MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định lí Talet
Nhận biết được
tỉ số của hai
đoạn thẳng và
hệ quả
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
2
1đ
10%
Tính chất đường
phân giác trong
tam giác
Hiểu được cách sử dụng
tính chất đường phân
giác
Vận dụng được tính
chất đường phân
giác của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
3đ
30%
2
4đ
40%
Các trường hợp
đồng dạng của
tam giác
Nhận biết được
các trường hợp
đồng dạng của
tam giác và
ngược lại
Vận dụng được
các trường hợp
đồng dạng của tam
giác để chứng
minh và tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
3
4đ
40%
6
5,5đ
55%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
30%
1
0,5đ
5%
4
7đ
70%
10
10
100%
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
1. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là:
A.
2
1
B.
3
1
C. 2 D.3
2.
∆
MNP
∆
ABC thì:
A.
MN
AB
=
MP
AC
B.
MN
AB
=
MP
BC
C.
MN
AB
=
NP
AC
D.
MN
BC
=
NP
AC
3. Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng:
A. 4cm; 5cm; 6cm vµ 4cm; 5cm; 7cm. B. 2cm; 3cm; 4cm vµ 2cm; 5cm; 4cm.
C. 6cm; 5cm; 7cm vµ 6cm; 5cm; 8cm. D. 3cm; 4cm; 5cm vµ 6cm; 8cm; 10cm.
4. Cho
∆
ABC có AB = 3 cm, AC = 6 cm.Đường phân giác trong của
·
BAC
cắt cạnh BC tại D .
Biết BD = 2 cm. Độ dài đoạn thẳng DC bằng:
A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm
5. Cho
∆
DEF
∆
ABC theo tỉ số đồng dạng k =
2
1
. Thì
DEF
ABC
S
S
bằng :
A.
1
2
B.
1
4
C. 2 D. 4
6. Cho
∆
ABC. Lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm trên cạnh AB và AC sao cho
=
AD AE
AB AC
. Kết luận nào sai ?
A.
∆
ADE
∆
ABC B. DE // BC C.
=
AE AC
AD AB
D.
∆
ADE =
∆
ABC
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Cho
∆
ABC vuông tại A , AB = 6 cm ; AC = 8 cm , BD là phân giác của
·
ABC
( D
∈
AC ).
1/ Tính độ dài cạnh BC , DA, DC
2/ Vẽ đường cao AH của
∆
ABC . Tính AH
3/ Chứng minh AB
2
= BH . BC
4/ Tính tỉ số diện tích của
∆
AHB và
∆
CAB
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Đề số:1
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B D A A C
II. Tự luận ( 7 điểm) vẽ đúng hính cho 0,5đ
Câu Nội dung trình bày Điểm
1
(2,5đ)
1/ Tính độ dài cạnh BC , DA, DC
∆
ABC vuông tại A theo định lí py ta go
BC =
2 2 2 2
6 8 10AB AC cm+ = + =
∆
ABC có BD là tia phân giác của
·
ABC
DA AB
DC BC
⇒ =
(tính chất đường phân giác trong tam giác )
1
2
DA DC DA DC AC
AB BC AB BC AB BC
+
⇒ = = = =
+ +
1 1
6 3
2 2
1 1
10 5
2 2
DA AB cm
DC BC cm
= = × =
= = × =
1đ
1đ
0,5đ
2
(1,5đ)
2/ Tính AH
1 1
ã : . .
2 2
. .
. 6.8
Ëy 4,8
10
ABC
Ta c S AH BC AB AC
AH BC AB AC
AB AC
v AH cm
BC
= =
⇒ =
= = =
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
(1,5đ)
3/ Chứng minh AB
2
= BH . BC
Xét
∆
ABC và
∆
HBA có :
·
·
0
90 ( )BAC BHA gt= =
·
:ABC chung
Do đó :
∆
ABC
∆
HBA (g.g)
AB BC
HB AB
⇒ =
Vậy AB
2
= BH . BC
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
1đ
4/ Tính tỉ số diện tích của
∆
AHB và
∆
CAB
Ta có :
∆
AHB
∆
CAB ( cmt )
Vậy
2 2 2
6 3 9
10 5 25
AHB
CAB
S
AB
S BC
= = = =
÷ ÷ ÷
0,5đ
0,5đ
8
6
D
H
C
B
A
s
s