Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tuần 15 Tiết 26: Thiên Nhiên Châu Phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.42 MB, 27 trang )


Kiểm tra bài cũ:

Chí tuyến Bắc
Xích đạo
Chí tuyến nam

Hãy xác định vị trí giới hạn của các châu lục và
đại dương trên bản đồ


Chương VI: CHÂU PHI
Tiết 29. BÀI 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI

1.Vị trí địa lý:
Quan sát bản đồ
cho biết Châu Phi
tiếp giáp với các
biển và đại dương
nào?

37 0 20 ' B

17 033' T

510 24' Đ

34 051' N


Chương VI: CHÂU PHI


Tiết 29. BÀI 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
1.Vị trí địa lý:
- Bắc giáp Địa Trung Hải
- Tây giáp Đại Tây Dương
- Đông Bắc giáp biển Đỏ,
ngăn cách với Châu Á bởi
kênh đào Xuyê
- Đông Nam giáp Ấn Độ Dương


TiẾT 29- Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI

1. Vị trí địa lý:
Hỏi: Đường xích đạo đi
qua
phần
củalãnh
châu
- Đại
bộnào
phận
lục?
thổ châu Phi nằm
Đường xích đạo đi qua
giữa
2 chí
giữa
Châu
Lụctuyến,


37 0 20 ' B

Chí tuyến Bắc
17 033' T
510 21' Đ

tương đối cân xứng ở
Xích đạo
haiĐường
bên đường
xích
Hỏi:
chí tuyến
Bắc
đạo.
qua
phần nào của châu lục?
H: Đường chí tuyến Nam
qua phần nào của châu lục?

Chí tuyến Nam

34o51’ N


Vậy lãnh
châu PhiĐỚI
chủNĨNG
yếu thuộc
MƠIthổ

TRƯỜNG
mơi trường đới nào?


Tiết 29- Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
37 0 20 ' B

1. Vị trí địa lí:
H:
Q/s H26.1đường
- Đường
bờ biển ít bịbờ
biển
châurất
Phiít có
đặcbiển,
chia cắt,
vịnh
điểm
gì? Đặc
bán đảo,
đảo. điểm đó có
ảnh hưởng như thế nào?

17 033' T
510 21' Đ

H: cho biết tên đảo, bán
đảo lớn nhất Châu Phi
-


- Đảo Ma-đa-ga-xca và
bán đảo Xô-ma-li
34o51’ N


-Nêu tên các dịng biển

Ca
na
r

1. Vị trí địa lí:

i

Tiết 29- Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI


m

ê
a

bíc
h

dăm

Dịng biển lạnh : Xơ Ma Li,

Ca Na Ri, Ben Ghê La

Gh i n

êL
h
G
Ben

Dòng biển nóng
Mơ Dăm Bích
Ghi Nê, Mũi Kim

a li

nóng, lạnh chảy ven bờ
Châu phi ?

im
Mũi K


H: Kênh đào Xuy-ê có ý
nghĩa đối với giao thơng
đường biển như thế nào?


Tàu thuyền qua lại kênh đào Xuy - ê

Vị trí kênh nối biển Đỏ và

biển Địa Trung Hải

Kênh đào Xuyê được xây dựng trên một eo đất ở Ai Cập, nằm giữa Địa Trung
Hải. Toàn bộ chiều dài kênh đào từ cảng Po Xait trên bờ Địa Trung Hải đến
cảng Xuyê trên bờ Hồng Hải là 166km, chiều rộng từ 80-135m. Kênh đào do
một công ty hỗn hợp của tư bản Anh, Pháp và Hà Lan bỏ vốn. Cơng trình
được tiến hành bắt đầu từ năm 1859 đến 1869 mới hoàn thành


Tiết 29. Bài 26 – THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
1. Vị trí địa lí:

2. Địa hình và khống sản
a) Địa hình:
-H:Hình
Hình
dạng:
dạnghình
Châukhối
Phi?
- Địa hình: tương đối đơn
giản,
cómột
thể
coi
tồn
bộ
Châu
cao
ngun

khổng
*LàLàm
việc
theo
nhóm:(
3’)lồ,
các
bồn
địa
xen
kẻ cho
các
sơn
lục

khối
sơn
ngun
lớn.
H: với
Dựa
vào
bản
đồ,
Hãy
biết

ngun.
trung
bình

Châu
Phi có Cao
địa hình
cao
bao750m.
nhiêu
mét trở lên ?
H: Từ đó rút ra nhận xét cơ bản về
địa hình chính của Châu Phi?
H: Chỉ trên bản đồ các bồn địa và
sơn nguyên chính ở Châu Phi?


