Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giáo án số học 6 KTKN tiết 86 đến 91

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.53 KB, 12 trang )

Trường THCS Gv:
ChươngIII: PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các t/c cơ bản của phép nhân phân số
2.Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các t/c cơ bản
của phép nhân phân số để giải toán.
3.Thái độ : Rèn tính lanh lẹ, chính xác .
II . CHUẨN BỊ
1 .Chuẩn bị của giáo viên : bảng phụ
2.Chuẩn bị của học sinh : Bảng nhóm
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp
2 . Kiểm tra bài cũ:
3 . Giảng bài mới :
Giới thiệu bài:
Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
HĐ1: Chữa BT về nhà
2hs lên bảng cùng lượt
Hs1 chữa bt 76/39 SGK
?
13
3
9
5
13
9
9
5
13


7
9
5
=⋅−⋅+⋅=B
?
12
1
4
1
3
1
117
15
33
2
111
67
=






−−⋅







−+=
C
Câu B có thể giải bằng cách nào
khác ?
Tại sao chọn cách 4
Hs2: Chữa bt 77(a,c SGK)
a)
4
1
3
1
2
1
⋅−⋅+⋅= aaaA
với
5
4−
=a
c)
12
19
6
5
4
3
⋅−⋅+⋅= cccC
với
2003
2002

=c
ở bài 77 có thể giải bằng cách
nào khác?
Tại sao lại chọn cách giải trên.
Gv chốt lại: khi giải một bài toán
cần nhận xét đề bài  cách giải
hợp lý, nhanh hơn
Hs1:






−+⋅=
13
3
13
9
13
7
9
5
B







−+=
117
15
33
2
111
67
C






−−

12
134
00
117
15
33
2
111
67
=⋅







−+=
Hs2: Chữa bt
77(a,c SGK)
)
4
1
3
1
2
1
( −+⋅= aA
12
7
12
346
⋅=






−+
⋅= aa
với
5
4−
=a

thì
15
7
3.5
7.1
12
7
5
4 −
=

=⋅

=A
c)







−+⋅=
12
19
6
5
4
3
cC

0.
12
19109
cc =






−+
⋅=
0
=
Baøi 76/39SGK






−+⋅=
13
3
13
9
13
7
9
5

B
9
5
1
9
5
13
13
9
5
=⋅=⋅=






−+=
117
15
33
2
111
67
C







−−

12
134
00
117
15
33
2
111
67
=⋅






−+=
Baøi 77/39 SGK
)
4
1
3
1
2
1
( −+⋅= aA
12

7
12
346
⋅=






−+
⋅= aa
với
5
4−
=a

thì
15
7
3.5
7.1
12
7
5
4 −
=

=⋅


=A
c)







−+⋅=
12
19
6
5
4
3
cC
0.
12
19109
cc =






−+
⋅=
0

=
HĐ2: Tổ chức hs luyện tập giải Hs đọc đề Bài 83/41 SGK
Giáo Án Số 6 1 Năm Học: 2012-2013
Tuần: 29 –Tiết:86
Soạn : 23/ 3/ 13
Dạy : 26 / 3/ 13
Trường THCS Gv:
toán
Gv cho hs làm bài 83 trang 41
SGK
-Gọi hs đứng tại chỗ đọc bài và
tóm tắt nội dung bài toán
?Btoán có những đại lượng nào?
?Có mấy bạn tham gia vào
chuyển động?
Gv vẽ sơ đồ btoán
và kẻ bảng, yêu cầu hs điền vào
bảng.
?Để tính quãng đường AB làm
thế nào?
Gọi hs đứng tại chỗ tính quãng
đường AC và BC
Bài tập bổ sung: 94SBT
Tính giá trị biểu thức:
5.4
4
4.3
3
3.2
2

