO
3
)
2
(4)
b/ Tìm công thức phân tử oxit sắt. (2đ)
Do số mol Ba(OH)
2
> số mol BaCO
3
kết tủa nên có 2 khả năng xảy ra :
- Nếu lượng Ba(OH)
2



chỉ có phản ứng (3), không có phản ứng (4)
nCO
2
= nBaCO
3

=0,04 mol
Theo (1)

nFeCO
3
= nCO
2
= 0,04 mol
mFe
x
O
y
= 25,28-(0,04.116) = 20,64 gam
Bảo toàn lượng Fe ta có : mFe(FeCO
3
)+mFe(Fe
x
O
y
)=mFe(Fe
2
O
3
) thu được



0,04.56+mFe(Fe
x
O
y
)= 0,14.2.56


mFe(Fe
x
O
y
)= 13,44 gam

mO(Fe
x
O
y
)= 7,2 gam


tỉ lệ số nguyên tử Fe:O = 0,24:0,45 (không phù hợp)
-Nếu lượng Ba(OH)
2
không dư

xảy ra cả 2 phản ứng (3) & (4)
Theo (3)


nCO
2
= nBaCO
3

= 0,04 mol
Theo (4)

nCO
2
= 2nBa(OH)
2
= 2(0,06-0,04)= 0,04 mol
nCO
2
tổng cộng = 0,04+0,04 = 0,08 mol
Theo (1)

nFeCO
3
= nCO
2
= 0,08 mol
mFe
x
O
y
= 25,28- (0,08.116)= 16 gam
Bảo toàn lượng Fe ta có : mFe(FeCO
3

)+mFe(Fe
x
O
y
)=mFe(Fe
2
O
3
) thu được


0,08.56 +mFe(Fe
x
O
y
)= 0,14.2.56


mFe(Fe
x
O
y
)= 11,2 gam

mO(Fe
x
O
y
)=4,8 gam



tỉ lệ số nguyên tử Fe:O = 0,2:0,3= 2:3 (phù hợp) => công thức phân tử oxit sắt cần tìm : Fe
2
O
3
Câu5/ (3điểm)
Số mol 2 hidrocacbon = 0,075 mol

số mol hidrocacbon có
phân tử khối nhỏ=0,025mol, số mol hidrocacbon có phân tử khối
lớn = 0,05 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O (1)
2CO
2
+ Ca(OH)
2


Ca(HCO

3
)
2
(2)
Theo (1) & (2)

nCO
2
tổng cộng = nCaCO
3

+
2nCa(HCO
3
)
2
= 0,075 + 2.(0,5.0,05)= 0,125 mol
mCO
2
+ mH
2
O = m (dung dịch tăng) + mCaCO
3


= 0,7 + 7,5 =
8,2 gam

mH
2

O = 8,2 - 0,125.44 = 2,7 gam

nH
2
O = 0,15 mol
Khối lượng 2 hidrocacbon = mC(CO
2
) + mH(H
2
O) = 0,125.12 +
0,15.2 = 1,8 gam

M
tb
=
24
075,0
8,1
=



Hidrocacbon có M < 24

CH
4
(2đ)
nCH
4
= 0,025 mol


mCH
4
= 0,025.16= 0,4 gam
Hidrocacbon còn lại có số mol = 0,05
có khối lượng = 1,8-0,4= 1,4 gam


M=
28
05,0
4,1
=


C
2
H
4
(1đ)
Vậy công thức phân tử 2 hidrocacbon là : CH
4
và C
2
H
4
Câu 6/ (3điểm)
-Tìm công thức phân tử X (2đ)
Công thức phân tử X có dạng C
x

H
y
O
z
N
-Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy X
C
x
H
y
O
z
N +
2222
2
1
2
)
24
( NOH
y
xCOO
zy
x
++→−+

Nếu lấy nCO
2
= x mol


nN
2
=0,5 mol
CuSO
4
khan hút hết nước, nên hỗn hợp khí đi ra còn CO
2
và N
2
M
tb
=20,4.2 = 40,8=
2
5,0
5,0.2844
=→
+
+
x
x
x

Công thức X : C
2
H
y
O
z
N
%C =

32
100.2.12
=
X
M

M
X
= 75
M
X
= 12.2 + y + 16z + 14 = 75

y+16z =37
Nghiệm hợp lí : z =2, y=5
Công thức phân tử X là : C
2
H
5
O
2
N
Xác định công thức cấu tạo của X
X + Na, NaOH

X có nhóm chức -COOH
X + HCl

X có nhóm chức -NH
2


Công thức cấu tạo X : H
2
N-CH
2
-COOH
- Viết phương trình hóa học các phản ứng của X
(1đ)
*Na : H
2
N-CH
2
-COOH + Na


H
2
N-CH
2
-COONa +

2
2
1
H
* NaOH : H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH


H
2
N-CH
2
-COONa + H
2
O
* HCl : H
2
N-CH
2
-COOH + HCl

NH
3
Cl-CH
2
-COOH

×