Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

tổng hợp bài giải môn kinh tế vi mô nhóm 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.04 KB, 51 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
GIẢI BÀI TẬP CÁC CHƯƠNG
Lớp : KINH TẾ VI MÔ ĐÊM 1
Nhóm : 08
1. Nguyễn Thị Mỹ Linh
2. Huỳnh Tường Vy
3. Nguyễn Thị Hồng Uyên
4. Dương Thanh Trúc
5. Tăng Đức Chung
6. Nguyễn Ngọc Thắng
7. Huỳnh Trị An
8. Nguyễn Phương Uyên
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 2
DANH SCH NHểM 8 LP KINH T VI Mễ ấM 1
H v tờn Ngy sinh in thoi Email Ghi chỳ
1. Nguyn Th M Linh 08/11/1982 0933 32 42 33
Hoalinhnguyen
@yahoo.com
Lp ờm 4 K19
2. Hunh Tng Vy 26/02/1987 0908 39 53 91
huynhtuongvy2602
@yahoo.com
Lp ờm 4 K19
3. Nguyn Th Hng Uyờn 28/06/1986 0985 027 388
hongUyen0211
@yahoo.com
Lp ờm 4 K19
4. Dng Thanh Trỳc 23/11/1985 09392 66613
dtthtg85
@yahoo.com


Lp ờm 4 K19
5. Tng c Chung 06/01/1982 90949 80 66 31
smile06012003
@yahoo.com
Lp ờm 4 K19
6. Nguyn Ngc Thng 20/06/1984 0982 79 00 40
thang_nguyen20684
@yahoo.com
Lp ờm 4 K19
7. Hunh Tr An 03/02/1983 0909 04 03 70
Trian_tchq
@yahoo.com
Lp ờm 7 K17,
MSHV: 170651.
8. Nguyn Phng Uyờn 22/10/1986 0902704570
Uyen221086
@gmail.com
Lp ờm 4 K19
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 3
CHNG I: PHN TCH TH TRNG CNH TRANH
Cõu 1
Q
s
= 11,4 t pao
Q
d
= 17,8 t pao
P
m
= 22 xu/pao

P
w
= 8,5 xu/pao
E
s
= 1,54
E
d
= -0,2
1. Phng trỡnh ng cung v phng trỡnh ng cu:
E
s
= a x P/Q => a = E
s
x Q/P = 1,54 x 11,4/22 = 0,8
Q
s
= aP + b => b = Q
s
aP = 11,4 0,8x22 = - 6,2
Suy ra phng trỡnh ng cung cú dng Q
s
= 0,8P 6,2
E
d
= c x P/Q => c = E
d
x Q/P = -0,2 x 17,8/22 = - 0,16
Q
d

= cP + d => d = Q
d
cP = 17,8 + 0,16x22 = 21,32
Suy ra phng trỡnh ng cung cú dng Q
d
= - 0,16P + 21,32
Giỏ cõn bng trờn th trng M: Q
s
= Q
d
0,8P 6,2 = - 0,16P + 21,32
0,96P = 27,52
P = 28,67
Q = 0,8 x 28,67 6,2 = 16,74
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 4
2. m bo li ớch ca ngnh ng, chớnh ph a ra mc hn ngch nhp khu 6,4
t pao.
Giỏ th gii P
w
= 8,5 xu/pao, tiờu dựng trong nc M l Q
d
= -0,16 x 8,5 + 21,32 =
19,96 (t pao)
Sn xut trong nc M Q
s
= 0,8 x 8,5 6,2 = 0,6 (t pao) => ngnh ng nc M
ch yu l nhp khu. Tuy nhiờn do chớnh sỏch hn ngch nhp khu y giỏ trong
nc M tng lờn 22 xu/ pao.
Chi phớ ca ngi tiờu dựng l (A+B+C+D) = 19,96 x (22 8,5) = 269,46 (t pao)
Ngi sn xut trong nc c li (A) = 0,6 x (22 8,5) = 8,1 (t pao)

Nhng ngi cú hn ngch nhp khu c li (D) = 6,4 x (22 8.5) = 86,4 (t pao)
Phn mt mỏt ca xó hi (B+C) = (19,96 17,8) x (22 8,5) = 29, 16
Thu nhp ca chớnh ph = (11,4 0,6) x (22 8,5 ) = 145,8
3. Nu chớnh ph ỏnh thu nhp khu 13,5 xu/pao.
Giỏ ngi tiờu dựng mua = giỏ ngi bỏn + 13,5
Phng trỡnh cõn bng mi
0,8P
s
6,2 = - 0,16(P
s
+13,5) + 21,32
0,96P
s
= 25,36
P
s
= 26,42
Q
s
= 14, 94
Mc giỏ ngi tiờu dựng phi tr l: 26,42 + 13,5 = 39,92
Sn lng Q
s
= Q
d
= 14,94
Ngi tiờu dựng phi tr thờm 39,92 28,67 = 11,25 xu/pao
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 5
Chi phớ ngi tiờu dựng phi b thờm: 11,25 x 14,94 = 168,075 (t xu)
Ngi sn xut chu tin thu trờn mi pao: 13,5 11,25 = 2,25 xu/pao

