Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Hướng dẫn hồ sơ đăng ký dự thi ĐH-CĐ năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.91 KB, 24 trang )





1. Số phiếu
1. Số phiếu
(Thí sinh không ghi mục này. Khi thu
(Thí sinh không ghi mục này. Khi thu
phiếu, trước khi đánh số phiếu, các đơn vò cần đọc kỹ
phiếu, trước khi đánh số phiếu, các đơn vò cần đọc kỹ
hướng dẫn)
hướng dẫn)


- Mục này do cán bộ tuyển sinh các đơn vị đăng ký
- Mục này do cán bộ tuyển sinh các đơn vị đăng ký
dự thi đánh số phiếu:
dự thi đánh số phiếu:


Có hai cách đánh số phiếu đăng ký dự thi
Có hai cách đánh số phiếu đăng ký dự thi


+ Sắp xếp hồ sơ ĐKDT theo từng ký hiệu trường
+ Sắp xếp hồ sơ ĐKDT theo từng ký hiệu trường
ĐH, CĐ (trong từng ký hiệu trường sắp xếp theo thứ
ĐH, CĐ (trong từng ký hiệu trường sắp xếp theo thứ
tự khối A, A1, B, C, D T và V), sau đó đánh số
tự khối A, A1, B, C, D T và V), sau đó đánh số
phiếu từ 1 trở đi cho đến hết hồ sơ đăng ký dự thi


phiếu từ 1 trở đi cho đến hết hồ sơ đăng ký dự thi
(đánh số phiếu của bì hồ sơ và phiếu số 1 trùng
(đánh số phiếu của bì hồ sơ và phiếu số 1 trùng
nhau). Tiến hành nhập dữ liệu vào máy và vừa kiểm
nhau). Tiến hành nhập dữ liệu vào máy và vừa kiểm
tra dữ liệu trên máy để hạn chế sai sót.
tra dữ liệu trên máy để hạn chế sai sót.
CÁCH GHI PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI ĐH, CĐ, TCCN NĂM 2013
CÁCH GHI PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI ĐH, CĐ, TCCN NĂM 2013



+ Không sắp xếp hồ sơ trước, nhận hồ
+ Không sắp xếp hồ sơ trước, nhận hồ
sơ đăng ký dự thi tới đâu đánh số phiếu của
sơ đăng ký dự thi tới đâu đánh số phiếu của
bì hồ sơ và phiếu số 1 tới đó, đánh số phiếu
bì hồ sơ và phiếu số 1 tới đó, đánh số phiếu
từ 1 trở đi cho đến hết hồ sơ ĐKDT, đánh
từ 1 trở đi cho đến hết hồ sơ ĐKDT, đánh
số phiếu tới đâu tiến hành nhập dữ liệu vào
số phiếu tới đâu tiến hành nhập dữ liệu vào
máy tới đó.
máy tới đó.
+ Khi nhập dữ liệu vào máy, yêu cầu bắt
+ Khi nhập dữ liệu vào máy, yêu cầu bắt
buộc số phiếu trên máy phải trùng với số
buộc số phiếu trên máy phải trùng với số
phiếu đánh trên bì hồ sơ đăng ký dự thi, số
phiếu đánh trên bì hồ sơ đăng ký dự thi, số

phiếu trên bì hồ sơ trùng với số phiếu số 1.
phiếu trên bì hồ sơ trùng với số phiếu số 1.





+ Trong một ký hiệu trường số phiếu
+ Trong một ký hiệu trường số phiếu
tuyệt đối không trùng nhau.
tuyệt đối không trùng nhau.
+ Chỉ đánh số chữ số có nghĩa, không
+ Chỉ đánh số chữ số có nghĩa, không
cần đánh số '0' phía trước tránh mất thời
cần đánh số '0' phía trước tránh mất thời
gian, đánh số phía bên phải ô.
gian, đánh số phía bên phải ô.


