Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

một số bài giải đẳng thức và bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.03 KB, 19 trang )

Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
Bài 2:
a) Cho
1 1 1
0( , , 0)x y z
x y z
+ + =
. Tính
2 2 2
yz xz xy
x y z
+ +
b) (1,5đ) Vì
3
3 3 3 2 2 3
1 1 1 1 1 1
0
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3. . 3 .
x y z z x y
z x y z x x y x y y

+ + = = +



= + = + + +
ữ ữ

3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


3 . . 3.
x y z x y x y x y z xyz

+ + = + + + =


Do đó : xyz(
3
1
x
+
3
1
y
+
3
1
z
)= 3
3 3 3 2 2 2
3 3
xyz xyz xyz yz zx xy
x y z x y z
+ + = + + =
Câu 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất: A = x
2
- 2xy + 6y
2
12x + 2y + 45.
Câu 5. A = x

2
- 2xy+ 6y
2
- 12x+ 2y + 45
= x
2
+ y
2
+ 36- 2xy- 12x+ 12y + 5y
2
- 10y+ 5+ 4
= ( x- y- 6)
2
+ 5( y- 1)
2
+ 4
4

Giá trị nhỏ nhất A = 4
Khi:
y- 1 = 0 => y = 1
x- y- 6 = 0 x = 7
Câu 2: a. Cho
0
=++
c
z
b
y
a

x
(1) và
2=++
z
c
y
b
x
a
(2)
Tính giá trị của biểu thức A=
2 2 2
2 2 2
x y z
a b c
+ +
b. Bit a + b + c = 0 Tính : B =
222222222
bac
ca
acb
bc
cba
ab
+
+
+
+
+
Câu 2: . ( 1,25 điểm) a. Từ (1) bcx +acy + abz =0

Từ (2)
=








+++++ 02
2
2
2
2
2
2
yz
bc
xz
ac
xy
ab
c
z
b
y
a
x


424
2
2
2
2
2
2
=








++
=++
xyz
bcxacyabz
c
z
b
y
a
x
b. . ( 1,25 điểm) Từ a + b + c = 0 a + b = - c a
2
+ b
2

c
2
= - 2ab
Tơng tự b
2
+ c
2
a
2
= - 2bc; c
2
+a
2
-b
2
= -2ac
B =
2
3
222
=

+

+
ca
ca
bc
bc
ab

ab
1
Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
Bài 4 (1đ):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
2007
20072
x
xx
A
+
=
, ( x khác 0)
Bài 4 (1đ):
A =
2
22
2007
20072007.22007
x
xx +

=
2
22
2007
20072007.2
x

xx +
+
2
2
2007
2006
x
x
=
2007
2006
2007
2006
2007
)2007(
2
2
+

x
x
A min =
2007
2006
khi x - 2007 = 0 hay x = 2007 (0,5đ)

Câu 5 ( 1 điểm)
a, Chứng minh rằng
( ) ( )
3

3
333
.3 zyxxyyxzyx
+++=++
b, Cho
.0
111
=++
zyx
Tính
222
z
xy
y
xz
x
yz
A
++=
Câu 5. a, , Chứng minh
( ) ( )
3
3
333
.3 zyxxyyxzyx
+++=++

Biến đổi vế phải đợc điều phải chứng minh.
b, Ta có
0

=++
cba
thì
( ) ( ) ( )
abcccabccbaabbacba 333
333
3
333
=+=+++=++
(vì
0
=++
cba
nên
cba
=+
)
Theo giả thiết
.0
111
=++
zyx

.
3111
333
xyz
zyx
=++
khi đó

3
3111
333333222
=ì=








++=++=++=
xyz
xyz
zyx
xyz
z
xyz
y
xyz
x
xyz
z
xy
y
xz
x
yz
A

Câu 2: ( 1 điểm )
a) Chứng minh đẳng thức: x
2
+y
2
+1 x.y + x + y ( với mọi x ;y)
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
A =
2
2
23


xxx
x
Câu2: ( 2 điểm )
1) (1 điểm ) x
2
+y
2
+1 x. y+x+y x
2
+y
2
+1 - x. y-x-y 0
2x
2
+2y
2
+2-2xy-2x-2y 0 ( x

2
+y
2
-2xy) + ( x
2
+1-2x) +( y
2
+1-2y) 0
2
Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
(x-y)
2
+ (x-1)
2
+ ( y- 1)
2
0
Bất đẳng thức luôn luôn đúng.
Câu4 ( 1 điểm )
Ta có A =
4
3
)
2
1
(
1
1
1
)2)(1(