2.1
1
2222
⋅⋅⋅=A
Yêu cầu hs đọc kỹ đề và nêu cách
giải
Hs lên bảng trình bày
Tương tự cho hs tính
6.4
5
5.3
4
4.2
3
3.2
2
2222
⋅⋅⋅=B
Hs: bt có 3 đ/lượng: vận
tốc(v), thời gian(t),quãng
đường(S)
Hs: có 2 bạn tham gian là
Việt và Nam
v(km/
h)
t(h) S(km)
Việ
t
15
40ph=

h
3
2
AC
Na
m
12
20ph=
h
3
1
BC
Tính quãng đường AC và BC
Hs tính AC=
km100
3
2
15 =⋅
kmBC 4
3
1
12 =⋅=
và quãng đường AB=14km
Hs đọc kỹ đề và nhận xét
1
2
=1
2
2
=2.2

3
2
=3.3
4
2
=4.4
Nên
5
1
5
4
4
3
3
2
2
1
=⋅⋅⋅=A
Hs giải câu B
Thời gian Việt đi từ A đến C là:
7h30ph -6h50ph=40ph=
h
3
2
Quãng đường AC là:
km10
3
2
15 =⋅
Thời gian Man đi từ BC:

7h30ph – 7h10ph=20ph
=
h
3
1
Quãng đường BC là:
km4
3
1
12 =⋅
Quãng đường AB là:
10km+4km
= 14km
Bài 94SBT
Tính giá trị biểu thức:
=A
5.4
4
4.3
3
3.2
2
2.1
1
2222
⋅⋅⋅
5.4
4.4
4.3
3.3

3.2
2.2
2.1
1.1
⋅⋅⋅=
5
4
4
3
3
2
2
1
⋅⋅⋅=
5
1
=
B=
6.4
5
5.3
4
4.2
3
3.2
2
2222
⋅⋅⋅
6.4
5.5

5.3
4.4
4.2
3.3
3.2
2.2
⋅⋅⋅=
3
5
6
10
==
HĐ3: Tổ chức trò chơi:Tìm tên
nhà toán học Việt Nam thời trước
79/40 SGK.
Tổ chức 2 đội: mỗi đội 10 hs chơi
ghép chữ nhanh.
Hs chia 2 đội chuẩn bị tham
gia trò chơi
Hai đội lần lượt lên điền vào
chỗ trống
L Ư Ơ N G T
H E V I N H
Bài 79/40 (SGK)
Nhà toán học nổi tiếng ở thế kỉ XV
là Lương Thế Vinh
4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 3' )
*BTVN: 80,81,82/40,41 SGK 91,92,93,94 SBT
IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
Giáo Án Số 6 2 Năm Học: 2012-2013
NamViệt
BCA
Trường THCS Gv:
ChươngIII: PHÂN SỐ
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I . MỤC TIÊU
1.Kiến thức :Hs hiểu khái niêm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0
2. Kỹ năng : Hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số
Kĩ năng thực hiện phép chia phân số
3. Thái độ : Nghiêm túc , độc lập làm bài .
II . CHUẨN BỊ
1 . Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ
2 . Chuẩn bị của học sinh : Bảng nhóm
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp
2 . Kiểm tra bài cũ : (5’)
HS1:
a)Nêu quy tắc nhân phân số? Viết công thức tổng quát
b)Áp dụng tính:






+⋅








+
22
12
11
2
2
7
4
3
Gv cho cả lớp nhận xét và đánh giá
3 . Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
HĐ1:Số nghịch đảo
GV cho hs làm ?.1
Gv chốt lại:Ta nói
8
1

là số
nghịch đảo của -8, -8 là số
nghịch đảo của
8
1

Hai số -8 và

8
1

là hai số
nghịch đảo của nhau.
Gv gọi 1 hs đứng tại chỗ làm
?.2
. Cho hs vận dụng làm ?.3
Hs1:
1
8
1
)8(
=

