Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De kiem tra tiet 27 co ma tran+ dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.2 KB, 10 trang )

Ngày giảng:
Lớp 6A: / /2013
Lớp 6B: / /2013
Tiết 27:
Kiểm tra 1 TIT
I/ Xác định mục đích của đề kiểm tra:
a. Phm vi kin thc: Kim tra kin thc trong chng II t tiờt 21 đn tit 25 theo PPCT.
b. Mc đớch:
- đi vi Hc sinh: + Hiu v vn dng gii thớch đc cỏc hin tng đn gin, gii cỏc bi
tp vt lý c bn
+ Giỳp hc sinh cú thỏi trung thc, đc lp, nghiờm tỳc, sỏng to trong khi
lm bi kim tra.
- đi vi Giỏo viờn: Đỏnh giỏ đc kt qu hc tp hc sinh, t đú cú c s đ điu chnh phự
hp thc t.
II/ hình thức đề kiểm tra.
- Kt hp trc nghim khỏch quan v t lun (60% TNKQ, 40% TL)
- Hc sinh kim tra trờn lp.
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
*Tớnh trng s ni dung kim tra theo khung phõn phi chng trỡnh:
Ni dung
T/S
tit

thuyt
T l thc dy Trng s
LT(cp đ
1,2)
VD(cp đ
3,4)
LT(cp
đ 1,2)


VD(cp đ
3,4)
1. S n vỡ
nhit của các
chất. Một số ứng
dụng
4 4 2,8 1,2 46,7 20
2. Nhiệt
kế - nhiệt
giai
2 1 0,7 1,3 11,7 21,6
Tng
6 5 3,5 2,5 58,4 41,6
* Tớnh s cõu hi v đim s ch đ kim tra cỏc cp đ.
Ni dung Trng s S lng cõu(chun cn kim tra)
Tng s TN TL
1. S n
vỡ
nhit của các
LT( 46,7)
7 6( 3đ) 1(1đ) 7(4 đ)
VD(20)
3 2( 1 đ) 1( 1,5 đ) 3( 2,5 đ)
2. Nhiệt kế
- nhiệt giai
LT (11,7)
2 2 ( 1 đ) 2(1đ)
VD (21,6)
3 2( 1 đ) 1( 1,5 đ) 3 (2,5 đ )
Tng

100
15 12 (6đ) 3(4đ) 15(10đ)
* Ma trận đề kiểm tra:
Ch
đ
Nhn bit
Thụng
hiu
Vn dng Cng
Cp đ
thp
Cp đ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
S n
vì nhit
của các
chất.
Một số
ứng
dụng
của sự
nở vì
nhiệt.
Nhận biết đợc:
- Các chất nở ra
khi nóng lên, co lại
khi lạnh đi, các chất
rắn nhau nở vì nhiệt
khác nhau. Các chất

lỏng khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau.Các
chất khí khác nhau
nở vì nhiệt giống
nhau.
- Các vật khi nở vì
nhiệt, nếu bị ngăn
cản có thể gây ra
một lực rất lớn.
- Mô tả đ-
ợc hiện tợng
nở vì nhiệt
của chất khí.
- Vn dng
kin thc v
s n vỡ
nhit đ gii
thớch đc
mt s hin
tng v ng
dng thc t.
S cõu
6 (C1;2;3;9;10;11). 1(C13) 3(C7;8;14) 10
Số
điểm
3đ 1đ 2,5đ

=70%
2.
Nhiệt kế

- nhiệt
giai.
Hiểu:
- Nhit k
l dng c
đ đo nhit
đ
- Nguyên
tc cu to
v hot đng
ca nhit k
da trên s
co giãn vì
nhit ca
cht lng.
- Xác đnh
đc GHđ v
đCNN ca
mi loi
nhit k khi
quan sát trc
tip hoc qua
nh chp,
hìnhv.
Tính quy
đổi đợc
nhiệt độ C
sang nhiệt
độ F
S cõu

2(C4; 12).
2(C7; 8) 1( C15 )
Số
điểm


1,5đ
3đ = 30%
TS
câu hỏi
6 3 5 1
15
TS
điểm
3 2 3,5 1,5
10đ
( 100%)
IV /Nội dung đề: đề I
A. Trc nghim khỏch quan(6 đim):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1( 0,5đ): Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, kết luận không đúng là:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
Câu 2( 0,5đ). Trong các cách xắp xếp nở vì nhiệt của các chất từ ít tới nhiều, cách xắp xếp
nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Khí, lỏng, rắn
C. Khí ,rắn, lỏng. D. Lỏng, rắn, khí.
Cõu 3( 0,5đ) : Bng kộp đc cu to da trờn hin tng no di đõy :