2
2
22
++
=
++
=
++

x
xxxxx
x
Vậy A
max
[ ( x+
]
4
3
)
2
1
2
+
min x+
2
1
= 0 x = -
2
1
A

max

3
4
khi x = -1/2
Bài1( 2.5 điểm)
a, Cho a + b +c = 0. Chứng minh rằng a
3
+a
2
c abc + b
2
c + b
3
= 0
b, Phân tích đa thức thành nhân tử:
A = bc(a+d)(b-c) ac ( b+d) ( a-c) + ab ( c+d) ( a-b)
Bài 2: ( 1,5 điểm).
Cho biểu thức: y =
2
)2004( +x
x
; ( x>0)
Tìm x để biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị đó
Bài 1: 3 điểm
a, Tính:
Ta có: a
3
+ a
2

c abc + b
2
c + b
3
= (a
3
+ b
3
) + ( a
2
c abc + b
2
c)= (a + b) ( a
2
ab =b
2
) + c( a
2
- ab +b
2
)
= ( a + b + c ) ( a
2
ab + b
2
) =0 ( Vì a+ b + c = 0 theo giả thiết)
Vậy:a
3
+a
2

c abc + b
2
c + b
3
= 0 ( đpCM)
b, 1,5 điểm Ta có:
bc(a+d) 9b c) ac( b +d) (a-c) + ab(c+d) ( a-b)
= bc(a+d) [ (b-a) + (a-c)] ac(a-c)(b+d) +ab(c+d)(a-b)
= -bc(a+d )(a-b) +bc(a+d)(a-c) ac(b+d)(a-c) + ab(c+d)(a-b)
= b(a-b)[ a(c+d) c(a+d)] + c(a-c)[ b(a+d) a(b+d)]
= b(a-b). d(a-c) + c(a-c) . d(b-a)
= d(a-b)(a-c)(b-c)
Bài 2: 2 Điểm Đặt t =
y2004
1
Bài toán đa về tìm x để t bé nhất
Ta có t =
x
x
2004
)2004(
2
+
=
2 2
2.2004 2004
2004
x x
x
+ +


=
x
x 2004
2
2004
++
=
2
2004
2004
22
+
+
x
x
(1)
Ta thấy: Theo bất đẳng thức Côsi cho 2 số dơng ta có:
x
2
+ 2004
2


2. 2004 .x


2
2004
2004

22

+
x
x
(2)
Dấu = xảy ra khi x= 2004
Từ (1) và (2) suy ra: t

4

Vậy giá trị bé nhất của t = 4 khi x =2004.
3
Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
Vậy y
max
=
8016
1
2004
1
=
t
Khi x= 2004
Bài 1 ( 2 điểm).

Cho biểu thức :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1 1

x y x y
P
x y y x y x x y
=
+ + + +
1.Rút gọn P.
2.Tìm các cặp số (x;y)

Z sao cho giá trị của P = 3.
Bài 5 (1 điểm). Cho các số a; b; c thoả mãn : a + b + c =
3
2
.
Chứng minh rằng : a
2
+ b
2
+ c
2



3
4
.
Bài 1. (2 điểm - mỗi câu 1 điểm)
MTC :
( ) ( ) ( )
1 1x y x y+ +
1.

( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 1
x x y y x y x y x y x y x y xy
P
x y x y x y x y
+ + + + +
= =
+ + + +

P x y xy= +
.Với
1; ; 1x x y y
thì giá trị biểu thức đợc xác
định.
2. Để P =3
3 1 2x y xy x y xy + = + =

( ) ( )
1 1 2x y + =
Các ớc nguyên của 2 là :
1; 2.
Suy ra:
1 1 0
1 2 3
x x

y y
= =



+ = =


1 1 2
1 2 1
x x
y y
= =



+ = =

(loại).
1 2 3
1 1 0
x x
y y
= =



+ = =



1 2 1
1 1 2
x x
y y
= =



+ = =

(loại)
Vậy với (x;y) = (3;0) và (x;y) = (0;-3) thì P = 3.
Bài 5 (1điểm)
Ta có:
2
2 2 2
1 1 1
0 0
2 4 4
a a a a a

+ +


Tơng tự ta cũng có:
2
1
4
b b+
;

2
1
4
c c+
Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ta đợc:
2 2 2
3
4
a b c a b c+ + + + +
. Vì
3
2
a b c+ + =
nên:
2 2 2
3
4
a b c+ +

4
Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
Dấu = xảy ra khi a = b = c =
1
2
.
Câu 4. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác .
Chứng minh rằng: a
2
+ b
2

+ c
2
< 2 (ab + ac + bc)
Câu 4. Từ giả thiết a < b + c
a
2
< ab + ac
Tng tự b
2
< ab + bc
c
2
< ca + cb
Cộng hai vế bất đẳng thức ta đợc (đpcm)
Bài 3: (2đ)
a) Cho 3 số x,y,z Thoã mãn x.y.z = 1. Tính biểu thức
M =
zxzyzyxyx ++
+
++
+
++ 1
1
1
1
1
1
b) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng:
bacacbcba +