Chi phớ ngi sn xut mt i: 2,25 x 14,94 = 33,615
Thu nhp ca chớnh ph 13,5 x 14,94 = 201,69 (t xu)
Chớnh ph nờn chn cỏch thu nhp khu lỳc ny thu nhp chớnh ph cao nht. Tuy
nhiờn nờu bo h th trng trong nc chớnh ph s thc hin chớnh sỏch hn
ngch.
Cõu 2
P Sn lng (Q
s
) Tiờu th (Q
d
)
2 34 31
2,2 35 29
1. H s co gión cung v cu
E
s
= dQ/dP x P/Q
Trong ú a = dQ/dP = (35 34)/(2,2 2) = 5
E
s
= 5 x 2,2/35 = 0,31
E
d
= dQ/dP x P/Q
Trong ú c = dQ/dP = (29 31)/(2,2 2) = -10
E
s
= -10 x 2,2/29 = -0,76

2. Phng trỡnh ng cung v ng cu

E
s
= a x P/Q => a = E
s
x Q/P = 5
Q
s
= aP + b => b = Q
s
aP = 35 5 x 2,2 = 24
Suy ra phng trỡnh ng cung cú dng Q
s
= 5P + 24
E
d
= c x P/Q => c = E
d
x Q/P = -10
Q
d
= cP + d => d = Q
d
cP = 29 + 10 x 2,2 = 51
Suy ra phng trỡnh ng cung cú dng Q
d
= - 10P + 51
Phng trỡnh cõn bng Q
s
= Q
d

5P + 24 = -10P + 51
P = 1,8
Q = 33
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 6
3. Trong nm 2003, nu chớnh ph thc hin tr cp xut khu 300 ng/kg (0,3 ngn
ng/kg)
Giỏ bỏn trong nc v xut khu l 2,2 + 0,3 = 2,5
Lng cung sn xut Q
s
= 5 x 2,5 + 24 = 36,5 (triu tn lỳa)
Lng cu trong nc Q
d
= -10 x 2,5 + 51 = 26 (triu tn lỳa)
Giỏ cu ti sn lng 36,5 triu tn: P = (Q
d
51)/-10 = 1,45 (ngn ng)
Thng d ngi tiờu dựng (C+D): (1,8 1,45) x (33 + 36,5)/2 = 12,1625 (triu ng)
Thng d nh sn xut (A+B): (2,5 1,8) x (33 + 36,5)/2 = 24,325 (triu ng)
Thng d ca chớnh ph gim (-A-B-C-D-E): (2,5 1,45) x 36,5 = 38,325 (triu ng)
Phỳc li xó hi gim (-E): 1,8375 (triu ng)
4. Trong nm 2003, nu bõy gi chớnh ph ỏp dng hn ngch xut khu l 2 triu tn
lỳa mi nm
Ti giỏ th gii 2,2 lng cu Q
d
= 29 (triu tn), lng cung Q
s
= 35 (triu tn).
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 7
Thu nhp nhng ngi cú quota 2 x (2,2 1,93)= 0,54 (triu ng)
Q

s
2 = Q
d
5P + 24 2 = -10P + 51
P = 1,93
Q
d
= 31,7
Thng d ngi tiờu dựng (a+b): (29 + 31,7) x (2,2 1,93)/2 = 8,1945 (triu ng)
Thng d ngi sn xut(-a-b-c-d-e): (5 x 1,93 + 24 + 35) x (2,2 1,93)/2 = 9,268
(triu ng)
Chi tiờu chớnh ph(-c-e): 0,5335 (triu ng)
5. Trong nm 2003, chớnh ph ỏp dng mc thu sut 5% giỏ xut khu = 5% x 2,2 =
0,11 (triu ng/kg) => giỏ xut khu 2,2 + 0,11 = 2,31 (triu ng/kg).
Lng cung Q
s
= 5 x 2,31 + 24 = 35,55 (triu ng)
Thng d tiờu dựng 29 x 2,2 = 63,8 (triu ng)
Thng d ngi sn xut (35,55 29) x 2,31 = 15,1305 (triu ng)
Thu nhp ca chớnh ph: 0,11 x (35,55 29) = 0,7205 (triu ng)
Bi 3
1. Mc giỏ v sn lng cõn bng:
Q
s
= (-4 + P)/3,5
Q
d
= (25 P)/9
Q
s

= Q
d
(-4 + P)/3,5 = (25 P)/9
12,5P = 123,5
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 8
P = 9,88
Q = 1,68
2. Thng d ngi tiờu dựng khi th trng cõn bng:
CS = 9,88 x 1,68 = 16,6 (triu ng)
3. m bo li ớch ngi tiờu dựng chớnh ph a ra 02 gii phỏp:
a. Gii phỏp 1:
Vi giỏ ti a 8 ng => tiờu dựng tng Q
d
= (25 8)/9 = 1,89 (triu tn)
Sn xut gim Q
s
= (-4 + 8)/3,5 = 1,14 (triu tn)
Sn phm thiu ht trờn th trng: 1,89 1,14 = 0,75 (triu tn)
Chi phớ tiờu dựng: 8 x 1,89 = 15,12
Chi phớ chớnh ph mt mỏt: (11 8) x 0,75 = 2,25 (triu ng)
b. Gii phỏp 2:
Tr giỏ tiờu dựng 2 ng => (-4 + P)/3,5 = (25 (P 2) )/9
P
s
= 10,44
Q = 1,84
P
d
= 10,44 2 = 8,44
Chi phớ ngi tiờu dựng: 8,44 x 1,84 = 15,53 (triu ng)

