Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai kiem tra hoa 9 tiet 60 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.53 KB, 5 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức
- Kiểm tra cấu tạo phân tử, thành phần rượu, axit, chất béo.
- Kiểm tra sự hiểu biết về tính chất hoá học của rượu, axit, chất béo.
- Kiểm tra khả năng xác định hợp chất dựa vào tính chất hoá học.
2. Kĩ năng
- Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
- Kiểm tra kỹ năng viết PTHH, tính toán dựa vào PTHH.
3. Thái độ
- Xây dựng lòng tin, tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận
- Giáo dục sự say mê, yêu thích môn học
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp 2 hình thức trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận
(70%).
III. CHUẨN BỊ
1. Ma trận
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức Cộng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng Vận
dụng ở
mức độ
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Tính


chất của
rượu, axit
hữu cơ,
chất béo.
- Biết
tính chất
vật lý,
tính chất
hóa học
của rượu,
axit hữu
cơ, chất
béo.
- Viết
được các
phương
trình hóa
học biểu
diễn sơ
đồ
chuyển
hóa
- Phân
biệt được
rượu,
axit,chất
béo.
Số câu
hỏi
8

câu
2
câu
10
Số điểm 2,0
điểm
4
điểm
6,0(60%)
2. Cấu tạo
phân tử,
thành
phần
rượu, axit
hữu cơ,
chất béo,
độ rượu
- Biết cấu
tạo phân
tử, thành
phần
rượu, axit
hữu cơ,
chất béo
- Biết ý
nghĩa độ
rượu
Số câu
hỏi
2

câu
2
câu
4
Số điểm 0,5
điểm
0,5
điểm
1 (10%)
3. Tính
tốn hóa
học
- Xác định
được cơng
thức hợp
chất hữu cơ
- Tính
được
hiệu
suất
phản
ứng
theo độ
rượu
Số câu
hỏi
1A 1B 1
Số điểm 3
điểm
3(30%)

Tổng số
câu
10 2 2 1 15
Tổng số
điểm
2,5 4 0,5 3 10
2. Đề kiểm tra
Pha I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Có thể pha chế được bao nhiêu ml rượu 45
o
từ 300 ml
rượu 90
o
?
A. 345 ml B. 900 ml C. 390ml D. 600
ml
Câu 2: Chất tác dụng với C
3
H
7
OH:
A. C
3
H
8
B. CH
3
COOH C. C
2

H
5
OH D.
CH
3
OH
Câu 3: Rượu etylic có công thức cấu tạo là
A. CH
3
– CH
2
– OH B. CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH
C. CH
3
– OH D. CH
3
– O – CH
3
Câu 4: Chất tác dụng với axit axetic tạo thành etyl axetat:
A. CH
3
OH B. C
2
H

4
C. CH
3
COOH D.
C
2
H
5
OH
Câu 5: Chất nào sau nay vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với
Ca(OH)
2
?
A. C
2
H
4
B. CH
3
COOH C. CH
3
OH D.
C
2
H
5
OH
Câu 6: Dãy chất nào tác dụng với K là
A. C
2

H
4
, C
3
H
8
, C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH, C
2
H
4
,
C
2
H
5
OH
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3

H
8
D. CH
3
COOH, CH
3
OH,
C
2
H
5
OH.
Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH C. CH
3
COOC
2
H
5
D.
(C
17
H
35

COO)
3
C
3
H
5
Câu 8: Khi cho chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và
A. một muối của axit béo. C. ba muối của axit béo.
B. hai muối của axit béo. D. hỗn hợp muối của các
axit béo.
Câu 9: Cho phương trình CH
3
COOH + A -> B + CO
2
+ C
A, B, C lần lượt là
A. CH
3
COONa, H
2
O, NaOH. C. Na
2
CO
3
, CH
3
COONa,
H
2
O.

B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
, H
2
O. D. NaOH, CH
3
COONa,
H
2
O.
Câu 10: Chất béo không tan trong:
A. nước, B. benzen , C. dầu ăn, D. dầu
hoả.
Câu 11: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì
A. trong phân tử có nguyên tử Oxi.
B. trong phân tử có nguyên tử Oxi và Hiđrô.
C. trong phân tử có nguyên tử Cacbon, Hiđrô và Oxi .
D. trong phân tử có nhóm – OH.
Câu 12: Cho 60 gam CH
3
COOH tác dụng với 100 gam C
2

H
5
OH thu được
55 gam CH
3
COOC
2
H
5
. Hiệu suất phản ứng:
A. 48.6 % B. 62.5% C. 65.4% D.
68.2%
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 13: Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: (2.5 điểm)
Rượu etylic
(1)
→
Axit axetic
(2)
(3)
→
¬ 
etyl axetat

(4)


(5)



Kali etylat Kẽm axetat
Câu 14: Nhận biết: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, dầu ăn, nước ? (1.5 điểm)
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam chất hữu cơ A thu được 22 gam
CO
2
và 13,5 gam H
2
O
a. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A biết tỉ khối A
so với Hiđro bằng 23 (2 điểm)
b. Lên men giấm 15 lit rượu A 9
0
tạo ra B và H
2
O. Tính khối lượng B
thu được, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 92% và A có D = 0,8
g/cm
3
(1,0 điểm)
3. Đáp án
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm, sai không cho điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp

án
D B A D B D A D C A D B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 13 Các phương trình hóa học
men giấm
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2 4,
,
o
d
H SO t
→

¬ 

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
axit
→
CH
3
COOH +
C
2
H
5
OH

2C
2
H
5
OH + 2K à 2C
2
H
5
OK + H
2
2CH
3
COOH + Zn

(CH
3
COO)
2
Zn + H
2
2,5 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 14
Lấy một ít mẫu thử cho vào ống nghiệm, đánh
số thứ tự lần lượt các ống nghiệm
Dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử

CH
3
COOH quỳ hóa đỏ
1,5 điểm
0,25 đ
0,25 đ
Cho nước vào các mẫu thử, dầu ăn không tan
Cho CH
3
COOH, xúc tác H
2
SO
4
đặc, đun nóng
=> chất lỏng sánh, mùi thơm là C
2
H
5
OH
Còn lại là nước
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2 4,
,
o

d
H SO t
→
¬ 

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 15
mC= (22/44)12 = 6 (g)
mH= (13,5/18)2 = 1,5 (g)
mO= 4 (g)
Đặt công thức A: C
x
H
y
O
z

M A= d A/H
2

*2 = 46
46/11,5 = 12x/6 => x = 2
46/11,5 = y/1,3 => y = 6
46/11,5 = 16z/4 => z = 1
 CTPT A: C
2
H
6
O
 CTCT CH
3
OCH
3
; C
2
H
5
OH
b) C
2
H
5
OH + O
2
mengiam
→
CH
3
COOH + H
2

O
46 60
(g)
720
720 60
46
x

(g)
100 ml hỗn hợp rượu và nước có 9 ml rượu
nguyên chất
10000 ml 900 ml
m rượu = DxV = 900x0,8 = 720 (g)
m CH
3
COOH thực tế =
%
100%
lt
H xm
=
720 60
92%
46
100%
x
x
= 864 (g)
3 điểm
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

×