Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tiết 153- kiểm tra tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.56 KB, 5 trang )

NS:
NG: 9A
9B
Ngữ văn Tiết 159 bài 31
kiểm tra: Tiếng Việt
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kết quả học tập của các em trong chương trình Ngữ văn
( Tiếng Việt)
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện và đánh giá kỹ năng viết văn, kỹ năng vận dụng lý
thuyết vào làm các bài tập ở dạng trắc nghiệm và tự luận.
3. Thái độ:
- Giáo dục tinh thần tự giác, kỷ luật, sáng tạo khi làm bài kiểm tra.
II. Hình thức:
Trắc nghiệm, tự luận
III. Thiết lập ma trận:
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng Cộng
TN TL TN TL
Cấp
độ
thấp
Cấp
độ cao
Các thành phần
biệt lập


- Hiểu được chức
năng của thành
phần gọi - đáp
- Hiểu thành phần
cảm thán thường đi
với loại câu cảm
thán
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Xưng hô trong
hội thoại
- Hiểu xác định
đúng lớp từ đã học
- Hiểu được các
tình huống giao
tiếp đúng
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:2

Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Các phương
châm hội thoại
- Nhớ và điền
từ phù hợp vào
chỗ trống để
hoàn thiện
khái niệm
phương phâm
về chất
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:5%
Nghĩa tường
minh, hàm ý
- Nhớ
và nối
đúng
nghĩa
tường
minh,
hàm ý

Số câu:1
Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%
Số
câu:1
Số
điểm:0,
5
Tỉ lệ:
5%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Tổng kết về ngữ
pháp
-
Phân
tích
các
thành
phần
câu
-
Hiểu

chỉ ra
câu

khởi
ngữ
- Vận
dụng

kiến
thức về
các kiểu
câu đã
học để
viết
đoạn
văn
- Phân
tích cấu
trúc cú
pháp
của một
câu cụ
thể
Số câu:2
Số điểm:8
Tỉ lệ:80%
Số
câu:1
Số
điểm:
3
Tỉ
lệ:30
%
Số
câu:1
Số
điểm:5

Tỉ
lệ:50%
Số câu:2
Số điểm:8
Tỉ lệ:80%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu:
1
Số
điểm:0,
5
Tỷ lệ:
5%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số
câu:1
Số
điểm:
3
Tỷ lệ:
30%
Số câu:
1

Số
điểm:5
Tỷ lệ:
50%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
* Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1. ( 0,25 đ ) Thành phần gọi – đáp có chức năng gì trong câu?
A. Để bày tỏ thái độ C. Để tạo lập hoặc duy trì qua hệ giao
tiếp
B. Để nêu đề tài trong câu
nói
D. Để xưng hô
2. ( 0,25 đ) Thành phần cảm thán thường đi với loại câu
A. Câu kể C. Câu cầu khiến
B. Câu cảm thán D. Cả A,B,C
3. ( 0,25 đ) Từ xưng hô “ Ba” thuộc lớp từ
A. Từ toàn dân C. Biệt ngữ xã hội
B. Phương ngữ D. Từ ngữ địa phương
4. ( 0,25 đ) Người nói cần căn cứ vào đối tượng và tình huống giao
tiếp để xưng hô cho thích hợp điều đó đúng hay sai?
Đúng Sai
5. ( 0, 5 đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung
đúng với phương châm hội thoại đã học
Khi giao tiếp, đừng nói những điều mà mình……………………là
đúng hay không………………… bằng chứng sát thực ( phương châm về
chất)

6. ( 0,5 đ) Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho đúng về nghĩa từng
minh, hàm ý
A Nối B
1. Người nói ( người viết) 1 a. Có năng lực giải
đoán hàm ý
2. Người nghe ( người đọc) 2 b. Có ý thức đưa hàm
ý vào câu nói
3. Người nói, người nghe
II. Tự luận ( 8 diểm)
7. ( 3 đ) Hãy phân tích thành phần của các câu sau? Chỉ ra câu nào có
khởi ngữ
a. Đôi càng tôi mẫm bóng.
b. Tôi đọc quyển sách này rồi.
c. Tôi học bài.
d. Quyển sách này, tôi đọc rồi.
8. ( 5 đ) Viết đoạn văn ngắn về nhận vật để lại ấn tượng sâu sắc cho em
trong chương trình Ngữ văn 9 ( từ 8 -> 10 câu). Trong đó có sử dụng các
kiểu câu đã học. Phân tích cấu trúc cú pháp của một câu cụ thể.
* Đáp án:
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Khoanh tròn từ câu 1 đến câu 4 mỗi ý đúng 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4
Đáp án C B D A
5. (0,5 đ) Điền đúng mỗi chỗ trống đúng 0,25 điểm
Không tin; có
6. ( 0,5 đ) Nối mỗi ý đúng 0,25 điểm
1 -> b; 2 -> a
II. Tự luận 8 điểm
7. ( 3 điểm) Phân tích thành phần của các câu mỗi câu đúng 0,5 điểm

a. Đôi càng tôi / mẫm bóng.
cn vn
b. Tôi / đọc quyển sách này rồi.
cn vn
c. Tôi / học bài.
cn vn
d. Quyển sách này,/ tôi / đọc rồi.
cn vn
Chỉ rõ và phân tích đúng câu có khởi ngữ ( 1 điểm)
Câu có khởi ngữ ( câu d)
d. Quyển sách này,/ tôi / đọc rồi.
k/n cn vn
8. (5 điểm)
Học sinh viết được đoạn văn về một nhân vật để lại ấn tượng sâu
sắc với bản thân. Trong đoạn văn đó có sử dụng các kiểu câu đã học và
phân tích cấu trúc của một câu tiêu biểu.
Hình thức:
- Trình bày sạch sẽ, khoa học không sai chính tả
- Phần trắc nghiệm đánh dấu các câu trả lời đúng không tẩy xóa
- Phần tự luận nêu đúng, đủ yêu cầu của đề
- Về kỹ năng:
- Học sinh có kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm khách quan
- Kỹ năng viết văn, dùng từ, diễn đạt, dựng đoạn
IV. Các bước lên lớp:
1.Ổn định tổ chức
2.Học sinh làm bài
3.Nhận xét, hướng dẫn học bài
3.1.Giáo viên thu bài, nhận xét giờ làm bài
3.2.Hướng dẫn học bài
- Xem lại nội dung kiểm tra và tiếp tục ôn tập

- Chuẩn bị tổng kết phần ngữ pháp
- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa

×