Tiết 29. Bài 26 – THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
1. Vị trí địa lí:
2. Địa hình và khóang sản

a) Địa hình:
* Làm việc cả lớp:

- Đồng
bằng
thấp,
tập
trung
-H:
Châu
Phi

rất

ít
núi
cao

Chỉ trên
bản
đồ
các
dãy
núi
chủ yếu ven biển.
cao? đồng bằng thấp.
H: Nhận xét về sự phân bố địa
H:
Từ đồng
đó hãy
nhận
xét vềPhi?
địa
hình
bằng
ở Châu
hình núi của Châu Phi?

H: Hướng nghiêng chính
của địa hình Châu Phi?

- Thấp dần từ Đơng
Nam tới Tây Bắc



Tiết 29. Bài 26 –

THIÊN NHIÊN CHÂU PHI

1. Vị trí địa lý:
2. Địa hình và khóang
sản
a) Địa hình:
H: Hãy đọc và chỉ trên bản
đồ các hồ và các sông lớn
ở Châu Phi?

- Hồ Vích To ri a,
- Ni at xa
- Hồ Tan gia ni ca

`


Tiết 29. Bài 26 –

THIÊN NHIÊN CHÂU PHI

1. Vị trí địa lý:
2. Địa hình và khống sản:
a) Địa hình:
b) Khống sản:



Hoạt động nhóm: 4 nhóm (5’)

Dựa vào bản đồ hãy:
Nêu sự phân bố của các loại
khống sản theo từng nhóm:
Các khống sản
chính

Sự phân bố

Nhóm 1: Dầu mỏ, Ven biển Bắc Phi,
khí đốt
ven vịnh Ghinê
nhận xét
NhómTừ
2: đó, hãyDãy
núi trẻ Atlat....
về
tài
ngun
khống
Sắt
sản ở châu
Khuphi?
vực Trung Phi
Nhóm 3:
(gần xích đạo) các
Vàng
cao ngun ở Nam
Phi

Nhóm 4:
Đồng, chì, cơ
ban, mangan,
Urani, kim cương

Các cao ngun ở
Nam Phi


Bài tập cũng cố và đánh giá:
* Hãy chọn ý em cho là đúng nhất ?
Câu hỏi 1: Châu Phi là châu lục nóng và khơ nhất vì:
a. Nằm hai bên đường xích đạo.
b. Phần lớn diện tích thuộc nội chí tuyến.
c. Bờ biển ít bị cắt xẻ.
d.Nhiều dịng biển lạnh chảy sát
bờ.
e.Tất
trên
đềucóđúng.
Câu
hỏicả
2: các
Kênhý đào
Xuyê
tầm quan trọng như thế
nào:
a. Nối Châu Phi với Châu Á.
b. Nối Địa Trung Hải với Hồng Hải.
c. Đường biển ngắn nhất từ Tây Âu sang vïng Viễn Đông.

d.Tất cả các ý trên đều đúng.


Câu hỏi 3: Đặc điểm địa hình của châu Phi:
a)Chủ yếu là cao nguyên xen kẽ các bồn địa.
b)Rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
c) Cả hai ý trên đều đúng
Câu hỏi 4: Em hãy cho biết câu dưới đây đúng hay
sai:
Địa hình châu Phi nói chung cao về phía đơng đơng Nam, thấp dần về phía Tây - Tây Bắc.
a)Đúng
b)Sai


Hướng dẫn học ở nhà:

- Học thuộc bài cũ
- Trả lời câu hỏi 1; 2 SGK.
- Nghiên cứu trước bài “Thiên nhiên Châu Phi”
(phần tiếp)
- Sưu tầm tranh ảnh về Xavan, hoang mạc, rừng
rậm xích đạo.


Sơn nguyên đông phi


Bồn địa Ca-la-ha-ri




×