Chi tiờu ca chớnh ph: 2 x 1,84 = 3,68 (triu ng)
Theo quan im chớnh ph: Khi thc hin tr giỏ ngi tiờu dựng s nhn c 1,44
ng, ngi sn xut nhn c 0,56 ng. Tuy nhiờn chi phớ chớnh ph b ra cao
hn so vi vic chớnh ph quy nh giỏ ti a v s nhp khu mt phn bự p
thiu ht. khi n nh giỏ tiờu dựng tng, gii phỏp 01 cú li cho ngi tiờu dựng
hn.
Theo quan im ca ngi tiờu dựng: Khi chớnh ph n nh giỏ ti a chi phớ h b
ra cho mt n v sn phm r hn so vi chớnh ph tr giỏ, do ú tiờu dựng khi
chớnh ph thc hin vic tr giỏ s gim. gii phỏp 01 cú li h hn.
4. Gi s chớnh ph ỏp dng chớnh sỏch giỏ ti a 8 ng/vsp i vi sn phm A
thỡ lng cu sn phm B tng 5 triu tn vsp lờn 7,5 triu tn vsp. Sn phm A
v sn phm B l hai sn phm thay th nhau trờn th trng.
5. Chớnh ph ỏnh thu nh sn xut 2 ng/vsp
a.Giỏ bỏn v sn lng cõn bng
(-4 + P)/3,5 = (25 (P + 2) )/9
P = 9,32
Q = 1,52
P
s
= 9,32 + 2 = 11,32
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 9
b. Giỏ bỏn thc t m nh sn xut nhn c: 11,32 ng
c. Nh sn xut v ngi tiờu dựng u phi gỏnh chu thu:
Ngi tiờu dựng chu: 11,32 9,88 = 1,44 ng
Ngi sn xut chu 2 1,44 = 0.56 ng
d. Thng d ngi tiờu dựng 9,32 x 1,52 = 14,1664 (triu ng)
Gim so vi cha b ỏnh thu 16,6 14,1664 = 2,4336 (triu ng)

Bi 4
1. co gión ca cu khoai tõy theo giỏ mc 1000 ng/kg

Do khoai tõy c mua nờn giỏ khoai tõy trong giai on ny gim, do ng cu
dc xung Cu khoai tõy ớt co gión vi giỏ.
2.Lng cung khoai tõy Q
s
, lng cu khoai tõy Q
d
Gii phỏp 1: n nh mc giỏ ti thiu 1200ng/kg v chớnh ph cam kt mua ht
phn d
Chi tiờu ngi tiờu dựng: 1200 x Q
d
(ng)
Thu nhp ngi sn xut 1200 x Q
s
(ng)
Chi tiờu ca chớnh ph 1200 x (Q
s
Q
d
) (ng)
Gii phỏp 2: Chớnh ph khụng can thip th trng, nhng cam kt bự giỏ
200ng/kg
Chi tiờu ngi tiờu dựng = 1000 x Q
d
(ng)
Thu nhp ngi sn xut: 1200 x Q
d
(ng)
Chi tiờu chớnh ph: 200 x Q
d
(ng)

Nh vy khi chớnh ph n nh giỏ ti thiu chi tiờu ca ngi tiờu dựng tng thờm
200 ng/kg so vi chớnh ph thc hin bự giỏ cho ngi sn xut.
Thu nhp ca ngi sn xut trong gii phỏp 02 gim do chớnh ph chi bự giỏ cho
cỏc sn phm bỏn c, phn d tha trờn th trng thỡ khụng. Nu lng cung
bng lng cu thỡ thu nhp ca ngi sn xut l khụng thay i.
Nu lng cung bng lng cu ti mc giỏ 1200 ng/kg thỡ chớnh ph khụng phi
b thờm chi phớ. Tuy nhiờn nu thc hin bự p thỡ chớnh ph chi tiờu bng 200 x
Q
d
. Tuy nhiờn khi chớnh ph n nh giỏ ti thiu ó lm lng cu gim do ú dn
n d tha trờn th trng. Nu Q
s
= 7/6Q
d
thỡ chi tiờu ca chớnh ph l nh
nhau.Nu Qs < 7/6Q
d
thỡ Chi tiờu chớnh ph trong gii phỏp 2 ln hn gii phỏp 01,
v ngc li Q
s
> 7/6Q
d
thỡ chi tiờu chớnh ph trng gii phỏp 01 ln hn gii phỏp
02.
Tuy theo cung cu thỡ trng m chớnh ph ỏp dng tng chớnh sỏch c th trong
tng thi k. Nu chớnh ph khuyn khớch tiờu dựng, chớnh ph thc hin tr giỏ
cho ngi bỏn.
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 10
CHNG IV. NH GI KHI Cể SC MNH C QUYN
Bi 6

Bn ang bỏn hai loi sn phm, 1 v 2 cho mt th trng bao gm 3 khỏch hng vi
cỏc giỏ sn sng tr nh sau:
Giỏ sn sng tr(USD)
Sn phm 1 Sn phm 2
A 10 70
B 40 40
C 70 10
Chi phớ cho mi n v sn phm l 20 USD.
a.Tớnh giỏ ti u v li nhun trong trng hp (i) bỏn riờng r (ii) bỏn trn gúi
(iii) bỏn hn hp.
(i) Trng hp bỏn riờng r
Vi P1 = 70 $ v P2 = 70 $
TR = 70 + 70 = 140$ ; TC = 20 + 20 = 40$
Li nhun = 140 - 40 = 100$
(ii) Trng hp bỏn trn gúi
Vi Pb = 80 $
TR = 80 * 3 = 240$ ;TC = 40 * 3 = 120$
Li nhun = 240 - 120 = 120$
(ii) Trng hp bỏn hn hp
nh giỏ trn gúi vi Pb = 80 $ s bỏn c cho B
nh giỏ riờng r vi P1 = 69.9 $ v P2 = 69.9 $
TR = 80 + 69.9 + 69.9 = 219.8 ;TC = 20*4 = 80 $
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 11
Li nhun = 219.8 - 80 = 138.8 $
b.Chin lc bỏn hn hp mang li li nhun cao nht.
Ti sao?
Mc dự c 3 khỏch hng l tng quan nghch hon ho v nm trờn cựng ng
cu r
2
= 80 r