A. Cht rn n ra khi núng lờn.
B.Cht rn co li khi lnh đi .
C. Cỏc cht rn khac nhau co dón vỡ nhit khỏc nhau.
D. Cỏc cht rn, lng, khớ, co dón vỡ nhit khỏc nhau.
Câu 4 (0,5đ): Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Cõu 5 : Ti sao cỏc tm tụn lp nh li thng cú dng ln súng :
A. đ trang trớ cho đp. B. đ d thoát nc.
C. đ cho thoáng. D. đ tm tôn d dng co dãn khi thi tit thay đi
Cõu 6 : Qu búng bn b móp, đc nhỳng vo nc núng thỡ phng lờn nh c vỡ :
A. V búng bn núng lờn, n ra. B. Khụng khớ trong búng núng lờn, n ra.
C. Nc núng trn vo búng lm búng cng ra. D.Khụng khớ trn vo búng lm búng cng ra.
Câu 7 ( 0,5đ): Cho nhiệt kế nh hình 1. Giới hạn đo của nhiệt kế là:
A. 50
0
C

B. 120
0
C
C. Từ - 20
0
C đến 50
0
C D. Từ 0
0
C đến 50
0
C

Câu 8 ( 0,5đ): Hình 1, độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là:
A. 1
0
C

B. 2
0
C

C. 0,1
0
C

D. 0,2
0
C

* Điền thích hợp vào chỗ trống( ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Câu 9 ( 0,5đ): Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt nhau
Câu 10( 0,5đ): Các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản có thể gây ra một rất lớn.
Câu 11 (0,5đ): Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều bị
Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế là dụng cụ để đo
\
B. T lun ( 4 đim):

Hình 1
Hỡnh 1
Câu 13 ( 1đ):
Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí đợc
đậy kín bằng nút cao su, xuyên qua nút là một

thanh thuỷ tinh hình chữ L ( Hình trụ, hở hai
đầu). Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có một
giọt nớc màu nh hình 2. Hãy mô tả hiện tợng
sảy ra khi hơ nóng bình cầu? Từ đó nêu nhận
xét.
Câu 14 (1,5đ): Tại sao khi đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm?
Câu 15( 1,5đ): Em hãy tính xem nhiệt độ 36
o
C ứng với bao nhiêu độ F v 71,6
o
F ng vi
bao nhiờu C
* Nội dung đề: đề II
A. Trc nghim khỏch quan(6 đim):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1( 0,5đ): Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, kết luận không đúng là:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí
D. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 2( 0,5đ). Trong các cách xắp xếp nở vì nhiệt của các chất từ nhiều tới ít , cách xắp xếp
nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Khí, lỏng, rắn
C. Khí ,rắn, lỏng. D. Lỏng, rắn, khí.
Cõu 3( 0,5đ) : Cú hai bng kộp loi nhụm ng v ng - st. Khi c nung núng thỡ
hai bng kộp u cong li, thanh nhụm ca bng th nht nm vũng ngoi, thanh st ca bng
th hai nm vũng trong. Cỏch sp xp cỏc cht theo th t n vỡ nhit t nhiu ti ớt no sau
õy ỳng
A: St. ng, nhụm B Nhụm, st, ng
C ng, nhụm, st D Nhụm, ng, st

Câu 4 (0,5đ): Ch un cong ca nhit k y t cú tỏc dng
A. hn ch thy ngõn t bu trn lờn ng.
B. lm p.
C. Gi cho mc thy ngõn ng yờn sau khi o nhit ca thy ngõn
D. lm cho thy ngõn di chuyn theo mt chiu t bu lờn ng.
Cõu 5 (0,5đ): : Ti sao cỏc tm tụn lp nh li thng cú dng ln súng :
A. đ trang trớ cho đp. B. đ d thoát nc.
C. đ cho thoáng. D. đ tm tôn d dng co dãn khi thi tit thay đi
Cõu 6 (0,5đ): : Qu búng bn b móp, đc nhỳng vo nc núng thỡ phng lờn nh c vỡ :
A. V búng bn núng lờn, n ra. B. Khụng khớ trong búng núng lờn, n ra.
C. Nc núng trn vo búng lm búng cng ra. D.Khụng khớ trn vo búng lm búng cng ra.

