Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Tiết 50-Dầu mỏ-Khí thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 30 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy cho biết chất nào trong các chất sau đây cóthể làm
mất màu dung dịch brom? Giải thích và viết phương
trình?
a/ CH
2
= CH – CH
2
–CH
3
b/CH
3
-CH
3
CH
2
= CH – CH
2
–CH
3(k)
+ Br
2(dd)
 BrCH
2
- CHBr – CH
2
–CH
3


(l)
PTHH:
CH
2
= CH – CH
2
–CH
3
có phản ứng vì có liên kết đôi

DẦU MỎ
KHÍ THIÊN NHIÊN

Bài 40 – Tiết 50

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của
dầu mỏ.
Tiết 50-Bài 40 :

Má dÇu

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.

- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của
dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
Lớp khí (khí mỏ dầu)
-
Lớp dầu lỏng có hoà tan khí
- Lớp n ớc mặn.
* Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào ?
Tiết 50-Bài 40 :

KhÝ
KhÝ
DÇu
DÇu
NíchoÆckhÝ
NíchoÆckhÝ

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của
dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
Lớp khí (khí mỏ dầu)
-

Lớp dầu lỏng có hoà tan khí
- Lớp n ớc mặn.
* Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu
tự phun lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
Tiết 50-Bài 40 :

Giµn khoan dÇu trªn biÓn

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của
dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
Lớp khí (khí mỏ dầu)
-
Lớp dầu lỏng có hoà tan khí
- Lớp n ớc mặn.
* Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu
tự phun lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu
mỏ.
+ Ch ng cất dầu mỏ.

Tiết 50-Bài 40 :

Hình ảnh thiết bị chưng cất dầu mỏ

DÇu th«
KhÝ ®èt
X¨ng
DÇu th¾p
(dÇu löa)
DÇu ®iªzen
Nhùa ® êng

DÇu mazut
Van

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần
của dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
Lớp khí (khí mỏ dầu)
-
Lớp dầu lỏng có hoà tan khí
- Lớp n ớc mặn.
* Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên

dầu tự phun lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu
lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch ng cất dầu mỏ
- Khí đốt.
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu
mazut.
- Nhựa đ ờng
Tiết 50-Bài 40 :

DÇu th«
KhÝ ®èt
X¨ng
DÇu th¾p
(dÇu löa)
DÇu ®iªzen
Nhùa ® êng

DÇu mazut
Van

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần
của dầu mỏ.

* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
Lớp khí (khí mỏ dầu)
-
Lớp dầu lỏng có hoà tan khí
- Lớp n ớc mặn.
* Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên
dầu tự phun lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu
lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch ng cất dầu mỏ thu đ ợc :
- Khí đốt.
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu
mazut.
- Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
Tiết 50-Bài 40 :
(bẻ gẫy phân tử) :
(bẻ gẫy phân tử) :
Để tăng l ợng xăng
Để tăng l ợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khí
Crăckinh

C
16
H

34
(DÇu nÆng)
Cr¨ckinh
C
8
H
16
C
8
H
18
+
C
7
H
16
+
C
9
H
18
CH
4
C
15
H
30
+



I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần
của dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
Lớp khí (khí mỏ dầu)
-
Lớp dầu lỏng có hoà tan khí
- Lớp n ớc mặn.
* Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên
dầu tự phun lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu
lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch ng cất dầu mỏ thu đ ợc :
- Khí đốt.
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu
mazut.
- Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan
(95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.

Tiết 50-Bài 40 :
(bẻ gẫy phân tử)
(bẻ gẫy phân tử)
:
:
Để tăng l ợng xăng
Để tăng l ợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần
của dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
Lớp khí (khí mỏ dầu)
-
Lớp dầu lỏng có hoà tan khí
- Lớp n ớc mặn.
* Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên
dầu tự phun lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu
lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch ng cất dầu mỏ thu đ ợc :
- Khí đốt.

- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu
mazut.
- Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên
ở việt nam.
Tiết 50-Bài 40 :
(bẻ gẫy phân tử)
(bẻ gẫy phân tử)
:
:
Để tăng l ợng xăng
Để tăng l ợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh

VÞ trÝ mét sè má dÇu
vµ khÝ ë ViÖt Nam

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần
của dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :

-
Lớp khí (khí mỏ dầu)
-
Lớp dầu lỏng có hoà tan khí
- Lớp n ớc mặn.
* Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên
dầu tự phun lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu
lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch ng cất dầu mỏ thu đ ợc :
- Khí đốt.
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu
mazut.
- Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên
ở việt nam.
- Trữ l ợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.
Tiết 50-Bài 40 :
(bẻ gẫy phân tử)
(bẻ gẫy phân tử)
:
:

Để tăng l ợng xăng
Để tăng l ợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh

Lễ ký hiệp định hợp tác Việt –Xô về thăm dò và khai
thác dầu khí thềm lục địa phía Nam – Việt
Nam(3/7/1980)

Việt Nam đã hình thành 3 trung tâm dầu khí lớn ở Dung
Quất , Nghi Sơn và Long Sơn. ( Hình ảnh: Khu công
nghiệp dầu khí Long Sơn )

1986 1991 1993 1995 1997 2000
4
2,7
17
10
8
6
Triệu tấn
Biểu đồ sản l ợng khai thác dầu ở Việt nam
2002
19,36
Năm

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.

2. Trạng thái tự nhiên, thành phần
của dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
Lớp khí (khí mỏ dầu)
-
Lớp dầu lỏng có hoà tan khí
- Lớp n ớc mặn.
* Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên
dầu tự phun lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu
lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch ng cất dầu mỏ thu đ ợc :
- Khí đốt.
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu
mazut.
- Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên
ở việt nam.
- Trữ l ợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.
- Khai thác, vận chuyển và chế biến dầu
mỏ, khí thiên nhiên phải tuân thủ nghiêm

ngặt các quy định về an toàn.
Tiết 50-Bài 40 :
(bẻ gẫy phân tử)
(bẻ gẫy phân tử)
:
:
Để tăng l ợng xăng
Để tăng l ợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh

×