1
, nhng chi phớ biờn ca sn phm 1 vt quỏ giỏ d kin ca A, hóng
ch mong khỏch hng A mua sn phm 2 nờn ta nh giỏ sn phm 2 thp hn giỏ sn
sng tr ca A, khụng bỏn sn phm 1 cho A vỡ khi bỏn sn phm 1 cho A s thit hi
10 $. Gim li nhun cho hóng.
Bi 7
Hóng ca bn sn xut 2 sn phm, cu cho mi loi sn phm c lp vi nhau. C hai
sn phm c sn xut vi chi phớ biờn bng khụng. Bn cú bn khỏch hng (hay
nhỏm khỏch hng) vi cỏc giỏ sn sng tr nh sau:
Giỏ sn sng tr(USD)
Sn phm 1 Sn phm 2
A 30 90
B 40 60
C 60 40
D 90 30
a. Hóy xem xột ba chin lc nh giỏ khỏc nhau (i) bỏn riờng r (ii) bỏn trn gúi
(iii) bỏn gúi hn hp. Vi mi chin lc, xỏc nh mc giỏ ti u v li nhun thu
c. Chin lc no l tt nht?
(i) Trng hp bỏn riờng r li nhun ca hóng l:
P1
P2
30 40 60 90
30 240 240 240 210
40 240 240 240 210
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 12
60 240 240 240 210
90 210 210 210 180
Theo ma trn li nhun ca hóng
Vi chi phớ biờn bng khụng thỡ Li nhun cao nht ca hóng t c l 240 $
(ii) Trng hp bỏn trn gúi

Vi Pb = 100 $ , A, B, C v D s mua sn phm
TR = 100*4 = 400$
Li nhun = 400 $
Li nhun ca hóng t c l 400 $
(ii) Trng hp bỏn hn hp
nh giỏ trn gúi vi Pb = 100 $ s bỏn c cho B v C
nh giỏ riờng r vi P1 = 89.9 $ v P2 = 89.9 $
TR = 100*2 + 89.9 + 89.9 = 379.8 $
Li nhun = 379.8 $
Vy chin lt nh giỏ trn gúi mang li li nhun ln nht
b. Bõy gi gi s chi phớ sn xut biờn ca mi sn phm l 35 USD. iu
ny lm thay i nh th no cõu tr ki ca bn phn (a)? Ti sao chin lc ti u
bõy gi li khỏc?
i) Trng hp bỏn riờng r li nhun ca hóng l:
Chi phớ sn xut biờn ca mi sn phm l 35 USD
P1
P2
30 40 60 90
30 -40 -5 30 35
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 13
40 -5 30 65 70
60 30 65 240 105
90 35 70 105 110
Theo ma trn li nhun ca hóng
Vi chi phớ biờn bng 35$ thỡ Li nhun cao nht ca hóng t c l 110 $
(ii) Trng hp bỏn trn gúi
Vi Pb = 100 $ , A, B, C v D s mua sn phm
TR = 100*4 = 400$; TC = 35*8 = 280$
Li nhun = 400 280 = 120$
Li nhun ca hóng t c l 120 $

(ii) Trng hp bỏn hn hp
nh giỏ trn gúi vi Pb = 100 $ s bỏn c cho B v C
nh giỏ riờng r vi P1 = 89.9 $ v P2 = 89.9 $
TR = 100*2 + 89.9 + 89.9 = 379.8 $ ; TC = 35*6 = 210$
Li nhun = 379.8 - 210 = 168.9 $
Vy chin lt nh giỏ hn hp mang li li nhun ln nht
Ti sao chin lc ti u bõy gi li khỏc?
Mc dự c 4 khỏch hng l tng quan nghch hon ho, nhng chi phớ biờn ca
sn phm 1 vt quỏ giỏ d kin ca A, hóng ch mong khỏch hng A mua sn phm 2
nờn ta nh giỏ sn phm 2 thp hn giỏ sn sng tr ca A, khụng bỏn sn phm 1 cho
A vỡ khi bỏn sn phm 1 cho A s thit hi 5 $. Gim li nhun cho hóng.
Trong trng hp chi phớ biờn bng 0 khụng cú li ớt khi loi khỏch hng A ra
khi danh sỏch mua sn phm 1
Bi 4
Bn l qun tr viờn ca Suppper computer, Inc (SC) chuyờn cho mỏy tớnh siờu hng.
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 14
SC nhn c mt khong tin cho thuờ c nh cho mi giai on cho phộp s dng
khụng hn ch mỏy tớnh vi giỏ P xu/ giõy. SC cú hai loi khỏch hng tim tng vi
cựng s lng: 10 c s doanh nghip v 10 vin khoa hc. Mi doanh nghip cú hm
cu Q= 10-P, trong ú Q l triu giõy mt thỏng, mi vin cú hm cu l: Q=8-P. Chi
phớ biờn ca SC i vi mi n v s dng mỏy tớnh thờm l 2 xu/ giõy bt k s lng
l bao nhiờu.
a.Gi s bn cú th tỏch cỏc doanh nghip v cỏc vin khoa hc. L phớ thuờ bao v
l phớ s dng cho mi nhúm khỏch hng l bao nhiờu: li nhun ca bn khi ú l bao
nhiờu?
Doanh nghip q= 10-P1 => Q1 = 10*( 10 P1) = 100 10 P1
P1 = 10 0.1 Q1 => MR1 = 10 0.2 Q1
L phớ s dng cho nhúm khỏch hng doanh nghip l 2 xu / giõy
L phớ thuờ bao = thng d doanh nghip = ẵ *(10-2)* 80 = 320 xu
Vin khoa hc q = 8-P2 => Q2 = 10*( 8 P2) = 80 10 P2