⋅−
Hs2:
1
4
7
7
4
=



1 hs trả lời ?.2
Hs làm ?.3
Hs đứng tại chỗ trả lời ?.3
Hs1 số nghịch đảo của

7
1

7
1
7
=
Hs2: số nghịch đảo của -5 là
5
1

Hs3: số nghịch đảo của
10
11


11
10

Hs4: số nghịch đảo của
( , , 0, 0)
a
a b Z a b
b
∈ ≠ ≠

a
b
1)Số nghịch đảo:
*Định nghĩa

Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu
tích của chúng bằng 1
vd:
1
8
1
)8( =

⋅−
1
4
7
7
4
=



Ta nói:
8
1

là số nghịch đảo của -8, -8
là số nghịch đảo của
8
1

Hai số -8 và
8
1


là hai số nghịch đảo
của nhau.
Giáo Án Số 6 3 Năm Học: 2012-2013
Tuần: 29 –Tiết:87
Soạn : 23/ 3/ 13
Dạy : 28 / 3/ 13
Trường THCS Gv:
HĐ2: Phép chia phân số
Gv cho hs làm ?.4
(h/đ nhóm)
Nhóm 1,2,3 làm:
4
3
:
7
2
(đã học lớp 5)
Nhóm 4,5,6:
3
4
7
2

hệ giữa 2 phân số
3
4
4
3


?Ta đã thay thế phép chia
4
3
:
7
2
bằng phép tính nào?
Gv cho hs tính:
5
3
:6−
-Gọi vài hs đọc lại quy tắc.
Cho hs làm ?.5
Gv qua câu d nhận xét chia 1
phân số cho một số nguyên
khác 0 ?
Viết dạng tổng quát
-Cho hs làm ?.6
Hs các nhóm hoạt động
Kết quả:
21
8
3.7
4.2
4
3
:
7
2
==

21
8
3
4
7
2
=⋅
Hs so sánh:
4
3
:
7
2
=
3
4
7
2

=
21
8
Hs nêu quy tắc (SGK)
Hs: viết tổng quát
)0#,,;,,,(
.
:
.
.
:

cdbZdcba
c
da
c
d
a
d
c
a
cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a

=⋅=
=⋅=
Hs làm ?.5
2) Phép chia phân số
*Quy tắc (SGK)
cb
da
c
d
b

a
d
c
b
a
.
.
:
=⋅=
)0#(
.
:
c
c
da
c
d
a
d
c
a
=⋅=
VD:
a)
3
4
1
2
3
2

2
1
:
3
2
=⋅=
b)
2
7
4
7
2
7
4
:2

=⋅−=−
c)
8
3
2
1
4
3
1
2
:
4
3
2:

4
3

=⋅

=

=

Nhận xét: (SGK)
:
.
( 0)
a a
c
b b c
c
=

HĐ3:
Gv cho hs làm bài 84
Gv cho hs đọc bài 85/43
(SGK)
Hs làm bài 84/43 (SGK) vào
vở.
3hs lần lượt lên bảng.
Bài 84/43 (SGK): tính
Bài 85/43 (SGK)
4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 2' )
*Học thuộc định nghĩa và quy tắc

*BTVN: 86,87,88 (SGK)
96,97,98,103,104 (SBT)
IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giáo Án Số 6 4 Năm Học: 2012-2013
Trường THCS Gv:
ChươngIII: PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
1 . Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc chia phân số vào việc giải bài toán
2 .Kỹ năng : Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện chia phân số - tìm
x
3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận – chính xác
II . CHUẨN BỊ
1 . Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ
2 . Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp
2 . Kiểm tra bài cũ : 15'
Gọi 3 hs lên bảng cùng lượt chữa các bài tập 86,87,88 (SGK)
Hs1: chữa bài 86/43 (SGK)
Hs2: chữa bài 87 (SGK)
câu a) trình bày trên bảng
Câu b, c trả lời miệng
Yêu cầu hs cả lớp theo dõi đối chiếu kết quả để phát hiện những sai sót nếu có
Hs3: chữa bài 88/43 (SGK)
cho cả lớp nhận xét kết quả.
3 . Giảng bài mới :
Giới thiệu bài:

Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
HĐ1:Luyện tập
GV cho hs làm bài:
90/43 (SGK)
cả lớp cùng làm vào vở
Gọi 3 hs lên bảng đồng thời
(mỗi h/s làm 2 câu)
Trong khi hs làm bài gv đi
quan sát, nhắc nhở
Gv cho hs nhận xét – đối
chiếu kết quả
*Bài 92/44 (SGK)
?Bài toán này là dạng nào?
Hs cả lớp làm vào vở
Hs1: câu a,b
Hs2: câu c,d
Hs3: câu e,g
Hs nhận xét bài làm của
bạn
Bài 90/43 (SGK)
Tìm x biết
a)
9
14
3
7
3
2
7

3
:
3
2
3
2
7
3
=
⋅=
=
=⋅
x
x
x
x
b)
3
11
11
8
: =x

3
8
11
8
3
11
=

⋅=
x
x
c)
2 1 2 1
: :
5 4 5 4
2 4 8
.
5 1 5
x x
x x
− −
= ⇒ =

⇒ = ⇒ =

Giáo Án Số 6 5 Năm Học: 2012-2013
Tuần: 29 –Tiết:88
Soạn : 23/ 3/ 13
Dạy : 28 / 3/ 13
Trường THCS Gv:
-Gồm những đại lượng nào?
-3 đ/l đó có quan hệ ntn?
viết công thức mối quan hệ
đó?
?tính t Minh đi từ trường về
nhà với vận tốc 15km/h. Ta
cần tính gì?
Gv goi 1 hs trình bày lời

giải
Bài 93/44 (SGK)
Chia các nhóm làm mỗi câu
Nhóm 1,2,3 câu a
Nhóm 4,5,6 câu b
Cho các nhóm khác kiểm tra
bảng nhóm
Hs đọc đề bài
Hs: là loại toán chuyển
động
Hs: 3 đ/l: quãng đường,
vận tốc, thời gian
Hs: S=v.t
Hs: ta tính quãng đường đi
từ nhà  trường
Sau đó tính t từ trường về
nhà
Hs lên trình bày lời giải
Các nhóm hoạt động bài 93
(SGK)
Nhóm 1,2,3 câu a
Nhóm 4,5,6 câu b
Các nhóm nhận xét
d)
4 2 1 4 13
.
7 3 5 7 15
13 4 13 7
: .
15 7 15 4

91
60
x x
x x
x
× − = ⇒ =
⇒ = ⇒ =
=
e)
3
1
9
2
8
7
3
1
8
7
9
2
−=⋅
=⋅−
x
x


Bài 92/44 (SGK)
Quãng đường Minh đi từ nhà  trường là:
)(2

5
1
10 km=⋅
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
)(
6
1
12
1
212:2 h=⋅=
Bài 93/44 (SGK) Tính
a)(Cách 1)
2
3
8
21
7
4
21
8
:
7
4
7
4
3
2
:
7
4

=⋅=
=







*Cách 2:
2
3
2
3
1
3
2
:
7
4
:
7
4
7
4
3
2
:
7
4

=⋅=






=








HĐ2:Củng cố
GV cho HS xem lại các bài tập đã giải
4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 2' )
*BTVN 89,91/43,44 (SGK)
*98,99,100,105,106,107 (SBT)
*Xem trước ξ13
IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giáo Án Số 6 6 Năm Học: 2012-2013
Trường THCS Gv:
ChươngIII: PHÂN SỐ
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN .PHẦN TRĂM
I . MỤC TIÊU

1 . Kiến thức : HS hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm .
2 . Kỹ năng : Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại ,
biết sử dụng ký hiệu phần trăm .
3 .Thái độ : Nghiêm túc , độc lập làm bài .
II .CHUẨN BỊ
1 .Chuẩn bị của giáo viên : Phấn màu , Bảng phụ .
2 . Chuẩn bị của học sinh : Bảng nhóm .
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp
2 . Kiểm tra bài cũ : (7’)
HS1 : - Hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã được học ở bậc tiểu học . (Mỗi loại
cho 2 ví dụ ?)
- Hãy nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số .
3 . Giảng bài mới :
Giới thiệu bài:
Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1
GV viết phân số
4
7
dưới
dạng hỗn số như sau :
- Thực hiện phép chia :
4:7
4
7
=
.
- Vậy