Ví dụ:
Ví dụ:
+ Trong quá trình nhập dữ liệu, số phiếu
+ Trong quá trình nhập dữ liệu, số phiếu
trên máy sẽ tự tăng dần. Nếu số phiếu trên
trên máy sẽ tự tăng dần. Nếu số phiếu trên
máy không trùng với số phiếu trên hồ sơ
máy không trùng với số phiếu trên hồ sơ
ĐKDT thì phải nhập lại số phiếu trên máy
ĐKDT thì phải nhập lại số phiếu trên máy
cho đúng với số phiếu đánh trên bì hồ sơ

cho đúng với số phiếu đánh trên bì hồ sơ
ĐKDT.
ĐKDT.
1
176
15

+ S phi u k t h p v i mã n v KDT và mã ố ế ế ợ ớ đơ ị Đ
t nh s tr thành mã h s c a thí sinh.ỉ ẽ ở ồ ơ ủ
Ví d : Thí sinh n p h s KDT t i tr ng ụ ộ ồ ơ Đ ạ ườ
THPT Tr n H ng o (mã n v KDT: 16: ầ ư Đạ đơ ị Đ
s phi u ánh trên h s là 315.ố ế đ ồ ơ
Mã h s c a thí sinh này s là: 38.16.00315ồ ơ ủ ẽ
H s KDT s p x p theo ký hi u tr ng, ồ ơ Đ ắ ế ệ ườ
trong ký hi u tr ng s p x p theo kh i thi, ệ ườ ắ ế ố
trong kh i thi s p x p theo s phi u t ng d n và ố ắ ế ố ế ă ầ
theo úng th t trong danh sách KDT tr c đ ứ ự Đ ướ
khi n p v S .ộ ề ở

2. Trường đăng ký dự thi
2. Trường đăng ký dự thi
Ghi tên y tên tr ng s d thi, tên ngành, tên đầ đủ ườ ẽ ự
chun ngành b ng ch vào dòng k ch m ch m; ằ ữ ẻ ấ ấ
Ghi ký hi u tr ng, kh i thi, mã ngành vào các ơ.ệ ườ ố
- Ký hi u tr ng (3 ơ): Ghi ký hi u tr ng vào 3 ơ.ệ ườ ệ ườ
- Kh i thi (2 ơ): Ơ u tiên ghi kh i thi, ơ th hai ố đầ ố ứ
dùng cho kh i D và A1.ố

Tên trường: Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
* Đối với thí sinh có nguyện vọng học tại

trường tổ chức thi tuyển sinh
Tên ngành Chun ngành

Ví dụ:
Ví dụ:
Mã ngành:(7 ô)
Mã ngành:(7 ô)
Ô đầu tiên: Đại học ký hiệu: D; Cao
Ô đầu tiên: Đại học ký hiệu: D; Cao
đẳng ký hiệu: C. Thí sinh điền mã ngành
đẳng ký hiệu: C. Thí sinh điền mã ngành
vào 06 ô còn lại.
vào 06 ô còn lại.
Mã ngành áp dụng thống nhất theo
Mã ngành áp dụng thống nhất theo
chuẩn quốc gia theo Quyết định số
chuẩn quốc gia theo Quyết định số
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ
14/2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành danh
Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành danh
mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao
mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao
đẳng, đại học.
đẳng, đại học.
A D 1A 1 D 4MC

Thí sinh có nguy n v ng h c t i tr ng d ệ ọ ọ ạ ườ ự
thi, khi ã i n y m c 2 thì khơng i n đ đ ề đầ đủ ở ụ đ ề
vào m c 3 (m c 3 thí sinh b tr ng).ụ ụ ỏ ố

3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh
hoặc hệ CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3
này (Xem hướng dẫn chi tiết ở mặt sau phiếu số 2)


* i v i thí sinh có nguy n v ng h c t i tr ng Đố ớ ệ ọ ọ ạ ườ
H, C khơng t ch c thi tuy n sinh ho c h Đ Đ ổ ứ ể ặ ệ
C c a tr ng H, ho c tr ng C thu c các Đ ủ ườ Đ ặ ườ Đ ộ
i h c.đạ ọ
Tên trường có nghuyện vọng học

Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành Chun ngành

2. Trường đăng ký dự thi
2. Trường đăng ký dự thi
Tên trường: Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành Chun ngành
Thí sinh ghi đầy đủ tên trường dự thi (mượn
trường thi) bằng chữ vào dòng kẻ chấm chấm;
ghi ký hiệu trường và khối thi của trường mà
thí sinh dự thi. Khơng ghi mã ngành, tên
ngành và tên chun ngành