P2 = 8 0.1 Q2 => MR2 = 8 0.2 Q2
L phớ s dng cho nhúm khỏch hng doanh nghip l 2 xu / giõy
L phớ thuờ bao = thng d doanh nghip = ẵ *(8-2)* 60 = 180 xu
Li nhun = 320 + 180 = 500 xu
b.Gi s bn khụng th tỏch hai loi khỏch hng c v bn s khụng tớnh l phớ
thuờ. L phớ s dng mỏy s l bao nhiờu ti a hoỏ li nhun ca bn? Li nhun
ca bn khi ú l bao nhiờu?
Doanh nghip q= 10 - P1 => Q1 = 10*( 10 P1) = 100 10 P1
P1 = 10 0.1 Q1 => MR1 = 10 0.2 Q1
Vin khoa hc q = 8-P2 => Q2 = 10*( 8 P2) = 80 10 P2
P2 = 8 0.1 Q2 => MR2 = 8 0.2 Q2
ti a húa li nhun: MR1 = MR2 = MC
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 15
10 0.2 Q1= MR2 = 8 0.2 Q2 = 2
Q1 = 40 ; P1 = 10 0.1 * 40 = 6 xu / giõy
Q2 = 30 ; P2 = 8 0.1 * 30 = 5 xu / giõy
Li nhun = P1*Q1 + P2* Q2 TC
= 6*40 + 5*30 2* 70 = 250 xu
c.Gi x bn thit lp mt nh giỏ hai lp, cú ngha l bn nh mt mc l phớ thuờ
v l phớ x dng chung hn hp c hai loi khỏch hng. L phớ thuờ v s dng s l
bao nhiờu, li nhun ca bn l bao nhiờu? Gii thớch ti sao giỏ li khụng bng chi phớ
biờn?
Bi 2A
Mt nh c quyn quyt nh phõn b sn lng gia hai th trng. Hai th trng
ny bit lp v mt a lý (b bin phớa ụng v Trung tõy). Cu v doanh thu biờn cho
hai th trng l:
P
1
=15-Q
1

MR
1
=15 2Q
1
P
2
=25 2 Q
2
MR
2
=25 4Q
2
Tng chi phớ ca nh c quyn l C=5+3(Q
1
+Q
2
). Tớnh giỏ, sn lng, li nhun
doanh thu biờn v khong mt khụng ca hóng (i) nu nh c quyn cú th phõn bit
giỏ? (ii) nu lut phỏp cm nh giỏ khỏc nhau cho hai vựng khỏc nhau?
Gii:
(i) nu nh c quyn cú th phõn bit giỏ
P
1
=15 - Q
1
MR
1
=15 2Q
1
Q

1
= 15 - P
1
P
2
=25 2 Q
2
MR
2
=25 4Q
2
Q
2
= 12.5 0.5P
2
ti a húa li nhun : MR
1
= MR
2
= MC
15 2Q
1
= 25 4Q
2
= 3
Q
1
= 6 , P
1
= 9

V Q
2
= 5.5 , P
1
= 14
Li nhun = P
1
*Q
1
+ P
2
*Q
2
TC = 9*6 + 14*5.5 5 3( 6 + 5.5 ) = 91.5
Doanh thu biờn
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 16
MR
1
= 15 2Q
1
= 15 2* 6 = 3
MR
2
=25 4Q
2
= 25 4 * 5.5 = 3
(ii) nu lut phỏp cm nh giỏ khỏc nhau cho hai vựng khỏc nhau
Ta cú P
1
= P

2

Q = Q
1
+ Q
2
= 27.5 1.5 P => P = 55/3 - 2/3 Q => MR = 55/3 -4/3 Q
ti a húa li nhun : MR

= MC
55/3 -4/3 Q = 3
Q = 11.5 ; P = 55/3 2/3* 11.5 = 32/3
Li nhun = P*Q TC = 32/3 * 11.5 5 3* 11.5 = 499/6 = 83.17
Doanh thu biờn MR = 55/3 -4/3 Q = 55/3 -4/3 * 11.5 = 3
Bi 2B
Hóng hng khụng Elizabets (EA) ch bay mt tuyn ng: Chicago Honolulu. Cu
cho mi chuyn bay trờn mi tuyn ng ny l: Q=500 P. Chi phớ thc hin mi
chuyn bay ca hóng EA l 30.000 USD cng vowis 100 USD cho mi hnh khỏch.
a. Mc giỏ ti a hoỏ li nhun ca EA l bao nhiờu? Bao nhiờu khỏch hng trờn
mi chuyn bay? V li nhun ca EA trờn mi chuyn bay l bao nhiờu?
Ta cú Q=500 P => P = 500 Q => MR = 500 -2Q
ti a húa li nhun : MR

