Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra địa lí 6 ( tiết 8) Có ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.49 KB, 4 trang )

Họ và tên Thứ ngày tháng 10 năm 2010:
.................................. Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 6............ Môn : Địa lý lớp 6

Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề bài
A/ Trắc nghiệm khách quan : 3 điểm - mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1: (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
1:1Trái đất ở vị trí thứ mấy trong số các hành tinh quay xung quanh mặt trời, theo thứ tự xa
dân mặt trời
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
1:2 Tỷ lệ bản đồ ghi 1:500.000 .Vậy khoảng cách 1cm trên bản đồ bằng bao nhiêu km
ở thực tế
A: 500 km B: 50 km C:5 km D: 0,5 km
1:3 Tỷ lệ bản đồ nhỏ là :
A: Tỷ lệ 1:200.000 B: Tỷ lệ từ 1:200.000 đến tỷ lệ 1: 1.000.000
C: tỷ lệ nhỏ hơn 1:200.000 D; Tỷ lệ lớn hơn 1:1.000.000
1:4 Đờng đồng mức là:
A: Là các đờng dài bằng nhau B: Là các đờng to, rộng nh nhau
C: Là đờng nối các điểm có cùng độ cao so với mặt nớc biển
D: Là đờng nối các điểm có cùng độ cao so với mặt đất với nhau
1:5 Trên quả địa cầu, nếu cứ cách nhau 10 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh
tuyến?
A : 30 B : 36 C : 46 D : 56

1: 6 Trên quả địa cầu, nếu cứ cách nhau 10 ta vẽ một vỹ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vỹ
tuyến? A : 16 B : 17 C : 18 D : 19
Câu: 2 ( 0,75 điểm ) Cho các từ : quy ớc; quả địa cầu; bản đồ; Xác dịnh; Nên biết . Hãy điên
vào chỗ trống để câu sau có nghĩa đúng
Khí sử dụng(1)......................,chúng ta cần biết những(2)....................về phơng hớng của bán
đồ,ịa điểm đồng thời cũng cần biết cách(3)...........................vị trí các địa điểm trên bản đồ


6
.
Câu: 3 (0,75 đ ) Ghép nội dung cột A với cột B để có nội dung đúng ,rồi ghi kết quả ở cột C
Cột A:Theo quy ớc của bản đồ Cột B: Các hớng Cột C: h/s ghi kết quả
1. Đâu dới của kinh tuyến a. Hớng đông 1............
2. Đầu bên trái của kinh tuyến b. Hớng nam 2............
3. Đầu bên phải của kinh tuyến c. Hớng tây 3............
4. Đầu bên trên của kinh tuyến
B/ Trách nghiệm tự luận:7 điểm
Câu 1: (2 điểm) Hãy ghi tên gọi vào vị trí các số sao cho phù hợp với các nội dung ở hình dới
1.....................................................................
2.....................................................................
3.....................................................................
4....................................................................
5.....................................................................
6.....................................................................
7.....................................................................
8.....................................................................
Câu 2:(3 điểm) Dựa vào số ghi tỷ lệ các bản đồ sau: 1:200.000 và 1:1.500.000 ; 1: 6.000.000
Cho biết 6cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ở thực địa ?
a. Tỷ lệ bản đồ 1:200.000 nghĩa là 1cm = km.Vậy 6cm ứng với.............km ở thực địa
b. Tỷ lệ bản đồ 1:1.500.000 nghĩa là 1cm = km.Vậy 6cm ứng với.............km ở thực địa
c. Tỷ lệ bản đồ 1:6.000.000 nghĩa là 1cm = km.Vậy 6cm ứng với.............km ở thực địa
Câu 3 ( 2 điểm ) Xác định tọa độ địa lý các địa điểm ở hình dới
Kinh tuyến gốc


3
1 5


2
3
4
4
5
5
6
6
7
8
DACB
20
0
10
0
0
0
10
0
20
0
30
0
20
0

10
0

0

0
(Xích đạo)
10
0

20
0

30
0
- -
A B
- -
- -
C D
- -
..........................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Tiêt: 8
giảng 6A..............
6B................

KIÊM TRA
I/ Mục tiêu
- Đánh giá quá trình nhận thức của học sinh về: vị trí trái đất trong hệ mặt trời; Kinh
tuyến: gốc, tây, đông; vỹ tuyến : bắc, nam; tọa độ địa lý. Tỷ lệ bản đồ, xác định khoảng
cách trên thực tế dựa vào tỷ lệ bản đồ. Xác định phơng hớng trên bản đồ, ý nghĩa của tỷ lệ
bản đồ, biết đọc bản đồ dựa vào chú giải
- Rèn kỹ năng hiêu biết, vận dụng những kiến thức địa lý đã học để làm bài kiểm tra
- Giáo dục các em tính trung thực, độc lâp, trong làm bài kiểm tra
II/ Bảng ma trận
mức độ
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
Vị trí, hình dạng kích
thớc trái đất
1
0,25
1
2
2
0,5
4
2,75
Tỷ lệ bản đồ 1
0,25
1
0,25
1
3

3
3,5
Phơng hớng trên bản
đô , tọa độ địa lý
3
0,75
3
0,75
1
2
7
3
Ký hiệu bản đồ 1
0,25
1
0,25
Cộng 6
1,5
1
2
6
1,5
1
3
1
2
15
10



×