3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh
hoặc hệ CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
hoặc hệ CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
(Xem hướng dẫn chi tiết ở mặt sau phiếu số 2)
(Xem hướng dẫn chi tiết ở mặt sau phiếu số 2)

Tên tr ng có nghuy n v ng h c ườ ệ ọ ọ

Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
- Thí sinh điền đầy đủ bằng chữ vào dòng kẻ
chấm chấm tên trường ĐH, CĐ khơng tổ chức thi
hoặc hệ CĐ của trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc
các ĐH mà thí sinh có nguyện vọng học, điền đầy đủ
tên ngành, tên chun ngành; điền đầy đủ ký hiệu
trường, khối thi, mã ngành vào các ơ.
- Thí sinh mượn trường dự thi phải nộp 01 bản
Fotocopy mặt trước của tờ phiếu số 1.
- Khối thi ghi ở mục 2 và 3 phải giống nhau.
- Mục 3: Thí sinh khơng điền tên các trường ĐH,
CĐ tổ chức thi
Tên ngành Chun ngành

Ví dụ 1: Thí sinh có nguyện vọng học tại ĐH Cơng nghệ
Ví dụ 1: Thí sinh có nguyện vọng học tại ĐH Cơng nghệ
Sài gòn, dự thi khối D1 và có nguyện vọng học ngành
Sài gòn, dự thi khối D1 và có nguyện vọng học ngành
D480201.
D480201.


Thí sinh
Thí sinh


mượn trường ĐH Quy Nhơn để dự thi
mượn trường ĐH Quy Nhơn để dự thi

Tên trường: H Quy NhĐ ơn Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
(Xem hướng dẫn
(Xem hướng dẫn
chi tiết ở mặt sau phiếu số 2)
chi tiết ở mặt sau phiếu số 2)
Tên trường có nguyện vọng học:
Đại học Cơng nghệ Sài gòn
2. Trường đăng ký dự thi
2. Trường đăng ký dự thi
Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
D
Q N 1D
Tên ngành Chun ngành
S
G D 1D 4D 08 02 1
Tên ngành: Cơng nghệ thơng tin Chun ngành
Một số ví dụ cụ thể:

Ví dụ 2: Thí sinh có nguyện vọng học hệ CĐ trong
Ví dụ 2: Thí sinh có nguyện vọng học hệ CĐ trong
trường ĐH có tổ chức thi thì mượn ngay trường ĐH đó
trường ĐH có tổ chức thi thì mượn ngay trường ĐH đó
để thi. Thí sinh khơng nên mượn trường khác để dự thi
để thi. Thí sinh khơng nên mượn trường khác để dự thi
2. Trường đăng ký dự thi
2. Trường đăng ký dự thi

G
T S A
Tên trường: H Giao thĐ ơng VT TP.HCM Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành .Chun ngành
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
(Xem hướng dẫn chi
(Xem hướng dẫn chi
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
Tên trường có nguyện vọng
học:
G
T S A 8C 04 01 7
ĐH Giao thơng vận tải TP.HCM Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành: Điều khiển tàu biển Chun ngành
Thí sinh ghi đúng dữ liệu

Thí sinh ghi sai dữ liệu
Hệ cao đẳng trong trường ĐH khơng tổ chức thi, thí sinh phải
ghi đầy đủ ở mục 3, mục 2 chỉ ghi tên trường, ký hiệu trường
và khối thi.
2. Trường đăng ký dự thi
2. Trường đăng ký dự thi
G
T S A 8C 04 01 7
Tên trường: H Giao thĐ ơng VT TP.HCM Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành. Điều khiển tàu biển .Chun ngành

3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
(Xem hướng dẫn chi
(Xem hướng dẫn chi
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
Tên trường có nguyện vọng
học:
Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành: Chun ngành