= MC
500 - 2Q = 100
Q = 200 ; P = 500 200 = 300 $
Li nhun = P*Q TC = 300 * 200 - 30000 100 * 200 = 10 000
b. Khi chi phớ c nh l 41000 $
Thỡ li nhun = P*Q TC = 300 * 200 - 41000 100 * 200 = -1000
Hóng s khụng tip tc kinh doanh trong thi gian di

c.Cú hai loi hnh khỏch bay ti Honolulu.
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 17
Loi A l nhng nh kinh doanh vi cu l Q
A
= 260-0.4P.
Loi B l sinh viờn vi tng cu l Q
B
= 240 0.6P.
Loi A Q
A
=260 - 0.4P
A
=> P
A
= 650 2.5 Q
A
=> MR
A
= 650 5 Q
A

Loi B Q
B
=240 0.6P
B
=> P
B
= 400 5/3 Q
B
=> MR

B
= 400 10/3 Q
B
ti a húa li nhun : MR
A
= MR
B
= MC
650 5 Q
A
= 400 10/3 Q
B
= 100
Q
A
= 110 , P
A
= 375
V Q
2
= 90 , P
1
= 250
d. D tớnh li nhun ca hóng cho mi chuyn bay
Li nhun = P
A
*Q
A
+ P
B

*Q
B
TC = 375*110 + 250*90 - 41000 100 * 200 = 2750
Hóng vn tip tc kinh doanh.
Thng d tiờu dựng ca mi nhúm khỏch hng.
Loi A : ẵ ( 650 375 ) * 110 = 15125
Loi A : ẵ ( 400 250 ) * 90 = 6750
Tng thng d tiờu dựng : 15125 + 6750 = 21875
e.Trc khi EA phõn bit giỏ, tớnh thng d tiờu dựng nhn c t nhúm khỏch
hng loi A v B
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 18
Chng 5: Lí THUYT TRề CHI
BI 1.
Ta cú ma trn sau:
Hóng B
Hóng
A
Thp
(h thng chm L)
Cao
(h thng nhanh H)
Thp
(h thng chm L)
30,30 50,35
Cao
(h thng nhanh H)
40,60 20,20
T ma trn cú th nhn ra c 2 hóng u khụng cú chin lc u th v phi ph
thuc vo quyt nh ca hóng kia.
a. Chin lc cc i ti thiu (cc i húa li ớch ti thiu cú th thu c)

Xột cỏc trng hp sau:
i vi hóng A
- Nu chn L: li nhun l 30 hoc 50.
- Nu chn H: li nhun l 40 hoc 20.
Vy cc i ti thiu A s chn H vỡ khi ú s cc i ti thiu l 30 (thay vỡ 20).
i vi hóng B
Hóng cng s chn L, vỡ khi ú s cc i ti thiu l 30 (thay vỡ 20).
Vy nu ỏp dng chin lc cc i ti thiu v a ra quyt nh cựng mt lỳc
thỡ quyt nh cõn bng s l: A, B chn h thng chm, cht lng thp (L).
Khi ú li nhun ca A, B bng nhau
A
=
B
= 30 (gúc trỏi phớa trờn ca ma
trn)
b. C hai hóng u c gng ti a húa li nhun
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 19
Trng hp 1: Hóng A bt u trc trong vic lp k hoch v t rng buc
trc thỡ hóng A s chn L vỡ nú bit hóng B s chn H cú li nhun cao hn
(35 thay vỡ 30). iu ny cho hóng A li nhun l 50
Kt qu: Hóng A chn L, hóng B chn H (gúc phi phớa trờn ca ma trn: 50,35)
Trng hp 2: Hóng B bt u trc trong vic lp k hoch v t rng buc
trc thỡ hóng B s chn L vỡ nú bit hóng A s chn H cú li nhun cao hn
(40 thay vỡ 30). iu ny cho hóng B li nhun 60
Kt qu: Hóng A chn H, hóng B chn L (gúc trỏi phớa trờn ca ma trn: 40,60)
c. Giai on 1: quyt nh chi tin xỳc tin k hoch
Giai on 2: thụng bỏo sn xut sn phm no (H hay L)
- Nu hóng A cú c li th ra thụng bỏo trc thỡ li nhun thu c s l 50,
trong khi ú nu khụng cú li th ra thụng bỏo trc li nhun lỳc ny ch l 40. Vy
khon chờnh lch li nhun cú c t vic cú li th ra thụng bỏo trc s l: 50 40

