Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bai 27 thuc hanh kinh te vung bac trung bo va duyen hai nam trung bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 10 trang )


Hình 24.3. Lược đồ kinh tế vùng Bắc Trung Bộ
Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ

Tỉnh Các cảng Bãi Tôm,

SX muối Bãi biển
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
T.T Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Cửa Lò
Nhật Lệ
Chân Mây
Đà Nẵng
Dung Quất
Quy Nhơn
Nha Trang

Hình 24.3. Lược đồ kinh tế vùng Bắc Trung Bộ


Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ

Tỉnh Các cảng Bãi Tôm, Cá SX muối Bãi biển
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
T.T Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Cửa Lò
Nhật Lệ
Chân Mây
Đà Nẵng
Dung Quất
Quy Nhơn
Nha Trang
X X
X X
X
X X
X

X
X X
X X
X
X X
X X
X
X X
X X

Hình 24.3. Lược đồ kinh tế vùng Bắc Trung Bộ
Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ

Tỉnh Các cảng Bãi Tôm, Cá SX muối Bãi biển
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
T.T Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Cửa Lò

Nhật Lệ
Chân Mây
Đà Nẵng
Dung Quất
Quy Nhơn
Nha Trang
X X
X X
X
X X
X
X
X X
X X
X
X X
X X
X
X X
X X
Sa Huỳnh
Cà Ná
Sầm Sơn
Cửa Lò
Cửa Tùng
Lăng Cô
Non Nước
Sa Huỳnh
Nha Trang
Cà Ná

Mũi Né

Sa Huỳnh

Bãi biển Sầm Sơn Bãi biển Cửa Lò
Bãi biển Cửa Tùng
Bãi biển Lăng Cô

Bãi biển Non Nước Bãi biển Sa Huỳnh
Bãi biển Nha Trang Bãi biển Cà Ná

+ Để so sánh được sản lượng thủy sản giữa hai vùng các em cần
tính tỉ trọng. (%)
- Sản lượng nuôi trồng toàn vùng: 38.8 + 27.6 = 66.4
- Sản lượng khai thác toàn vùng: 153.7 + 493.6 = 647.2
=> Nuôi trồng ở BTB: 38.8 x 100 : 66.4 = 58.43 %
=> Khai thác ở BTB: 153.7 x 100 : 647.2 =
+ So sánh dùng các cụm từ: nhiều / ít hoặc hơn / kém.
+ Giải thích dựa vào bài 23 và bài 25.

×