Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

violympic tóan 8 vòng 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.75 KB, 4 trang )

Câu 1:
Tích các nghiệm của phương trình là -78.
Câu 2:
Cho phân số . Biết rằng nếu lấy tử cộng với một số và lấy mẫu trừ đi số đó ta
được phân số . Khi đó 61.
Câu 3:
Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho
MA= MB, đường thẳng qua M và song song với BC cắt AC tại N. Diện tích tam giác
AMN bằng 21 .
Câu 4:
Cho tam giác ABC có BC=20cm, AB=12cm. Trên AB, AC lấy M, N sao cho MN//BC
và MN=8cm. Tính AM? Kết quả là AM = 5 cm.
Câu 5:
Một phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 32. Nếu bớt mẫu số 5 đơn vị đồng thời thêm
vào tử số 5 đơn vị thì ta được phân số có giá trị bằng . Mẫu số của phân số ban đầu
là 29.
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với A qua
H. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC, BC lần lượt tại M và N. Biết AC
= 34,4cm, BC = 43cm. Độ dài đoạn MN là 25,8 cm (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân).
Câu 7:
Một người đi từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Lúc từ B về A người ấy có việc phải đi
theo đường khác dài hơn lúc đi 2 km. Biết vận tốc lúc về là 15 km/h và thời gian về ít
hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB lúc đi. Kết quả là 20 km.
Câu 8:
Tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 28 tuổi, sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.
Tuổi mẹ hiện nay là 26tuổi.
Câu 9:
Cho tam giác ABC có AB = AC = 10 cm, BC = 12 cm, đường cao AD và BE cắt nhau
ở H. Độ dài đoạn BH là 1,6cm (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).


Câu 10
Tìm hệ số để đa thức chia cho đa thức có
dư là . Ta có 120.
KQ: cha 49- con 31
Kq;9,1-6,5
KQ: 3/14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×