= 10. Do ú, hóng A s sn sng chi 10 tng tc cho k hoch thụng bỏo trc.
- Tng t vi hóng B, khon chờnh lch li nhun cú c t vic cú li th ra
thụng bỏo trc s l: 60 35 = 25. Do ú, hóng B s sn sng chi 25 tng tc cho
k hoch thụng bỏo trc.
So sỏnh ta thy, nu hóng B cú c li th ra thụng bỏo trc s mang li cho
hóng B mt khon li nhun nhiu hn l hóng A cú c li th ra thụng bỏo trc.
Hóng B s cú th chi cho vic lờn k hoch cú c li th lờn ti mc ti a l 25.
Trong khi ú i vi hóng A, mc ti a chi cho vic lờn k hoch cú li th ra
thụng bỏo trc ch l 10.
Nu c hai hóng u khụng bit hóng kia s chi bao nhiờu cú c quyn ra
thụng bỏo trc thỡ c hai hóng u phi chi bt u lờn k hoch ca mỡnh.
Nhng khi hóng B bit c rng ti a húa li nhun hóng mỡnh hóng A ch
cú th ti a l 10 cho vic xỳc tin k hoch t c li th ra thụng bỏo trc;
hóng B ch cn chi ra mt khon ln hn 10 lm nn lũng hóng A v cú c li th
ra thụng bỏo trc. V nu hóng A cng bit c thụng tin ca hóng B, thỡ ti a
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 20
húa li nhun ca mỡnh hóng A s khụng chi gỡ bt u cho k hoch ca mỡnh c.
Vỡ lng tin ti a m hóng B cú th b ra (25) ln hn khỏ nhiu so vi s tin m
hóng A sn sng chi tr (10). Do ú, trong trng hp hóng A chi ht 10 cng khụng
m bo cú th tr thnh ngi cú li th ra thụng bỏo trc. Mt khỏc, nu bit hóng A
s chi 10 hóng B s chi nhiu hn na tr thnh ngi cú li th ra thụng bỏo trc.
V trong trng hp ny, li nhun ca hóng A s khụng cũn l 40 na m l 30, vỡ ó
chi trc 10 tr thnh ngi cú li th ra thụng bỏo trc nhng khụng thnh. Do
ú, i vi hóng A, chin lc khụn ngoan nht l khụng chi gỡ c tr thnh ngi i
sau.
Bi 2.
Hai hóng trong th trng sụcụla, mi hóng cú th chn sn xut cp cao ca th
trng (cht lng cao) v cp thp (cht lng thp). Li nhun thu c c cho
bi ma trn li ớch sau
Hóng 2

Hóng1
a. Kt cc, nu cú, cú phi l cõn bng Nash khụng.
T ma trn ta cú th nhn thy c 2 hóng u khụng cú chin lc ti u. Vỡ vy
quyt nh ca mi hóng u a trờn hnh ng ca i th (vi iu kin i th hiu
Thp Cao
Thp -20,-30 900; 600
Cao 100 ; 800 50 ; 50
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 21
lut chi v cú lý trớ). Cõn bng Nash s t c cỏc v trớ bờn phi phớa trờn
(900;600) nu hóng 1 ra quyt nh trc v bờn trỏi phớa di (100;800) nu hóng 2 ra
quyt nh trc.
b. Nu ngi qun lý ca mi hóng l ngi thn trng v theo chin lc cc i
ti thiu.
Lu ý rng hóng ra quyt nh sau tỡnh c b li thỡ s gõy hu qu cc k
nng n cho hóng ra quyt nh trc. Vỡ vy, nu ngi qun lý ca mi hng l ngi
thn trng v theo chin lc cc i ti thiu.
Lu ý rng hóng ra quyt nh sau tỡnh c b li thỡ s gõy hu qu cc k
nng n cho hóng ra quyt nh trc. Vỡ vy, nu ngi qun lý ca mi hng l ngi
thn trng v theo chin lc cc i ti thiu.
i vi hóng 1
- Nu chn thp: li nhun l -20 hoc 900.
- Nu chn cao: li nhun l 100 hoc 50.
Vy cc i ti thiu hng 1 s chn cao vỡ khi ú s cc i ti thiu l 50 (thay vỡ
-20).
i vi hóng 2
Hng cng s chn cao, vỡ khi ú s cc i ti thiu l 50 (thay vỡ -30).
Nh vy kt cc s t c l ụ phi phớa di (50;50)
c. Kt cc mang tớnh hp tỏc l gỡ?
T ma trn li ớch cú th thy kt cc mang tớnh hp tỏc duy nht l ụ bờn phi phớa
trờn (900;600) vỡ kt cc ny mang li tng li ớch cao nht.

Tt nhiờn hóng 2 s thớch ụ bờn trỏi phớa di hn (100;800) vỡ li nhun thu
c lỳc ny s l 800 thay vỡ 600 ca kt cc mang tớnh hp tỏc. Nhng trong bi cnh
ch cú mt tp hp hu hn cỏc quyt nh ny, hóng khụng th t c kt cc ú vỡ
nú ch mang li cho hóng 1 li nhun 100 v hóng 1 s khụng hp tỏc.
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 22
d. Hóng no c li nhiu nht t kt cc mang tớnh hp tỏc? Hóng ú nờn tr
bao nhiờu thuyt phc hóng kia cu kt?
Nh ó phõn tớch hóng 1c li nhiu hn t kt cc mang tớnh hp tỏc vỡ ti
õy hóng 1 t li nhn cao nht (900). kt cc ny hóng 2 cha cũn cỏch mc li
nhun cao nht l 800-600= 200 nờn mun t c hp tỏc hóng 1 nờn tr cho hóng 2
mt khon tin cao hn 200 v thp hn mc li nhun chờnh lch m hóng 1 nhn
c nh hp tỏc 900-100=800. Vy khong tin hóng 1 tr cho hóng 2 dao ng trong
khong (200,800)
Bi 3.
Kờnh 2
Kờnh 1
T ma trn ta thy kờnh 1 cú chin lc u th l chiu trc (nu chiu trc s
t li nhun l 18 hoc 23 thay vỡ t li nhun l 4 hoc 16 nu chiu sau), kờnh 2
khụng cú chin lc u th.
a. Hóy tỡm nhng cõn bng Nash cho trũ chi ny, gi nh c hai kờnh ra quyt
nh cựng mt lỳc
Vỡ cú chin lc u th chc chn kờnh 1 s luụn chn phng ỏn chiu trc.
La chn tt nht ca kờnh 2 phi ph thuc vo hnh ng ca kờnh 1 v chn phng
ỏn chiu sau l iu tt nht hóng 2 cú th lm c a vo hnh ng ca i
Trc Sau
Trc 18, 18 23, 20
Sau 4, 23 16, 16
Giải bài tập – Nhóm 8 Trang 23
phương. Giả định cả hai kênh ra quyết định cùng một lúc, cân bằng Nash cho trò chơi
này là ơ bên phải phía trên (23,20)