4
3
1
4
3
1
4
7
=+=
Cho HS làm
GV: Khi nào viết được một
phân số dương dưới dạng
hỗn số ?
GV : Ngược lại ta cũng có
thể viết một hỗn số dưới
dạng phân số .
Viết các hỗn số sau dưới
dạng phân số :
5
3
4;
7
4
2
- GV giới thiệu các số :
;
5
3
4;
7

4
2 −−
cũng là hỗn số
HS ghi bài .
HS : phần nguyên là 1 . Phần
phân số là
4
3
.
HS : Khi phân số đó lớn hơn
1 ( hay phân số đó có tử số
lớn hơn mẫu số )
HS viết các hỗn số sau dưới
dạng phân số :
5
3
4;
7
4
2 −−
1. Hỗn số
Viết
4
7
dưới dạng hỗn số
7 4
3 1
dư thương
Vậy
4

3
1
4
3
1
4
7
=+=
phần nguyên phần phân
của
4
7
số của
4
7

5
23
5
35.4
5
3
4
7
18
7
47.2
7
4
2

=
+
=
=
+
=
Ta có
7
18
7
4
2 =
nên
7
18
7
4
2

=−
5
23
5
3
4 =
nên
5
23
5
3

4

=−
Giáo Án Số 6 7 Năm Học: 2012-2013
Tuần: 30 –Tiết:89
Soạn : 31/ 3/ 13
Dạy : 2 / 4/ 13
?1
Trường THCS Gv:
Hoạt động 2
GV ghi các phân số lên bảng
:
1000
73
;
100
152
;
10
3 −
GV : Hãy viết các phân số
trên dưới dạng phân số có
mẫu là lũy thừa của 10.
Định nghĩa (SGK).
Củng cố làm
Viết các phân số sau đây
dưới dạng số thập phân
100000
261
;

1000
13
;
100
27 −
Viết các số thập phân
sau đây dưới dạng phân số
thập phân : 1,21 ; 0,07;
-2,013.
HS lên bảng trình bày .
HS còn lại theo dõi , nhận xét
.
HS đọc đn SGK
2. Số thập phân
* Định nghĩa : (SGK)
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là
lũy thừa của 10 .
Số thập phân gồm hai phần :
- Phần số nguyên viết bên trái dấu
phẩy .
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy
.
Số chữ số của phần thập phân đúng
bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số .
Hoạt động 3
GV : Những phân số có mẫu
là 100 còn được viết dưới
dạng phần trăm, ký hiệu %
thay cho mẫu .
VD :

%3
100
3
=
%107
100
107
=
Củng cố làm
HS: 0,27; -0,013;
0, 00261
HS :
1000
2013
;
100
7
;
100
121 −
HS lắng nghe GV trình bày .
%630
100
630
10
63
3,6 ===
%34
100
34

34,0 ==
3. Phần trăm :
%3
100
3
=
%107
100
107
=
Hoạt động 4:Luyện tập .
Bài 94 :
6 7 16
; ;
5 3 11

Bài 95 :
13
12
1;
4
3
6;
7
1
5 −
Bài 96 :.
11
34
27

22

HS :
;
3
1
2
3
7
;
5
1
1
5
6
==
11
5
1
11
16
−=−
HS :
4
27
4
3
6;
7
36

7
1
5 ==
13
25
13
12
1

=−
HS : Ta có :
7
1
3
7
22
=

11
1
3
11
34
=

11
1
3
7
1

3 >
nên
7
34
7
22
>
4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 2' )
- Học bài
- BTVN : 98, 99 SGK
Bài 111 SBT .
IV .RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giáo Án Số 6 8 Năm Học: 2012-2013
?4
?5
Trường THCS Gv:
ChươngIII: PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU
1 . Kiến thức : HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân)
hai hỗn số .
2 . Kỹ năng : HS được củng cố các kiến thức về hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại : Viết phân
số dưới dạng số thập phân và dùng ký hiệu phần trăm (ngược lại : viết các phần trăm
dưới dạng số thập phân).
3 . Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải
toán .
II .CHUẨN BỊ
1 .Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ .

