Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

HH 6 TUAN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.69 KB, 2 trang )

Giáo án hình học 6 GV: Nông Văn Vững
Tuần : 29 Ngày soạn: 25/03/2013
Tiết : 24 Ngày dạy: 28/03/2013
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu cấu tạo và cơng dụng của giác kế.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những qui định về kỹ thuật thực hành cho HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1,5 m có 1 đầu nhọn, 1 cọc tiêu ngắn 0,3m; 1 búa đóng cọc.
+ 6 giác kế cho 6 nhóm
+ Chuẩn bị địa điểm thực hành
- HS: SGK, Cùng với GV chuẩn bị dụng cụ thực hành và đọc bài trước ở nhà
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A3 : . . . ./ 32; 6A4: . . ./33; 6A4: . . . /34
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (7‘)
GV cho HS tìm hiểu dụng
cụ đo và hướng dẫn HS cách đo
trên mặt đất.
GV đặt giác kế trước lớp,
rồi giới thiệu với HS: dụng cụ đo
góc trên mặt đất là giác kế.


Bộ phận chính của giác kế
là 1 đĩa tròn
Hãy cho biết trên mặt đĩa
tròn có gì?
Trên mặt đĩa tròn còn có 1
thanh có thể quay xung quanh tâm
của đĩa. Đĩa tròn được đặt như thế
nào, cố định hay quay được. GV
giới thiệu dây dọi treo dưới tâm
đĩa.
HS quan sát giác kế, trả lời
các câu hỏi của GV và ghi bài. HS
quan sát giác kế và trả lời câu hỏi:
Mặt đĩa tròn được chia độ
sẵn từ 0
0
đến 180
0
.
Hai nửa hình tròn ghi theo
hai chiều ngược nhau (xi và
ngược chiều kim đồng hồ).
Hai đầu thanh gắn 2 tấm
thẳng đứng, mỗi tấm có một khe
hở, 2 khe hở và tâm của đĩa thẳng
hàng.
Đĩa tròn được đặt nằm
ngang trên một giá ba chân, có thể
quay quanh trục.
HS lên mơ tả lại.

1. Dụng cụ đo góc trên mặt đất:
Dụng cụ đo góc trên mặt đất là
giác kế.
THỰC HÀNH NGỒI TRỜI
Giaựo aựn hỡnh hoùc 6 GV: Noõng Vaờn Vửừng
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
Hot ng 2: (5)
GV cho HS chun b dng
c thc hnh.
Hot ng 3: (20)
GV hng dn tng nhúm
n v trớ thc hnh ca nhúm
mỡnh v phõn cụng nhim v:
úng cc A v B, s dng giỏc k
theo 4 bc ó hc.
GV quan sỏt cỏc t thc
hnh, nhc nh, iu chnh, hng
dn HS cỏch o gúc cho chớnh xỏc.
GV kim tra kt qu ca
cỏc nhúm.
HS chun b dng c thc hnh.
- Nhúm trng tp trung nhúm viờn v phõn cụng nhiờm v
- Cỏc nhúm tin hnh thc hnh, cú th thay i v trớ cỏc im A, B, C
luyn cỏc o.
Ni dung biờn bn:
Thc hnh o gúc trờn mt t
Nhúm: . Lp:
1) Dng c: hay thiu
2) í thc k lut trong gii thc hnh
3) Kt qu thc hnh:



4) T ỏnh giỏ t thc hnh vo loi: Tt; Khỏ; Trung bỡnh. ngh
im cho tng ngi trong nhúm.
4. Cng C: :( 8)
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tng nhúm.
- Cho im thc hnh tng t v thu biờn bn ca cỏc nhúm.
5. Dn Dũ: ( 2)
- HS ct dng c, v sinh tay chõn, chun b gi hc sau.
- Tit sau mang theo Compa v c trc bi ng trũn.
6. Rỳt kinh nghim :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×