+
+
+
+
111

cba
111
++
0,2đ
Bài 3:
a) Vì xyz = 1 nên x

0, y

0, z

0

1)1(1
1
++
=
++
=
++ xzz
z
xyxz
z
xyx



zxz
xz
xzyzy
xz
yzy ++
=
++
=
++ 1)1(1
1

M =
1
1
1
11
=
++
+
++
+
++ xzzzxz
xz
xzz
z

b) a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên
a+b-c > 0; b+c-a > 0; c+a-b > 0

yxyx +
+
411
với x,y > 0
bbacbcba
2
2
411
=
+
+
+


cbacacb
211

+
+
+

acbabac
211

+
+
+

Cộng từng vế 3 bất đẳng thức rồi chia cho 3 ta đợc điều phải chứng minh.
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi a = b = c

Câu 4: ( 1,5 điểm)
Cho a > b > 0 so sánh 2 số x , y với :
x =
2
1
1
a
a a
+
+ +
; y =
2
1
1
b
b b
+
+ +
5
Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
Câu 4: (1,5 đ). Ta có x,y > 0 và
2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1
a a a
a
x a a y

a a a b b
+ +
= = + = + = + > + =
+
+ +
+ +
Vì a> b > 0 nên
2 2
1 1
a b
<

1 1
a b
<
. Vậy x < y.
Câu 4(2 điểm ) : Chứng minh rằng nếu .a
2
+b
2
+c
2
=ab+bc+ac thì a=b=c
Bài 4 (2 điểm ) Chứng minh.
Theo giả thiết : a
2
+b
2
+c
2

= ab+ac+bc.
Ta có : a
2
+b
2
+c
2
ab ac - bc = 0
Suy ra : (a
2
-2ab+b
2
) + (b
2
-2ab+c
2
) + (a
2
-2ac+c
2
)=0 (1 điểm).
(a-b)
2
+ (b-c)
2
+ (a-c)
2
= 0
Điều này xảy ra khi và chỉ khi.
a-b = b-c = a-c = 0 Tức là : a=b=c (1 điểm).

Câu 4: (1đ) Giải bất phơng trình ax b> bx+a
Câu 4: * Nếu a> b thì x>
ba
ba

+
* Nếu a<b thì x<
ba
ba

+
* Nếu a=b thì 0x> 2b
+ Nghiệm đúngvới mọi x nếu b<0
+ Vô nghiệm nếu b
0

Câu 4(2đ): Cho a, b > 0 và a+b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M = (1+ 1/a )
2
+ (1+ 1/b)
2
Câu 4: M = 18 khi a = b =
Bài 4. Cho a 4; ab 12. Chứng minh rằng C = a + b 7
Bài 4. Ta có: C = a + b = (
74
4
1
4
123
2

4
1
4
3
2
4
1
)
4
3
=+

+++ a
ab
aba
(ĐPCM)
Câu 4:
Trong hai số sau đây số nào lớn hơn:
a =
19711969 +
; b =
19702
Câu 4: (1.5đ)
Ta có: 1970
2
1 < 1970
2

1969.1971 < 1970
2



1970.21971.19692 <
(*)
Cộng 2.1970 vào hai vế của (*)
ta có:
1970.41971.196921970.2 <+

22
)19702()19711969( <+

1970219711969 <+
Vậy:
1970219711969 <+
6
Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
Bài 5 (1đ)
Cho các số dơng a, b, c có tích bằng 1
CMR: (a + 1) (b + 1)(c + 1)
8

Bài 5 (1đ) Cho các số dơng a, b, c có tích bằng 1
Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1)
8
Do a, b, c là các số dơng nên ta có;
(a 1)
2

( )
2

2 2 2
0 0 1 2 2 1 1 4a a a a a a a > + + + +
(1)
Tơng tự (b + 1)
2


4b (2)
(c + 1)
2


4c (3)
Nhân từng vế của (1), (2), (3) ta có:
(b + 1)
2
(a 1)
2
(c + 1)
2


64abc (vì abc = 1)
((b + 1)(a 1)(c + 1))
2


64
(b + 1)(a 1)(c + 1)


8
Bài 1:(2 điểm) Cho A =
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
b c - a c a - b a b - c
+ +
+ + +
Rút gọn biểu thức A, biết a + b + c = 0.
Bài 1:(2 điểm) Ta có: a + b + c = 0

b + c = - a.
Bình phơng hai vế ta có : (b + c)
2
= a
2

b
2
+ 2bc + c
2
= a
2


b
2
+ c
2
- a
2

= -2bc

Tơng tự, ta có: c
2
+ a
2
- b
2
= -2ca
a
2
+ b
2
- c
2
= -2ab

A =
1 1 1 -(a+b+c)
- - - = =0
2bc 2ca 2ab 2abc
(vì a + b + c = 0)
Vậy A= 0.