Câu 7 ( 0,5đ): Cho nhiệt kế nh hình 1. Giới hạn đo của nhiệt kế là:
Hình 2
Hỡnh 2
A. 50
0
F

B. Từ 0
0
C đến 120
0
F
C. Từ - 20
0
F đến 50
0
F D. 120
0

F
Câu 8 ( 0,5đ): Hình 1, độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là:
A. 2
0
C

B. 0,2
0
C

C. 0,1
0
C

D. 2
0
C

* Điền thích hợp vào chỗ trống( ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Câu 9 ( 0,5đ): Các chất rn khác nhau nở vì nhiệt nhau
Câu 10( 0,5đ): Các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản có thể gây ra một rất lớn.
Câu 11 (0,5đ): Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều bị
Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế là dụng cụ để đo
B. T lun ( 4 đim):
Câu 13 ( 1đ): Ti sao trờn ng bờ tụng ngi ta phi bờ tụng thnh tng tm cỏch nhau
vi xentimet?
Câu 14 (1,5đ): Tại sao khi đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm?
Câu 15( 1,5đ): Hãy tính 37
o
C ứng với bao nhiêu độ F v 212

o
F ng vi bao nhiờu C
V/ Đáp án và thang điể m 1

Hình 1
Hỡnh 1
* Phần TNKQ( 6đ):
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu

12
Đáp
án
D A C A D B
A B giống lực co
lại
nhiệt
độ
*Phần TNTL ( 4đ):
Câu 13 ( 1đ):
- Khi áp tay vào bình thuỷ tinh ( hoặc hơ nóng ), ta thấy giọt nớc màu chuyển động ra ngoài.
( 0,5đ)
- Nhận xét: Chứng tỏ không khí trong bình nở ra khi nóng lên.
(0,5đ)
Câu 14(1,5đ): Khi đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm. Vì khi đun nhiệt độ của nớc sẽ
tăng, nớc trong ấm nở ra và tràn ra ngoài, gây nguy hiểm.
Câu 15( 1,5đ):
Ta có 1
o
C tơng ứng với 1,8
o
F (0,25)
0
o
C tơng ứng với 32
o
F (0,25)
* 36
o
C = 0

o
C + 36
o
C
= 32
o
F +(36 . 1,8
o
F) (0,25)
= 96,8
o
F (0,25)
*
(71,6 32)
71,6 22
1,8
o
o o
C
F C

= =
(0,5)
.
* Đáp án và thang điể m 2
* Phần TNKQ( 6đ):
Câu
1
Câu
2

Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Đáp
án
C B D C B D
B A khỏc
lực co
lại
nhiệt
độ
*Phần TNTL ( 4đ):
Câu 13 ( 1đ)

Bờ tụng l cht cú th dón n vỡ nhit nờn ta cn t cỏc tm bờ tụng cỏch nhau vi xentimet
khi nhit tng, bờ tụng n ra s khụng b cong vờnh hay rn nt.
Câu 14(1,5đ): Khi đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm. Vì khi đun nhiệt độ của nớc sẽ
tăng, nớc trong ấm nở ra và tràn ra ngoài, gây nguy hiểm.
Câu 15( 1đ):
Ta có 1
o
C tơng ứng với 1,8
o
F (0,25)
0
o
C tơng ứng với 32
o
F (0,25)
* 37
o
C = 0
o
C + 37
o
C
= 32
o
F +(37 . 1,8
o
F) (0,25)
= 98,6
o
F (0,25)

*
(212 32)
212 100
1,8
o
o o
C
F C

= =
(0,5)
Trng THCS Nụng Tin
Ngy thỏng nm 2013
H v tờn:
Lp: 6
Kiểm tra Một tiết
Môn: Vt lớ 6
Thi gian: 45 phỳt(Không kể thời gian giao đề)
A. Trc nghim khỏch quan(6 đim):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1( 0,5đ): Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, kết luận không đúng là:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
Câu 2( 0,5đ). Trong các cách xắp xếp nở vì nhiệt của các chất từ ít tới nhiều, cách xắp xếp
nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Khí, lỏng, rắn
C. Khí ,rắn, lỏng. D. Lỏng, rắn, khí.
Cõu 3( 0,5đ) : Bng kộp đc cu to da trờn hin tng no di đõy :

A. Cht rn n ra khi núng lờn.
B.Cht rn co li khi lnh đi .
C. Cỏc cht rn khac nhau co gión vỡ nhit khỏc nhau.
D. Cỏc cht rn, lng, khớ, co gión vỡ nhit khỏc nhau.
Câu 4 (0,5đ): Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Cõu 5 : Ti sao cỏc tm tụn lp nh li thng cú dng ln súng :
A. đ trang trớ cho đp. B. đ d thoát nc.
C. đ cho thoáng. D. đ tm tôn d dng co dãn khi thi tit thay đi
Cõu 6 : Qu búng bn b móp, đc nhỳng vo nc núng thỡ phng lờn nh c vỡ :
AV búng bn núng lờn, n ra.
B. Khụng khớ trong búng núng lờn, n ra.
C. Nc núng trn vo búng lm búng cng ra.
D.Khụng khớ trn vo búng lm búng cng ra.
Câu 7 ( 0,5đ): Cho nhiệt kế nh hình 1. Giới hạn đo của nhiệt kế là:
A. 50
0
C