Ví dụ 3: Thí sinh có nguyện vọng học hệ CĐ trong trường ĐH Đà Lạt
Ví dụ 3: Thí sinh có nguyện vọng học hệ CĐ trong trường ĐH Đà Lạt
có tổ chức thi thì mượn trường ĐH Đà Lạt để dự thi, Thí sinh khơng
có tổ chức thi thì mượn trường ĐH Đà Lạt để dự thi, Thí sinh khơng
mượn các trường ĐH khác để dự thi. (trường hợp này các thí sinh
mượn các trường ĐH khác để dự thi. (trường hợp này các thí sinh
nên tránh)
nên tránh)
2. Trường đăng ký dự thi
2. Trường đăng ký dự thi
D
Q N B
Tên trường: H Quy NhĐ ơn Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành .Chun ngành
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này

CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
(Xem hướng dẫn chi
(Xem hướng dẫn chi
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
Tên trường có nguyện vọng
học:
T
D L B 5C 04 01 4
ĐH Đà Lạt Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành: Cơng nghệ sau thu hoạch Chun ngành

Ví dụ 4: Trường hợp này ghi sai, do trường mục 3 có tổ
Ví dụ 4: Trường hợp này ghi sai, do trường mục 3 có tổ
chức thi
chức thi
2. Trường đăng ký dự thi
2. Trường đăng ký dự thi
D
Q N 1D
Tên trường: H Quy NhĐ ơn Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành .Chun ngành
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
(Xem hướng dẫn chi
(Xem hướng dẫn chi
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
tiết ở mặt sau phiếu số 2)

Tên trường có nguyện vọng
học:
M
B S 1D D
ĐH Mở TP.HCM Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành: Đơng nam á học Chun ngành

Ví dụ 5: Ghi sai dữ liêu (hệ CĐ trong trường ĐH
Ví dụ 5: Ghi sai dữ liêu (hệ CĐ trong trường ĐH
khơng tổ chức thi)
khơng tổ chức thi)
2. Trường đăng ký dự thi
2. Trường đăng ký dự thi
H
U I A 5C 01 02 6
Tên trường: H CĐ ơng nghiệp TP.HCM Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành .Chun ngành
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
(Xem hướng dẫn chi
(Xem hướng dẫn chi
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
Tên trường có nguyện vọng
học:
Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành: Chun ngành


Ví dụ 6: Ghi sai dữ liêu, ghi trường khơng tổ chức
Ví dụ 6: Ghi sai dữ liêu, ghi trường khơng tổ chức
thi vào mục 2, ghi trường tổ chức thi vào mục 3.
thi vào mục 2, ghi trường tổ chức thi vào mục 3.
2. Trường đăng ký dự thi
2. Trường đăng ký dự thi
D
K C A D
Tên trường: ĐH Kỹ thuật cơng nghệ TP.HCM Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành: Kỹ thuật mơi trường Chun ngành
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
3. Thí sinh có nguyện vọng học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
CĐ của trường ĐH, sau khi ghi mục 2 phải ghi thêm mục 3 này
(Xem hướng dẫn chi
(Xem hướng dẫn chi
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
tiết ở mặt sau phiếu số 2)
Tên trường có nguyện vọng
học:
D
C T A D
ĐH cơng nghiệp thực phẩm TP.HCM Ký hiệu trường Khối thi Mã ngành
Tên ngành: Việt nam học Chun ngành Du lịch


B n Fotocopy m t tr c c a t phi u KDT s 1, ả ặ ướ ủ ờ ế Đ ố
các n v KDT không b trong h s KDT mà s p x p đơ ị Đ ỏ ồ ơ Đ ắ ế
theo ký hi u tr ng c a m c 3 ( riêng) và n p v s . ệ ườ ủ ụ để ộ ề ở
S s chuy n phát nhanh B n Fotocopy này v các ở ẽ ể ả ề

tr ng không t ch c thi.ườ ổ ứ

Mục 4: Thí sinh dự thi liên thông thì đánh dấu “X” vào ô bên phải
Thí sinh không dự thi liên thông thì bỏ trống

