Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra Hóa 9 Tiết 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.67 KB, 2 trang )

Ngày 20 tháng 3 năm 2010
Tiết 57: Kiểm tra viết 45 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm đợc tính chất của các hiđrocacbon đã học, rợu etylic, axit
axetic. Nắm đợc PP điều chế axetilen, rợu etylic, axit axetic.
2. Kĩ năng: Giải các loại BT hoá học về các loại hợp chất hữu cơ nói trên.
II. Đề
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ):
Câu 1: Có thể phân biệt CH
3
COOH với C
2
H
5
OH bằng thuốc thử là:
A: Quỳ tím; B: Phenolphtalein; C: Na; D: H
2
O
Câu 2: Trong 200 ml rợu etylic 40
0
có bao nhiêu ml rợu etylic?
A: 60 ml; B: 80 ml; C: 100 ml; D: Kết quả khác.
Câu 3: Rót dd CH
3
COOH vào dd K
2
CO
3
. Hiện tợng xảy ra là:
A: Không có hiện trợng gì. B: Xuất hiện kết tủa trắng.
C: Có chất khí thoát ra. D: Cả B và C.


Câu 4: Cho 100 g dd CH
3
COOH 3% tác dụng với dd Na
2
CO
3
d. Thể tích CO
2
thu
đợc ở đktc là:
A: 0,112 l; B: 0,280 l; C: 0,560 l; D: Kết quả khác.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải là axit:
A: CH
3
COOH; B: C
2
H
5
COOH; C: CH
3
COOC
2
H
5
; D: C
3
H
7
COOH
Câu 6: Cho 92 g rợu etylic tác dụng với Na d. Thể tích H

2
thu đợc ở đktc là:
A: 11,2 l; B: 22, 4 l; C: 33,6 l; D: Kết quả khác.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 l Hiđrocacbon X thu đợc 11,2 l CO
2
. Các thể
tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. X là Hiđrocacbon nào:
A: CH
4
; B: C
3
H
8
; C: C
4
H
10
; D: Hiđrocacbon khác.
Câu 8: Sục từ từ 5,6 l C
2
H
2
ở đktc vào dd Br
2
d. Khối lợng Brom tham gia PƯ tối
đa là:
A: 40 g; B: 60 g; C: 80 g; D: Kết quả khác.
II. Tự luận ( 6 điểm ):
Câu 1 ( 3 điểm ): Viết các PTPƯ thực hiện các biến hoá hoá học sau ( Ghi rõ
điều kiện nếu có ):

(1) (2) (3)
CH
2
= CH
2
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
(4) (5) (6)
CH
2
Br CH
2
Br H
2
CO
2
Câu 2 ( 2 điểm ): Cho 50 g dd CH
3
COOH 6% tác dụng với dd Na
2

CO
3
d.
Tính khối luợng CH
3
COONa và thể tích CO
2
thu đợc ở đktc.
Câu 3 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 18,0 g hợp chất hữu cơ A, thu đợc 39,6 g
CO
2
và 21,6 g H
2
O. Tỉ khối hơi của A đối với H
2
là 30.
Xác định CTPT của A.

III. Đáp án, cho điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm: Mỗi câu chọn đúng Cho 0,5 điểm.
II. Tự luận: 6 điểm:
Câu 1:3 điểm: mỗi PTHH đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: 2 điểm: Đáp án cụ thể nh sau:
m CH
3
COOH = 50 . 6% = 3 ( g ). => n CH
3
COOH = 3 : 60 = 0,05 ( mol).
2CH
3

COOH + Na
2
CO
3
2CH
3
COONa + H
2
O + CO
2
0,05 mol 0,05 mol 0,05 mol Cho 1 điểm
mCH
3
COONa = 0,05 . 82 = 4,1 (g).
VCO
2
= 0,05 . 22,4 =1,12 (l). Cho 1 điểm.
Câu 3: 1 điểm: Đáp án nh sau:
nCO
2
= 39,6 : 44 = 0,9 ( mol ). nH
2
O = 21,6 : 18 = 1,2 ( mol ).
nC = 0,9 . 1 = 0,9 ( mol ). nH = 1,2 . 2 = 2,4 ( mol ).
mC = 0,9 . 12 = 10,8 ( g ). mH = 2,4 . 1 = 2,4 ( g ).
mH + mC = 10,8 + 2,4 = 13,2 ( g ).
13,2 < 18,0, suy ra A có 3 nguyên tố : C, H, O.
MA = 2 . 30 = 60 ( g/mol ). nA= 13,2 : 60 = 0,3 ( mol ).
Gọi CTPT của A là C
x

H
y
O
z
ta có:
0,3x = 0,9 . Vậy x =3. 0,3y = 2,4. Vậy y = 8.
Vậy C
3
H
8
O
z
= 60. Suy ra z = 1.
Vậy CTPT của A là C
3
H
8
O.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×