b. Nếu mỗi kênh là người ghét rủi ro và sử dụng chiến lược Maximin thì cân bằng
nào sẽ xảy ra?
Đối với kênh 1: - Nếu chọn trước: lợi nhuận là 18 hoặc 23.
- Nếu chọn sau: lợi nhuận là 4 hoặc 16.
Vậy để cực đại tối thiểu kênh 1 sẽ chọn chiếu trước vì khi đó sẽ cực đại tối thiểu
là 18 (thay vì 4).
Đối với kênh 2
Hãng cũng sẽ chọn trước, vì khi đó sẽ cực đại tối thiểu là 18 (thay vì 16).
Như vậy kết cục sẽ đạt được là ô trái phía trên (18;18)
c. Cân bằng nào sẽ xảy ra nếu kênh 1 chọn lựa chọn trước? Nếu kênh 2 chọn
trước?
Nếu kênh 1 chọn trước
Nếu muốn đạt lợi nhuận cao nhất ,vì có chiến lược ưu thế chắc chắn kênh 1 sẽ
ln chọn phương án chiếu trước. Lúc này, lựa chọn tốt nhất của kênh 2 là chọn
phương án chiếu sau. Cân bằng cho trò chơi này là ơ bên phải phía trên (23,20)
Nếu kênh 1 muốn kênh 2 đạt LN thấp nhất trong khả năng của mình, nó sẽ chọn
chiếu sau và kết cục là (16,16)
Nếu kênh 2 chọn trước
Kênh 2 sẽ chọn phương án chiếu sau để đạt cân bằng Nash (23,20) nếu muốn đạt
lợi nhuận cao nhất có thể dựa trên chiến lược tối ưu của đối phương.
Nếu kênh 2 muốn kênh 1 đạt lợi nhuận thấp nhất trong khả năng của mình, nó sẽ chọn
chiếu trước và kết cục là (18,18)
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 24
d. Gi s rng nhng ngi qun lý hai kờnh gp nhau phi hp lch trỡnh,
kờnh 1 ha s sp xp chng trỡnh ln trc. Li ha ú cú ỏng tin cy khụng,
v kt cc cú nhiu kh nng xy ra s l gỡ?
ỏng tin cy vỡ kờnh 1 cú chin lc u th l chiu trc. Vy kt cc cú nhiu
kh nng xy ra s l cõn bng Nash (23,20)
Bi 4.
Ta cú ma trn sau:

Nht
M
a. Gi s rng mi nc u bit rừ ma trn li ớch v tin rng nc kia s hnh
ng vỡ li ớch ca chớnh nc y.
T ma trn ta thy chớnh sỏch m ca th trng nhp khu u l chin lc u
th ca c M v Nht. C th l:
i vi nc M:
- Nu m ca s t li ớch l 10 hoc 5
- Nu úng ca s t li ớch l -100 hoc 1
M úng
M 10; 10 5 ;5
úng -100; 5 1; 1
Giaỷi baứi taọp Nhoựm 8 Trang 25
Chớnh sỏch m ca th trng nhp khu l chin lc u th ca M
i vi nc Nht:
- Nu m ca s t li ớch l 10 hoc 5
- Nu úng ca s t li ớch l 5 hoc 1
Chớnh sỏch m ca th trng nhp khu l chin lc u th ca Nht
Vỡ vy nu c hai nc u thun tỳy hnh ng mt cỏch hp lý ti a hoỏ
phỳc li ca mỡnh thỡ u chn chớnh sỏch m ca. Lỳc ny chớnh sỏch cõn bng s t
t c m khụng cn qua tha thun hay xem xột chin lc ca i th. Ti ụ bờn
trỏi phớa trờn (10,10) s l in cõn bng giỳp c 2 nc ti a hoỏ phỳc li ca mỡnh.
b. Gi s rng Nht khụng chc chn l M s hnh ng mt cỏch hp lý.
C th, Nht lo ngi rng cỏc chớnh khỏch M cú th mun trng pht Nht ngay
khi khụng ti a hoỏ c phỳc li ca M.
Nh phõn tớch trờn, li ớch ti a M t c l 10 (ụ bờn trỏi phớa trờn). M
ch khụng ti a hoỏ c phỳc li ca nc mỡnh nu xy ra trng hp:
Nht úng ca:
Lỳc ny M ch cú th t c li ớch l 5 (nu M m ca) hoc 1 (nu M
cng úng ca) ch khụng th ti a.

õy cng khụng phi l chin lc ti u ca Nht. Kt qu ny chc chn
khụng xy ra nu Nht hnh ng lý trớ theo li ớch ca nc mỡnh v Nht cng khụng
cú ng c lm M tn tht. Vỡ vy, M s khụng lo lng lm n kt cc ny.
Nht m ca trong khi M úng ca:
ti a húa li ớch Nht s chn chin lc ti u l m ca. Lỳc ny nu M
khụng ti a hoỏ c phỳc li ca nc mỡnh ch cú th do chớnh sỏch khụng hp lý
ca mỡnh: úng ca. Kt qu l ụ bờn phi phỏi di (-100, 5). M cú th hnh ng
nh vy khi mun trng pht Nht, khụng to c hi cho Nht ti a húa li ớch l 10.
Nhng nu nh vy Nht vn t li ớch l 5 trong khi M phi chu tn tht n -100.

×