5. Họ, chữ đệm vàø tên của thí sinh
5. Họ, chữ đệm vàø tên của thí sinh


(viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in
(viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in
hoa có dấu)
hoa có dấu)
7. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành
phố)
8. Dân tộc (Ghi bằng chữ)
9. Thuộc đối tượng ưu tiên nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của
đối tượng đó: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07. Sau đó ghi kí hiệu vào 2 ô.
Nếu không thuộc diện ưu tiên thì để trống.
ối với thí sinh có cha hoặc mẹ là dân tộc thiểu số phải cĐ ó b n sao h p l ả ợ ệ
giấy khai sinh, con thương binh, b nhệ binh fotocopy thẻ thương bệnh binh (có
công chứng) nộp cùng với hồ sơ ĐKDT.
NGUYỄN THỊ TH LINH
NGUYỄN THỊ TH LINH


Giới (Nữ ghi 1, nam ghi 0)
Giới (Nữ ghi 1, nam ghi 0)
6. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu) ngày tháng năm

(Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu) ngày tháng năm

10. Hộ khẩu thường trú
10. Hộ khẩu thường trú
11. Nơi học THPT hoặc tương đương
11. Nơi học THPT hoặc tương đương
(ghi tên trường và đòa chỉ nơi trường đóng, xã/
(ghi tên trường và đòa chỉ nơi trường đóng, xã/
phường, huyện/ quận, tỉnh/ thành phố và ghi mã tỉnh, mã trường)
phường, huyện/ quận, tỉnh/ thành phố và ghi mã tỉnh, mã trường)


Năm lớp 10 : THPT Võ Văn Kiệt; Ia Piar, Phú Thiện, Gia Lai
Năm lớp 10 : THPT Võ Văn Kiệt; Ia Piar, Phú Thiện, Gia Lai
Năm lớp 11 :
Năm lớp 11 :


Năm lớp 12 :
Năm lớp 12 :


Mã tỉnh Mã trường
Mã tỉnh Mã trường
Mã trường xem phụ lục kèm theo hướng dẫn tuyển sinh năm 2013 của Sở
Mã trường xem phụ lục kèm theo hướng dẫn tuyển sinh năm 2013 của Sở


12 Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó (KV1,
12 Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó (KV1,

KV2-NT, KV2, KV3)
KV2-NT, KV2, KV3)


Căn cứ vào đòa điểm nơi trường đóng ở khu vực nào
Căn cứ vào đòa điểm nơi trường đóng ở khu vực nào


để xác đònh khu vực tuyển sinh (không theo hộ khẩu).
để xác đònh khu vực tuyển sinh (không theo hộ khẩu).
Trong 3 năm học THPT hoặc tương đương, học ở đâu lâu
Trong 3 năm học THPT hoặc tương đương, học ở đâu lâu
hơn hưởng ưu tiên khu vực ở đó. Nếu mỗi năm học một
hơn hưởng ưu tiên khu vực ở đó. Nếu mỗi năm học một
trường hoặc nửa thời gian học ở trường này, nữa thời
trường hoặc nửa thời gian học ở trường này, nữa thời
gian học ở trường kia thì tốt nghiệp ở đâu hưởng ưu tiên
gian học ở trường kia thì tốt nghiệp ở đâu hưởng ưu tiên
khu vực đó.
khu vực đó.


Mã tỉnh huyện
Mã tỉnh huyện




Ghi số nhà, đường, xã/phường. Huyện/quận, tỉnh/thành phố
Ghi số nhà, đường, xã/phường. Huyện/quận, tỉnh/thành phố






Ch
Ch
ênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
ênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.




Đ i v i cố ớ
Đ i v i cố ớ
ác
ác
tr ng TCCN trong t nh c n l u ý cườ ỉ ầ ư
tr ng TCCN trong t nh c n l u ý cườ ỉ ầ ư
ách
ách
khai
khai
khu v c (cự
khu v c (cự
ó
ó
trong h ng d n tuy n sinh c a S ).ướ ẫ ể ủ ở
trong h ng d n tuy n sinh c a S ).ướ ẫ ể ủ ở



14.Tốt nghiệp TCCN, CĐN, CĐ
14.Tốt nghiệp TCCN, CĐN, CĐ
(đối với thí sinh thi liên thông)
(đối với thí sinh thi liên thông)
15. Nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi:
15. Nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi:


Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại đơn vò nào thì lấy mã ĐKDT của đơn vò đóû
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại đơn vò nào thì lấy mã ĐKDT của đơn vò đóû
.
.