2 . Chuẩn bị của học sinh :Bảng nhóm .
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp
2 . Kiểm tra bài cũ : (7’)
HS1 : Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại
Chữa bài tập 111 .
3 . Giảng bài mới :
Giới thiệu bài:
Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1:Luyện tập .
GV cho HS đọc đề bài 99/47 SGK
.
GV : Bạn Cường đã tiến hành
cộng 2 hỗn số như thế nào ?
GV : Có cách nào tính nhanh
không ?
Ở câu hỏi b GV cho HS hoạt động
nhóm.
Gọi đại diện nhóm trình bày .
Bài 101 : Thực hiện phép nhân
hoặc chia hai hỗn số bằng cách
viết hỗn số dưới dạng phân số :
a)
4
3
3.
2
1
5

b)
9
2
4:
3
1
6
GV Cho HS đọc đề bài 102/47
SGK
GV : Có cách nào tính nhanh hơn
không ? Nếu có hãy giải thích
cách làm đó .
Bài 100/47 SGK.
HS đọc đề bài 99 SGK.
HS : Bạn Cường đã viết hỗn số
dưới dạng phân số rồi tiến hành
cộng hai phân số khác mẫu .
HS thảo luận trong nhóm học tập .
2 HS lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vào vở .
HS đọc đề bài 102/47 SGK.
HS làm bài tập, nêu cách làm .
HS cả lớp làm bài .
2 HS lên bảng làm đồng thời .
Bài 99/47 SGK
Trả lời
)
3
2
5

1
()23(
3
2
2
5
1
3 +++=+
15
13
5
15
13
5 =+=
Bài 101/47 SGK
a)
4.2
15.11
4
15
.
2
11
==
8
5
20
8
265
==

b)
38
9
.
3
19
9
38
:
3
19
==
2
1
1
2
3
2.1
3.1
===
Bài 102/47 SGK
=+= 2).
7
3
4(2.
7
3
4
7
6

8
7
6
82.
7
3
2.4 =+=+
Giáo Án Số 6 9 Năm Học: 2012-2013
Tuần: 30 –Tiết:90
Soạn : 31/ 3/ 13
Dạy : 4 / 4/ 13
Trường THCS Gv:
A
)
7
2
4
9
4
3(
7
2
8 +−=
B
9
2
6)
5
3
2

9
2
10( −+=
Bài 100/47 SGK
A
=−−=
9
4
3)
7
2
4
7
2
8(
9
5
9
4
3
9
9
3
9
4
34 =−=−
B
=+−=
5
3

2)
9
2
6
9
2
10(
5
3
6
5
3
24 =+=
Hoạt động 2:Củng cố .
GV : để viết một phân số dưới
dạng số thập phân, phần trăm ta
làm thế nào ?
GV giới thiệu cách làm khác :
chia tử cho mẫu .
28,025:7
25
7
==
HS : Ta có thể viết phân số đó
dưới dạng phân số thập phân , rồi
chuyển dưới dạng số thập phân ,
phần trăm .
4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 1' )
- Ôn lại các bài vừa làm .
- Làm các bài tập : 111, 112, 113 / 22 SGK