Cõu 2: (2)
Cho x,y,z

0 tho món x+ y +z = xyz v
x
1

+
y
1
+
z
1
=
3

Tớnh giỏ tr ca biu thc P =
222
111
zyx
++
Cõu 4: (3)
a, Chng minh rng A = n
3
+ (n+1)
3
+( n+2)
3


9 vi mi n

N
*
b, Cho x,y,z > 0 Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc
P =
yx

z
xz
y
zy
x
+
+
+
+
+
7
Tuyển tập đề thi HSG Toán 8
Có (
2
)
111
zyx
++
=
222
111
zyx
++
+ 2(
)
111
yzxzxy
++
(
2

)3
= p + 2
xyz
xyz ++
vậyP+2=3
suy ra P = 1.
a, = n
3
+(n
3
+3n
2
+3n+1)+(n
3
+6n
2
+12n+8)
=3n
3
+9n
2
+15n+9 = 3(n
3
+3n
2
+5n+3)
Đặt B= n
3
+3n
2

+5n+1 = n
3
+n
2
+ 2n
2
+2n + 3n+3
=n
2
(n+1) +2n(n+1) +3(n+1) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)
Ta thấy n(n+1)(n+2) chia hết cho 3 ( vì tích của 3 số tự nhiên liên tiếp )
3(n+1) chia hết cho3

B chia hết cho 3

A =3B chia hết cho 9
b, Đặt y+z =a ; z+x =b ; x+y = c

x+y+z =
2
cba ++

x =
2
cba ++−
; y =
2
cba +−
; z=
2

cba −+
P =
c
cba
b
cba
a
cba
222
−+
+
+−
+
++−
=
)111(
2
1
c
b
c
a
b
c
b
a
a
c
a
b

++−++−++−
=
))()()(3(
2
1
b
c
c
b
c
a
a
c
b
a
a
b
++++++−

2
3

Min P =
2
3
( Khi và chỉ khi a=b=c

x=y=z
Câu 1: (4điểm)
b. Cho (a+b+c)

2
=a
2
+b
2
+c
2
và a,b,c

0.
Chứng minh :
abc
3
c
1
b
1
a
1
333
=++

Câu 2: (3điểm)
a. Tìm x,y,x biết :
5
zyx
4
z
3
y

2
x
222222
++
=++
Câu 4: (2điểm)
Cho a,b,c>0
Chứng minh bất đẳng thức :






+






+






+
bc

a
c
ba
c
b
ac
b
a
= 8 khi a = b = c
= 1.
8
Tuyển tập đề thi HSG Toán 8
Câu 6(2điểm)
Chứng minh rằng nếu a,b,c là các số hữu tỷ và ab+bc+ac=1 thì
(1+a
2
)(1+b
2
)(1+c
2
) bằng bình phương của số hữu tỉ.
Vì: (a+b+c)
2
=a
2
+b
2
+c
2
và a,b,c


0.
⇒=++⇒ 0bcacab
0
abc
bcacab
=
++
0
c
1
b
1
a
1
=++⇒
Đặt :
z
c
1
;y
b
1
;x
a
1
===

chứng minh bài toánNếu x+y+z=0 thì: x
3

+y
3
+z
3
=3xyz

đpcm
:
5
zyx
4
z
3
y
2
x
222222
++
=++
5
z
4
z
5
y
3
y
5
x
2

x
222222
−+−+−⇔
=0
zyx0
20
z
15
y2
10
x3
222
==⇔=++⇔
.
đặt A=






+






+







+
bc
a
c
ba
c
b
ac
b
a
=








+







+++
bc
a
c
a
1
ac
b
b
c
ab
2
2
2

=
abc
1
a
c
c
b
a
b
b
a
b
c
c

a
abc
22
2
2
22
+++++++

=






++






++






++







+
2
2
2
2
2
2
b
a
a
b
c
b
b
c
a
c
c
a
abc
1
abc

tacó x+

x
x
∀≥ 2
1
>0 Nên A

8 đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1
có 1+a
2
=ab+ac+bc+a
2
=(a+c)(a+b)
Tương tự 1+b
2
=(a+b)(b+c)
1+c
2
=(b+c)(a+c)
( )( )( )
[ ]
2
222
cbcaba)c1)(b1)(a1( +++=+++⇒
đpcm

Đề 24
9
Tuyển tập đề thi HSG Toán 8
Bài 2:
(3điểm) Cho a , b , c thỏa mãn điều kiện a

2
+ b
2
+ c
2
= 1
Chứng minh : abc + 2 ( 1 + a + b + c + ab + ac + bc ) ≥ 0
Bài 5: (2 điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x
6
+3x
2
+1=y
3
Đặt A= abc+2(1+a+b+c+ab+ac+bc) vì a
2
+b
2
+c
2
=1
Nếu abc >0 ta có:A=abc+a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2bc+2ca+2(a+b+c) +1
A=(a+b+c+1)
2

+abc
0≥
(1)
Nếu: abc<0 ta có:
A=2(1+a+b+c+ab+ac+bc+abc)-abc
Biến đổi được :A=( 1+a)(1+b)(1+c) +(-abc)
Vì ì a
2
+b
2
+c
2
=1nên -1
1;; ≤≤ cba
nên (1+a)(1+b)(1+c)
0≥
Và -abc
0

nên A
0

(2)
Từ 1 và (2) suy ra abc+2(1+a+b+c+ab+ac+bc)
0≥
Với x≠ 0 ta có 3x
4
>0; 3x
2
>0 ta có