B. 120
0
C
C. Từ - 20
0
C đến 50
0
C D. Từ 0
0
C đến 50

0
C
Điểmmm
Lời phê của cô giáo
Hỡnh 1
1
Câu 8 ( 0,5đ): Hình 1, độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là:
A. 1
0
C

B. 2
0
C

C. 0,1
0
C

D. 0,2
0
C

* Điền thích hợp vào chỗ trống( ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Câu 9 ( 0,5đ): Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt nhau
Câu 10( 0,5đ): Các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản có thể gây ra một rất lớn.
Câu 11 (0,5đ): Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều bị
Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế là dụng cụ để đo
B. T lun ( 4 đ im):
Câu 13 ( 1đ):

Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí đợc
đậy kín bằng nút cao su, xuyên qua nút là một
thanh thuỷ tinh hình chữ L ( Hình trụ, hở hai
đầu). Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có một
giọt nớc màu nh hình 2. Hãy mô tả hiện tợng
sảy ra khi hơ nóng bình cầu? Từ đó nêu nhận
xét.






.
Câu 14 (1,5đ): Tại sao khi đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm?






Câu 15( 1,5đ): Hãy tính 36
o
C ứng với bao nhiêu độ F v 71,6
o
F ng vi bao nhiờu C










Trng THCS Nụng Tin
Ngy thỏng nm 2013
Kiểm tra Một tiết

Hình 1
Hình 2
Hỡnh 2
H v tờn:
Lp: 6
Môn: Vt lớ 6
Thi gian: 45 phỳt(Không kể thời gian giao đề)
A. Trc nghim khỏch quan(6 đim):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1( 0,5đ): Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, kết luận không đúng là:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất khí
D. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 2( 0,5đ). Trong các cách xắp xếp nở vì nhiệt của các chất từ nhiều tới ít , cách xắp xếp
nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Khí, lỏng, rắn
C. Khí ,rắn, lỏng. D. Lỏng, rắn, khí.
Cõu 3( 0,5đ) : Cú hai bng kộp loi nhụm ng v ng - st. Khi c nung núng thỡ
hai bng kộp u cong li, thanh nhụm ca bng th nht nm vũng ngoi, thanh st ca bng
th hai nm vũng trong. Cỏch sp xp cỏc cht theo th t n vỡ nhit t nhiu ti ớt no sau

õy ỳng
A: St. ng, nhụm B Nhụm, st, ng
C ng, nhụm, st D Nhụm, ng, st
Câu 4 (0,5đ): Ch un cong ca nhit k y t cú tỏc dng
A. hn ch thy ngõn t bu trn lờn ng.
B. lm p.
C. Gi cho mc thy ngõn ng yờn sau khi o nhit ca thy ngõn
D. lm cho thy ngõn di chuyn theo mt chiu t bu lờn ng.
Cõu 5 (0,5đ): : Ti sao cỏc tm tụn lp nh li thng cú dng ln súng :
A. đ trang trớ cho đp. B. đ d thoát nc.
C. đ cho thoáng. D. đ tm tôn d dng co dãn khi thi tit thay đi
Cõu 6 (0,5đ): : Qu búng bn b móp, đc nhỳng vo nc núng thỡ phng lờn nh c vỡ :
A. V búng bn núng lờn, n ra.
B. Khụng khớ trong búng núng lờn, n ra.
C. Nc núng trn vo búng lm búng cng ra.
D.Khụng khớ trn vo búng lm búng cng ra.
Câu 7 ( 0,5đ): Cho nhiệt kế nh hình 1. Giới hạn đo của nhiệt kế là:
Điểmmm
Lời phê của cô giáo
2
A. 50
0
F

B. Từ 0
0
C đến 120
0
F
C. Từ - 20

0
F đến 50
0
F D. 120
0
F
Câu 8 ( 0,5đ): Hình 1, độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là:
A. 2
0
C

B. 0,2
0
C

C. 0,1
0
C

D. 2
0
C

* Điền thích hợp vào chỗ trống( ) để hoàn thành mỗi câu sau:
Câu 9 ( 0,5đ): Các chất rn khác nhau nở vì nhiệt nhau
Câu 10( 0,5đ): Các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản có thể gây ra một rất lớn.
Câu 11 (0,5đ): Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều bị
Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế là dụng cụ để đo
B. T lun ( 4 đ im):
Câu 13 ( 1đ): Ti sao trờn ng bờ tụng ngi ta phi bờ tụng thnh tng tm cỏch nhau

vi xentimet?





Câu 14 (1,5đ): Tại sao khi đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm?








Câu 15( 1,5đ): Hãy tính 37
o
C ứng với bao nhiêu độ F v 212
o
F ng vi bao nhiờu C












Hình 1
Hỡnh 1

×