Bài 114, 116 /22 SBT .
IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giáo Án Số 6 10 Năm Học: 2012-2013
Trường THCS Gv:
ChươngIII: PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH
VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
I . MỤC TIÊU
1 . Kiến thức: HS biết vận dụng linh hoạt , sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc
để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.
2 .Kỹ năng : HS rèn luyện kỹ năng về thực hiện phép tính về phân số và số thập phân . Luôn tìm
được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số .
3 . Thái độ: Nghiêm túc , độc lập làm bài .
II . CHUẨN BỊ
1 .Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 106, 108 /48 SGK.
2 . Chuẩn bị của học sinh :Bảng nhóm .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn định tình hình lớp : ( 1’ ) Điểm danh HS trong lớp
2 . Kiểm tra bài cũ: Không
3 . Giảng bài mới :
Tiến trình bài dạy
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1
GV treo bảng phụ có ghi bài
tập 106/48 SGK .
Hoàn thành các phép tính
sau :
36

3
36
5
36
4.7
4
3
12
5
9
7
−+=−+
36
28 −+
=


36
16
==
GV : để thực hiện bài tập
trên ở bước thứ nhất ta phải
làm công việc gì ?
GV : Hãy hòan thành bước
qui đồng mẫu các phân số
này .
Bài 107/48 SGK
Tính :
a)
12

7
8
3
3
1
−+
b)
2
1
8
5
14
3
−+

c)
18
11
3
2
4
1
−−
d)
8
7
13
1
12
5

4
1
−−+
HS quan sát để nhận xét
4 HS lên bảng trình bày
Cả lớp làm vào vở.
HS hoạt động nhóm bài
108/48 SGK.
Đại diện nhóm lên trình bày .
1.Luyện tập các phép tính về phân số .
Bài 106/48 SGK
4
3
12
5
9
7
−+
MC : 36
Qui đồng mẫu nhiều phân số :
36
9.3
36
3.5
36
4.7
−+=
Cộng, trừ các phân số có cùng mẫu số .
9
4

36
16
36
271528
==
−+
=
Bài 107/48 SGK
a)
8
1
=
b)
56
5−
=
c)
36
1
1−=
d)
312
89−
=
Bài 108/47 SGK
a) Cách 1:
9
32
4
7

9
5
3
4
3
1 +=+
36
11
5
36
191
36
128
36
63
==+=
Cách 2 :
Giáo Án Số 6 11 Năm Học: 2012-2013
Tuần: 30 –Tiết:90
Soạn : 31/ 3/ 13
Dạy : 4 / 4/ 13
Trường THCS Gv:
Bài 108/48 SGK .
Yêu cầu HS nghiên cứu .
Sau đó thảo luận trong
nhóm học tập để hoàn thành
BT 108 .
Gọi đại diện nhóm lên trình
bày .
36

20
3
36
27
1
9
5
3
4
3
1 +=+
36
11
5
36
47
4 ==
b) Cách 1:
10
19
6
23
10
9
1
6
5
3 −=−
30
57

30
115
−=
15
14
1
30
28
1
30
58
===
Cách 2 :
30
27
1
30
25
3
10
9
1
6
5
3 −=−
15
27
2
30
55

2 −=
15
14
1
30
28
1 ==
Hoạt động 2
Bài 114a/22 SBT.
Tìm x biết :
12
7
3
2
5,0 =− xx
GV : Hãy nêu cách làm .
2.Dạng toán tìm x biết
Bài 114a/22 SBT
a)
3
7
3
2
5,0
=−
xx

1 2 7 1 2 7
2 3 3 2 3 3
3 4 7

6 3
x x x
x
 
− = ⇒ − =
 ÷
 

=

1 7 7 1
:
6 3 3 6
7
.( 6) 14
3
x x
x x
− −
= ⇒ =
= − ⇒ = −
4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo ø : ( 2' )
- Xem lại các bài tập đã chữa với các phép tính về phân số .
- BTVN : 111/49 SGK
Bài 116,118,119/23 SBT
Hướng dẫn bài 119c
Nhân cả tử lẫn mẫu của biểu thức với (2. 11. 13) rồi nhân phân phối .
Tính hợp lý :
13.11.2).
2

3
11
2
13
4
(
13.11.2).
2
1
13
3
22
5
(
2
3
11
2
13
4
2
1
13
3
22
5
+−
−+
=
+−

−+
IV .RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Giáo Án Số 6 12 Năm Học: 2012-2013

×