ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 12
Họ và tên : ………………………………………………………. Lớp …………………………
Khoanh vào các chữ cái A , B , C , D trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lit khí CO
2
(đktc) . Số gam mỗi muối
ban đầu là :
A 6,1 và 2,1 B 2,0 và 6,2 C 4,0 và 4,2 D 1,48 và 6,72
Câu 2 : Nhóm các bazơ nào sau đây nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A NaOH và Ba(OH)
2
B Zn(OH)
2
và KOH
C Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
D Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
Câu 3 : Cho 10 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm CO
2
và 68,64 % CO về thể tích đi qua 100 gm dung dịch Ca(OH)
2
7,4 %
thấy tách ra m gam kết tủa . Giá trị của m là
A 10 B 8 C 6 D 12
Câu 4 : Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dung dịch chứa 0,01 mol
Ba(OH)
2
là
A 0,73875 gam B 1,47750 gam C 1,97000 gam D 2,9550 gam
Câu 5 : Ở trạng thái cơ bản nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị bằng
A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 6 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và 0,12 mol H
2
.
Thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2 M cần trung hoà dungdịch Y là
A 120 ml B 60 ml C 1,2 lit D 240 ml
Câu 7 : Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO
3
vào dung dịch chứa 0,03mol HCl . Thể tích khí CO
2
thu
được ở đktc là
A 0,448 lit B 0,224 lit C 0,336 lit D 0,112 lit
Câu 8 : Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là
A Sắt B nhôm C magiê D Đồng
Câu 9 : Trộn 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M .pH của dung dịch sau trộn là
A 1,6 B 2,7 C 1,9 D 2,4
Câu 10 : Công thức nào sau đây là của đất sét ?
A 3 NaF .AlF
3
B Al
2
O
3
. SiO
2
. 2 H
2
O C Al
2
O
3
.2 SiO
2
. 2 H
2
O D Al
2
O
3
.H
2
O
Câu 13 Cho 8 gam hỗn hợp kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit dung dịch HCl 0,5 M .Tên của
kim loại kiềm thổ là
A Magiê B Canxi C Stronti D Beri
Câu 14 Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na AlO
2
và a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol HCl .Điều kiện đẻ thu
đợc kết tủa là
A a=b B a=2b C b=5a D a<b <5a