(x
2
)
3
<y
3
<(x+1)
3
nên phương trình vô nghiệm
Với x=0 ta có y
3
=1 suy ra y=1
Phương trình có nghiệm nguyên duy nhất(x;y)=(0;1)
Câu 3: (5,0 điểm)
a) Cho
1
x y z
a b c
+ + =

0
a b c
x y z
+ + =
.
Chứng minh rằng :
2 2 2
2 2 2
1
x y z

a b c
+ + =
.
Từ :
ayz+bxz+cxy
0 0
a b c
x y z xyz
+ + = ⇔ =

ayz + bxz + cxy = 0
Ta có :
2
1 ( ) 1
x y z x y z
a b c a b c
+ + = ⇔ + + =
2 2 2
2 2 2
2( ) 1
x y z xy xz yz
a b c ab ac bc
⇔ + + + + + =
2 2 2
2 2 2
2 1
x y z cxy bxz ayz
a b c abc
+ +
⇔ + + + =

2 2 2
2 2 2
2 1
x y z cxy bxz ayz
a b c abc
+ +
⇔ + + + =
2 2 2
2 2 2
1( )
x y z
dfcm
a b c
⇔ + + =
10
Tuyển tập đề thi HSG Toán 8
Câu1.
b. Cho
a b c
1
b c c a a b
+ + =
+ + +
.
Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c
0
b c c a a b
+ + =

+ + +
Nhân cả 2 vế của:
a b c
1
b c c a a b
+ + =
+ + +

với a + b + c; rút gọn

đpcm
Câu 4.
a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
9
a b c
+ + ≥
b. Cho a, b d¬ng vµ a
2000
+ b
2000
= a
2001
+ b
2001
= a
2002
+ b
2002


Tinh: a
2011
+ b
2011
a. Từ: a + b + c = 1


1 b c
1
a a a
1 a c
1
b b b
1 a b
1
c c c

= + +



= + +



= + +



1 1 1 a b a c b c

3
a b c b a c a c b
3 2 2 2 9
     
⇒ + + = + + + + + +
 ÷  ÷  ÷
     
≥ + + + =
Dấu bằng xảy ra

a = b = c =
1
3
.
Câu 4.
a. Cho 3 số dương a + b + c ≤ 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
9
a b c
+ + ≥
Từ: a + b + c ≤ 1

1 ≥ a + b + c
a
cba
a
++

1
=

a
c
a
b
++1
b
c
b
a
b
cba
b
++=
++
≥ 1
1
11
Tuyển tập đề thi HSG Tốn 8
c
cba
c
++

1
=
c
b
c
a
++1

922233
111
=+++≥++++++≥++
b
c
c
b
a
c
c
a
a
b
b
a
cba
C©u 3 : (2 ®iĨm)
b) Cho a , b , c lµ 3 c¹nh cđa mét tam gi¸c . Chøng minh r»ng :
A =
3≥
−+
+
−+
+
−+ cba
c
bca
b
acb
a

b) (1®) §Ỉt b+c-a=x >0; c+a-b=y >0; a+b-c=z >0
Tõ ®ã suy ra a=
2
;
2
;
2
yx
c
zx
b
zy +
=
+
=
+
;
Thay vµo ta ®ỵc A=






+++++=
+
+
+
+
+

)()()(
2
1
222 y
z
z
y
x
z
z
x
y
x
x
y
z
yx
y
zx
x
zy

Tõ ®ã suy ra A
)222(
2
1
++≥
hay A
3≥
C©u 5 : (1 ®iĨm)

T×m tÊt c¶ c¸c tam gi¸c vu«ng cã sè ®o c¸c c¹nh lµ c¸c sè nguyªn d¬ng vµ sè
®o diƯn tÝch b»ng sè ®o chu vi .
C©u 5 : (1®)
Gäi c¸c c¹nh cđa tam gi¸c vu«ng lµ x , y , z ; trong ®ã c¹nh hun lµ z
(x, y, z lµ c¸c sè nguyªn d¬ng )
Ta cã xy = 2(x+y+z) (1) vµ x
2
+ y
2
= z
2
(2)
Tõ (2) suy ra z
2
= (x+y)
2
-2xy , thay (1) vµo ta cã :
z
2
= (x+y)
2
- 4(x+y+z)
z
2
+4z =(x+y)
2
- 4(x+y)
z
2
+4z +4=(x+y)

2
- 4(x+y)+4
(z+2)
2
=(x+y-2)
2
, suy ra z+2 = x+y-2
z=x+y-4 ; thay vµo (1) ta ®ỵc :
xy=2(x+y+x+y-4)
xy-4x-4y=-8
(x-4)(y-4)=8=1.8=2.4 0,25
Tõ ®ã ta t×m ®ỵc c¸c gi¸ trÞ cđa x , y , z lµ :
(x=5,y=12,z=13) ; (x=12,y=5,z=13) ;
(x=6,y=8,z=10) ; (x=8,y=6,z=10)

