Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 46: Kiểm tra tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.55 KB, 2 trang )

Giáo án Ngữ văn 6 Giáo viên: Dương Thị Lý Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn:…………….………….
Ngày dạy:………….….…………..
Tiết 46 - Tiếng Việt:
KIỂM TRA
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Giúp học sinh:
+ Ôn tập củng cố lại kiến thức phần Tiếng Việt đã học từ đầu năm học. Vận dụng
những kiến thức, kỹ năng đã có vào bài làm cụ thể.
+ Rèn kỹ năng trình bày bài làm
II - CHUẨN BỊ
- Giấy, bút, thước kẻ
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định:……………………………………………………………………………..
2. Kiểm tra:
ĐỀ BÀI
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Khoanh tròn vào đầu câu trả lời em cho là đúng)
Câu 1: Dòng nào sau đây nêu định nghĩa từ đúng nhất?
A. Từ là đơn vị dùng để tạo câu
B. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để tạo câu
C. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất
Câu 2: Để giải thích nghĩa của từ, người ta dùng cách?
A. Đưa ra từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ cần giải nghĩa
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
C. Cả 2 ý A, B
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ mượn?
A. Giang sơn
B. Đồng bào
C. Máy bay
D. Tổ quốc


Câu 4: Nghĩa chuyển của từ là?
A. Là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác
B. Là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc
C. Là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra những từ nhiều nghĩa.
II - PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu đặc điểm của danh từ?mỗi đặc điểm lấy một ví dụ minh họa
Câu 2: Đặt câu với các yêu cầu sau:
a, Câu có danh từ làm chủ ngữ
b, Câu có danh từ làm vị ngữ
Phân tích cấu tạo ngữ pháp của các câu trên
3. Đáp án, biểu điểm:
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Giáo án Ngữ văn 6 Giáo viên: Dương Thị Lý Năm học 2008 - 2009
Câu 1: B Câu 3: C
Câu 2: C Câu 4: B
II - PHẦN TỰ LUẬN (6 đ)
1. Câu 1(3đ): Đặc điểm của danh từ:
- Ý nghĩa khái quát: danh từ là những từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, khái
niệm…
- Khả năng kết hợp:
+ Đứng trước: từ chỉ số lượng
+ Đứng sau: các từ này, ấy, đó…
- Chức vụ trong câu:
+ Làm chủ ngữ
+ Khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trước
2. Câu 2(3đ):
a, Ngoài đồng,/ bà con nông dân / đang gặt lúa
Tr CN VN
b, Nam / là học sinh lớp 6A
CN VN

4. Củng cố:
- Giáo viên sơ kết nội dung bài học
5. Hướng dẫn học bài:
- Đọc bài làm văn số 2
IV- RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ DẠY

×