Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiêt 57 moi lien he cua etilen,ruou etylic..

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.08 KB, 16 trang )

PHÒNG GD - ÐT
PHÒNG GD - ÐT
QuÕ vâ
QuÕ vâ
Trường THCS Yên Giả
Trường THCS Yên Giả
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 9
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 9
Giáo viên: Nguyễn Thị Phương
Yên Giả, ngày 26tháng 3năm 2013
Tiết 57
Tiết 57
MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
2.Từ rượu etylic hãy viết PTHH điều chế giấm ăn và etyl
axetat?
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
Men giấm
1. Nêu các cách điều chế rượu etylic? Viết phương trình


phản ứng xảy ra (nếu có)?
C
2
H
4
+ H
2
O

C
2
H
5
OH
Axit
Vậy giữa etilen, rượu etylic và axit axetic có mối quan hệ
nhau như thế nào?
Tinh bột hoặc đường

Rượu etylic
Lên men
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH

CH

3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO
4
đặc
t
o
TiÕt 57: Mèi liªn hÖ gia etilen,
rîu etylic vµ axit axetic
I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Rượu
etylic
Axit
axetic
Etyl
axetat
Etilen
523
)3(
3
)2(
23

)1(
22
HCOOCCHCOOHCHOHCHCHCHCH
→−→−−→=
Rượu
Etylic
+Nước
Axit
Etilen
+ Oxi
Men giấm
Axit
Axetic
Etyl
Axetat
+ Rượu etylic
H
2
SO
4
đặc, t
o
Rượu
etylic
Axit
axetic
Etyl
axetat
Etilen
523

)3(
3
)2(
23
)1(
22
HCOOCCHCOOHCHOHCHCHCHCH
→−→−−→=
I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit
axetic:
axit
Men
giấm
H
2
SO
4,
t
o
Axit
axetic
Etyl
axetat
Rượu
etylic
Etilen
Viết phương trình phản ứng minh họa:
CH
2
= CH

2
+ H
2
O
CH
3
– CH
2
– OH + O
2

CH
3
– COOH + C
2
H
5
– OH
Men giấm
H
2
SO
4
đ, t
o
CH
3
– CH
2
– OH

CH
3
– COOH + H
2
O
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Nước
axit
CH
2
= CH
2
E
D
Bài1/144: Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ
cái rồi viết các phương trình hóa học theo những sơ
đồ chuyển đổi hóa học sau:
Dung dịch Br
2


T
r
ù
n
g

h

p
+ H
2
O
Xúc tác
CH
3
– CH
2
– OH
+
O
2
a/
b/
A B
Men giấm
CH
2
= CH
2


CH
3
COOH
Br – CH
2
– CH
2
Br
( - CH
2
– CH
2
- )n
Dùng chất nào có thể phân biệt được rượu etylic và axit axetic:
a) Na
b) Quỳ tím
c) H
2
O
d) Dung dịch Br
2
e) Na
2
CO
3
BÀI TẬP
e)
b)
Bài 2/144-SGK: Nêu hai phương pháp hóa học khác
nhau để phân biệt hai dung dịch C

2
H
5
OH và CH
3
COOH.
Bài 2/144-SGK: Nêu hai phương pháp hóa học khác
nhau để phân biệt hai dung dịch C
2
H
5
OH và CH
3
COOH.
Hai phương pháp hóa học khác nhau là:
* Dùng quỳ tím:
+ CH
3
COOH làm quỳ tím hóa đỏ
* Dùng Na
2
CO
3
( hoặc CaCO
3
):
+ CH
3
COOH cho khí CO
2

thoát ra.
+ Rượu C
2
H
5
OH không làm quỳ tím đổi màu
+ C
2
H
5
OH không có phản ứng
Bài giải:

Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản
phẩm gồm 44 gam CO
2
và 27 gam H
2
O.
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của
A so với hiđro là 23.
Bài 4 trang 144
Các buớc giải dạng toán tìm CTPT của một hợp chất:
Bước 3: Đặt công thức chung: (C
x
H
y
O
z

)
n
(nếu có O)
Bước 4: Lập tỉ lệ: x : y : z =
: :
12 1 16
C O
H
m m
m
Bước 5: Thay x,y,z vào công thức chung .
m
o
=

m
A
- ( m
c
+ mH
2

)
Bước 2: Xác định m
O
:
Bước 1: Tính n
C
và n
H

dựa vào n
CO
và n
H O
2
2
Bước 6: Dựa vào M
A
, tìm n  công thức cần tìm.
Chất nào tác dụng
được với Na nhưng
không tác dụng với
NaOH?
Trò chơi
Axit axetic tác dụng với
rượu etylic tạo thành sản
phẩm gì?
Chất khí nào là nguyên liệu
điều chế rượu etylic?
Hợp chất hữu cơ nào
làm quỳ tím hóa đỏ.
Rượu etylic
Axit axetic
Etylaxetat
Etilen
Từ etilen hãy viết
phương trình hóa học
điều chế etyl axetat,
biết rằng dụng cụ và
hóa chất là có đủ.

Hướng dẫn về nhà

Cho 22,4 lít khí etilen (ở điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng với
nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic.
Hãy tính hiệu xuất phản ứng cộng nước của etilen.
+ Bước 2: Phương trình hóa học.
+ Bước 1: Số mol C
2
H
4

+ Bước 3: Tính số mol rượu etylic theo số mol etilen
Bài 5 trang 144
+ Bước 4: Tính khối lượng rượu etylic thu được theo lí thuyết.
+ Bước 5: Dựa vào khối lượng rượu trên thực tế để tính hiệu
xuất phản ứng
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH
2
= CH PVC
CaC
2
 C
2
H
2
Cl
C
2
H

4
 C
2
H
5
-OH  CH
3
COOH
CH
3
COOC
2
H
5
PE
C
2
H
4
Br
2
BTVN
1. Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK.
2. Nghiên cứu trước bài 47: Chất béo.
DẶN DÒ

Cho 22,4 lít khí etilen (ở điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng với
nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic.
Hãy tính hiệu xuất phản ứng cộng nước của etilen.
Bài giải:

Phương trình hóa học:
CH
2
= CH
2
+ H
2
O


H
2
SO
4
CH
3
– CH
2
– OH


Số mol C
2
H
4
là:
VC
2
H
4

22,4

22,4
22,4
Theo PTHH: nC
2
H
5
OH = nC
2
H
4
= 1 (mol)
Bài 5 trang 144

 m(C
2
H
5
OH) = 1. 46 = 46 (g)
Khối lượng rượu etylic thực tế thu được là 13,8 g.
H = = 30%
13,8
46
. 100%
nC
2
H
4
= = = 1 (mol)

Vậy hiệu suất của phản ứng là:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH
2
= CH PVC
CaC
2
 C
2
H
2
Cl
C
2
H
4
 C
2
H
5
-OH  CH
3
COOH
CH
3
COOC
2
H
5
PE

C
2
H
4
Br
2
+H
2
O
+
H
C
l

t
o
,
p

x
t
+
H
2
N
i
+H
2
O
Xúc tác

+O
2
Men giấm

+
C
2
H
5
O
H

H
2
S
O
4
đ

,
t
0
t
o
,
p


x
t

+
d
d
B
r
2
BTVN

×