Câu 5( 2 đ): Chứng minh rằng
2 2 4 2
1 1 1 1
1
2 3 4 100
P = + + + + <
Đáp án và biểu điểm
12
Tuyển tập đề thi HSG Toán 8
2 2 4 2
1 1 1 1

2 3 4 100
1 1 1 1


2.2 3.3 4.4 100.100
1 1 1 1

1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1
1
2 2 3 99 100
1 99
1 1
100 100
P = + + + +
= + + + +
< + + + +
= − + − + + −
= − = <
Bài 1: (4 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x + y + z)
3
– x
3
– y
3
– z
3
.
b) x
4
+ 2010x
2

+ 2009x + 2010.
Bài 1:
a) (x + y + z)
3
– x
3
– y
3
– z
3
=
( )
3
3 3 3
x y z x y z
 
 
+ + − − +
 
 
=
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2
y z x y z x y z x x y z y yz z
 
+ + + + + + + − + − +
 
=

( )
( )
2
y z 3x 3xy 3yz 3zx
+ + + +
= 3
( ) ( ) ( )
y z x x y z x y
+ + + +
 
 
= 3
( ) ( ) ( )
x y y z z x+ + +
.
b) x
4
+ 2010x
2
+ 2009x + 2010 =
( ) ( )
4 2
x x 2010x 2010x 2010
− + + +
=
( )
( ) ( )
2 2
x x 1 x x 1 2010 x x 1
− + + + + +

=
( ) ( )
2 2
x x 1 x x 2010
+ + − +
.
Bài 2 (1,5 điểm): Cho x, y, z đôi một khác nhau và
0
z
1
y
1
x
1
=++
.
Tính giá trị của biểu thức:
xy2z
xy
xz2y
xz
yz2x
yz
A
222
+
+
+
+
+

=
• Bài 2 (1,5 điểm):
13
Tuyển tập đề thi HSG Toán 8
0
z
1
y
1
x
1
=++
0xzyzxy0
xyz
xzyzxy
=++⇒=
++


yz = –xy–
xz ( 0,25điểm )
x
2
+2yz = x
2
+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z) ( 0,25điểm )

Tương tự: y
2
+2xz = (y–x)(y–z) ; z

2
+2xy = (z–x)(z–y) ( 0,25điểm )
Do đó:
)yz)(xz(
xy
)zy)(xy(
xz
)zx)(yx(
yz
A
−−
+
−−
+
−−
=

( 0,25điểm )
Tính đúng A = 1 ( 0,5 điểm )
Bài 2 (3 điểm)
Cho
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
a b b c c a 4. a b c ab ac bc
− + − + − = + + − − −
.
Chứng minh rằng
cba

==
.
Bài 2 (3 điểm)
Biến đổi đẳng thức để được
bcacabcbaacacbccbabba 444444222
222222222
−−−++=+++−++−+
Biến đổi để có
0)2()2()2(
222222
=−++−++−+ accabccbacba
Biến đổi để có
0)()()(
222
=−+−+− cacbba
(*)

0)(
2
≥− ba
;
0)(
2
≥− cb
;
0)(
2
≥− ca
; với mọi a, b, c
nên (*) xảy ra khi và chỉ khi

0)(
2
=− ba
;
0)(
2
=− cb

0)(
2
=− ca
;
Từ đó suy ra a = b = c
C©u 2: (5®iÓm) Chøng minh r»ng :
a,
1
111
=
++
+
++
+
++ cac
c
bbc
b
aab
a
biÕt abc=1
b, Víi a+b+c=0 th× a

4
+b
4
+c
4
=2(ab+bc+ca)
2
c,
c
a
a
b
b
c
a
c
c
b
b
a
++≥++
2
2
2
2
2
2
a, (1®iÓm)
=
++

+
++
+
++ 111 cac
c
bbc
b
aab
a
1
2
++
+
++
+
++ cac
c
acabcabc
abc
cacabc
ac
14
Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
=
1
1
1
111
=
++

++
=
++
+
++
+
++ acabc
acabc
cac
c
acc
abc
cac
ac
.
b, (2điểm) a+b+c=0

a
2
+b
2
+c
2
+2(ab+ac+bc)=0

a
2
+b
2
+c

2
= -2(ab+ac+bc)

a
4
+b
4
+c
4
+2(a
2
b
2
+a
2
c
2
+b
2
c
2
)=4( a
2
b
2
+a
2
c
2
+b

2
c
2
)+8abc(a+b+c) Vì a+b+c=0

a
4
+b
4
+c
4
=2(a
2
b
2
+a
2
c
2
+b
2
c
2
) (1)
Mặt khác 2(ab+ac+bc)
2
=2(a
2
b
2

+a
2
c
2
+b
2
c
2
)+4abc(a+b+c) . Vì a+b+c=0


2(ab+ac+bc)
2
=2(a
2
b
2
+a
2
c
2
+b
2
c
2
) (2)
Từ (1)và(2)

a
4

+b
4
+c
4
=2(ab+ac+bc)
2
a, (1điểm)
=
++
+
++
+
++ 111 cac
c
bbc
b
aab
a
1
2
++
+
++
+
++ cac
c
acabcabc
abc
cacabc
ac