Mã đơn vò ĐKDT dùng để phân phối giấy báo dự thi, giấy chứng nhận, giấy
Mã đơn vò ĐKDT dùng để phân phối giấy báo dự thi, giấy chứng nhận, giấy
báo điểm, giấy báo trúng tuyển nên các đơn vò cần kiểm tra kỹ mục này.
báo điểm, giấy báo trúng tuyển nên các đơn vò cần kiểm tra kỹ mục này.


Th
Th
í
í
sinh có hộ khẩu ngồi tỉnh, nộp hồ sơ ĐKDT tại Sở Giáo dục và Đào tạo, mã đơn
sinh có hộ khẩu ngồi tỉnh, nộp hồ sơ ĐKDT tại Sở Giáo dục và Đào tạo, mã đơn
vị ĐKDT là D8
vị ĐKDT là D8
16. Thí sinh dự thi tại

16. Thí sinh dự thi tại
tại Vinh thì ghi
tại Vinh thì ghi
V
V
, tại Cần Thơ ghi
, tại Cần Thơ ghi
C
C
, tại Quy Nhơn
, tại Quy Nhơn
ghi
ghi
Q,
Q,
tại Hải Phòng ghi H, vào ô (nếu không thì để trống)
tại Hải Phòng ghi H, vào ô (nếu không thì để trống)
13. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
13. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
(Ghi đủ 4 chữ
(Ghi đủ 4 chữ
số của năm tốt nghiệp vào ô)
số của năm tốt nghiệp vào ô)
Tên trường: Năm tốt nghiệp


17. Giấy chứng minh số:

(Ghi mỗi số vào một ô)


Thí sinh ghi 09 số vào bên phải các ô, ghi mỗi số vào một
ô

18. Gửi giấy báo dự thi, giấy chứng nhận kết quả thi,
phiếu báo điểm cho ai, theo đòa chỉ nào?
Điện thoại:
Hướng dẫn cho học sinh lấy đòa chỉ rõ ràng thuận lợi nhất, không
nhất thiết phải lấy đòa chỉ nơi học sinh cư trú, ghi s i n tho i liên ố đ ệ ạ
l cạ . Cán b tuy n sinh c n ki m tra k m c này, n u a ch khơng ộ ể ầ ể ỹ ụ ế đị ỉ
rõ ràng u c u thí sinh khai l iầ ạ



Các vấn đề liên quan khác
Các vấn đề liên quan khác


1/ Tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc gia.
1/ Tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc gia.
Thực hiện theo công văn số 1343/BGDĐT-
Thực hiện theo công văn số 1343/BGDĐT-
KTKĐCLG, ngày 09/3/2012 về việc hướng
KTKĐCLG, ngày 09/3/2012 về việc hướng
dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét
dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét
tuyển vào đại học, cao đẳng
tuyển vào đại học, cao đẳng
2/ Bổ sung khối thi A1
2/ Bổ sung khối thi A1
3/ Bổ sung cụm thi Hải phòng

3/ Bổ sung cụm thi Hải phòng
4/ Cụm thi Vinh
4/ Cụm thi Vinh
5/ Cụm thi Quy nhơn
5/ Cụm thi Quy nhơn
6/ Giấy
6/ Giấy
chứng nhận kết quả thi
chứng nhận kết quả thi


7/
7/


Đều chỉnh quy định tại Điều 33 của Quy
Đều chỉnh quy định tại Điều 33 của Quy
chế tuyển sinh.
chế tuyển sinh.

8/ Tài li u tuy n sinhệ ể
- Các n v KDT nh n H s KDT theo s l ng ã ng ký.đơ ị Đ ậ ồ ơ Đ ố ượ đ đă
- Ti n h s KDT n p riêng v S , không n p vào kho b c Nhà ề ồ ơ Đ ộ ề ở ộ ạ
N c.ướ
9/ L phí tuy n sinh: ệ ể
- N p s ti n theo quy nh.ộ đủ ố ề đị
10/ Khu v c tuy n sinh i v i các tr ng TCCN trong t nh.ự ể đố ớ ườ ỉ
11/ H s xét tuy nồ ơ ể


×