=
1
1
1
111
=
++
++
=
++
+
++
+
++ acabc
acabc
cac
c
acc
abc
cac
ac
b, (2điểm) a+b+c=0

a
2
+b
2
+c
2
+2(ab+ac+bc)=0


a
2
+b
2
+c
2
= -2(ab+ac+bc)

a
4
+b
4
+c
4
+2(a
2
b
2
+a
2
c
2
+b
2
c
2
)=4( a
2
b

2
+a
2
c
2
+b
2
c
2
)+8abc(a+b+c) Vì a+b+c=0

a
4
+b
4
+c
4
=2(a
2
b
2
+a
2
c
2
+b
2
c
2
) (1)

Mặt khác 2(ab+ac+bc)
2
=2(a
2
b
2
+a
2
c
2
+b
2
c
2
)+4abc(a+b+c) . Vì a+b+c=0


2(ab+ac+bc)
2
=2(a
2
b
2
+a
2
c
2
+b
2
c

2
) (2)
Từ (1)và(2)

a
4
+b
4
+c
4
=2(ab+ac+bc)
2
c, (2điểm) áp dụng bất đẳng thức: x
2
+y
2


2xy Dấu bằng khi x=y

c
a
c
b
b
a
c
b
b
a

.2 2
2
2
2
2
=+
;
b
c
a
c
b
a
a
c
b
a
.2 2
2
2
2
2
=+
;
a
b
c
b
a
c

c
b
a
c
.2 2
2
2
2
2
=+
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:

)
a
b
b
c
c
a
(2)
a
c
c
b
b
a
(2
2
2
2

2
2
2
++++


a
b
b
c
c
a
a
c
c
b
b
a
2
2
2
2
2
2
++++
Câu 3(3.0 điểm) : Cho xy 0 và x + y = 1.
Chứng minh rằng:
( )
3 3 2 2
2 2

1 1 3
xy
x y
y x x y

+
+
= 0
Ta có
( )
( ) ( )
3 2 2
1 1 1 1y y y y x y y = + + = + +
vì xy 0 x, y 0 x,
y 0 y-1 0 và x-1 0

( )
( ) ( )
3 2
3 2 2
3 2
1
1 1
1
1 1 1 1
1 1
x
y y y
y
x x x x y x x

x x x

=
+ +

= + = + =
+ +
15
Tuyển tập đề thi HSG Toán 8
3 3 2 2
1 1
1 1 1 1
x y
y x y y x x
− −
⇒ + = +
− − + + + +

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2
2
2 2
2 2
2 2 3 3 2 2
2 2
1 1

1 1
2 1
2 2
4 2
0
3 1 1 3
x y xy x y
x x y y
x x y y
x y x y xy xy x y xy x y
xy
xy x y
x y y x x y
 
 
+ − + + +
+ + + + +
 ÷
= − = − ÷
 ÷
 ÷
+ + + +
+ + − + + + + + +
 
 


= − ⇒ + − =
+ − − +
Bài 2: a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

A = x
2
+ 2y
2
– 2xy - 4y + 2014
b. Cho các số x,y,z thỏa mãn đồng thời:
x + y + z = 1: x
2
+ y
2
+ z
2
= 1 và x
3
+ y
3
+ z
3
= 1.
Tính tổng: S = x
2009
+ y
2010
+ z
2011
Ta có: (x + y + z)
3
= x
3
+ y

3
+ z
3
+ 3(x + y)(y + z)(z + x)
kết hợp các điều kiện đã cho ta có: (x + y)(y + z)(z + x) = 0

Một trong các thừa số của tích (x + y)(y + z)(z + x) phải bằng 0
Giả sử (x + y) = 0, kết hợp với đ/k : x + y + z = 1

z = 1, kết hợp với đ/k : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1

x = y = 0.
Vậy trong 3 số x,y,z phải có 2 số bằng 0 và 1 số bằng 1,
S = x
2009
+ y
2010
+ z
2011
= 1
Nên tổng S luôn có giá trị bằng 1
Bài 1: (3,5đ) a, Với giá trị nào của n thì
( ) ( )
5 6 6n n n+ + M

với
n∈Ν
.
b, CMR với
n∈Ν
thì:
5
30n n− M
.
c, Tìm số tự nhiên n để phân số
13
2
n
n
+

tối giản.
Bài 2: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,
( )
2 2 2 2 2
4a b a b c− + −
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2 2

2
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2
4
2
2 2
a b a b c
ab a b c
ab a b c ab a b c
c a b a b c
a b c a b c c a b c a b
− + −
= − + −
= − − + + + −
   
= − − + −
   
= + + + − + − − +
b) Tìm các số x, y, z biết :
16
Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
x
2
+ y
2
+ z
2

= xy + yz + zx
v
2010200920092009
3
=++
zyx
Bài 3. ( 1,5 điểm) Chng minh rng:
Nu a, b, c l cỏc s dng tho món:
1 1 1
a b c
a b c
+ + + +

thì ta cú bt ng thc
3a b c abc
+ +
Bài 4. ( 1,5 điểm) Cho 6a - 5b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4a
2
+ 25b
2
b) 1,0 điểm
Ta có x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + zx



2x
2
+2y
2
+ 2z
2
- 2xy - 2yz - 2zx = 0


(x-y)
2
+ (y-z)
2
+ (z-x)
2
= 0

x y 0
y z 0
z x 0
=


=


=


x y z = =



x
2009
= y
2009
= z
2009
Theo bài ra ta có
2010200920092009
3
=++
zyx
(2)
Từ (1) và (2) ta cú 3.z
2009
= 3
2010

z
2009
= 3
2009


z = 3
Vy x = y = z = 3
Bài 3. Chng minh rng:
Nu a, b, c l cỏc s dng tho món:
1 1 1

a b c
a b c
+ + + +

thì ta cú bt ng thc
3a b c abc+ +
Ta có
1 1 1
a b c
a b c
+ + + +

bc ca ab
a b c
abc
+ +
+ +

( )ab bc ca a b c abc + + + +
(*)(vì a,b,c > 0 nên abc>0)

2 2 2 2 2 2
2 ; 2 ; 2a b ab c b cb a c ac+ + +
nên cộng theo vế 3 bất
đẳng thức này ta đợc
2 2 2
2( ) 2( )a b c ab bc ca+ + + +
2 2 2
)a b c ab bc ca + + + +
(1)

Lại có
2 2 2 2
( ) 2( )a b c a b c ab bc ca+ + = + + + + +
(2)
Từ (1) và (2) ta có
2
( ) 3( )a b c ab bc ca+ + + +
(**)
Từ (*) và(**) ta có
2
( ) 3 ( )a b c abc a b c+ + + +

3a b c abc
+ +
(Vì a,b,c > 0 nên a + b + c> 0)
Bài 4. ( 1,0 điểm) Cho 6a - 5b = 1.(1) Tìm giá trị nhỏ nhất của 4a
2
+ 25b
2
Đặt x = 2a; y = - 5b, ta có 6a = 3x vì 6a - 5b = 1 nên (3x+ y)
2
=(6a 5b)
2
= 1
áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski cho hai số 3x và y ta có:
17
Tuyn tp thi HSG Toỏn 8
(3x + y)
2



(x
2
+ y
2
)(9 + 1) => x
2
+ y
2



10
1
Hay 4a
2
+ 25b
2



10
1
.
Dấu bằng xẩy ra <=>
y
1
x
3
=

<=> 3y = x <=> - 15 b = 2a <=> 6a = - 45b (2)
Từ (1) và (2) =>
20
3
a;
50
1
b ==

Bài 3: (2điểm) 1. CMR với a,b,c,là các số dơng ,ta có: (a+b+c)(
9)
111
++
cba
Ta có:
A=
111)
111
)((
++++++++=++++
b
c
a
c
c
b
a
b
c
a

b
a
cba
cba
=
)()()(3
c
b
b
c
a
c
c
a
a
b
b
a
++++++
Mà:
2
+
x
y
y
x
(BĐT Cô-Si)
Do đó A
.92223
=+++

Vậy A
9

Bài 5(2 điểm):
a) Chứng minh rằng: 2009
2008
+ 2011
2010
chia hết cho 2010
b) Cho x, y, z là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:

2 2
1 1 2
1 1 1x y xy
+
+ + +
Bài 5:
a) Ta có: 2009
2008
+ 2011
2010
= (2009
2008
+ 1) + ( 2011
2010
1)
Vì 2009
2008
+ 1 = (2009 + 1)(2009
2007

- )
= 2010.() chia hết cho 2010 (1)
2011
2010
- 1 = ( 2011 1)(2011
2009
+ )
= 2010.( ) chia hết cho 2010 (2) 1đ
Từ (1) và (2) ta có đpcm.
b)
2 2
1 1 2
1 1 1x y xy
+
+ + +
(1)
18
Tuyển tập đề thi HSG Toán 8

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2

2 2
2
2 2
1 1 1 1
0
1 1 1 1
0
1 1 1 1
1
0 2
1 1 1
x xy y xy
x y x y x y
x xy y xy
y x xy
x y xy
   
⇔ − + − ≥
 ÷  ÷
+ + + +
   
− −
⇔ + ≥
+ + + +
− −
⇔ ≥
+ + +

1; 1x y≥ ≥
=>

1xy

=>
1 0xy
− ≥
=> B§T (2) ®óng => B§T (1) ®óng (dÊu ‘’=’’ x¶y ra khi x = y) 1®

b) Cho
1
x y z
a b c
+ + =

0
a b c
x y z
+ + =
. Chứng minh rằng :
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ + =
.

19

×