Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

On luyen tieng viet lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.65 KB, 15 trang )

Trng tiu hc Th Trn Cm thu Hc sinh thc hin : Mai Minh Anh

Ôn tập Tiếng Việt lớp 2A
Bài 1 . Hãy lựa chọn từ ngữ trong ngoặc ( bao giờ, lúc nào , ở đâu , mấy giờ , tháng mấy , khi nào
) để đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong những câu dới đây.
a. Sáng chủ nhật, em cùng mẹ về quê thăm ông bà ngoại.
b. Kì nghỉ hè năm nay , cả gia đình em đi nghỉ mát ở Sầm Sơn
c. Trên sân trờng, các bạn nam đá cầu, các bạn nữ chơi nhảy dây.
d. Chúng em thờng tan học lúc 11giờ.
Bài 2. Hãy đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm trong các câu sau.
a. Mùa xuân đến, trăm hoa đua nở.
b. Ngoài biển xa, những cánh buồm trắng thấp thoáng.
c. Quyển sách Những mẩu chuyện vui tiếng Anh thật hấp dẫn.
d. Vì thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo việc nớc nên Vua tha tội và thởng cho quả cam.
e. Bác tắm nớc lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
f. Chúng em đang trồng cây.
Bài 3. Tìm từ ngữ chỉ màu sắc của các loài hoa dới đây :
a. Hoa phợng :
b. Hoa đào:
c. Hoa mai :
d. Hoa cúc:
Bài 4. Hãy điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống thích hợp , rồi viết lại đoạn văn cho đúng chính
tả.
Thôn xóm còn đang im lìm trong bóng đêm bỗng có tiếng gà gáy rộn rã : Cúc cu cu
cu ! một ngày mới bắt đầu nh có điện truyền từ nhà nọ sang nhà kia mọi ngời lục tục
trở dậy chuẩn bị công việc hàng ngày \
Bài 5. Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau :
- xinh đẹp - gọn gàng - chậm chạp - rộng rãi
- thông minh - khéo léo - tiến - hèn nhát
- sạch sẽ - im lặng - sai trái - dài dòng.
Bi 6 .Núi li ỏp ca em trong nhng trng hp sau:


a)Bn tng hoa chỳc mng em:
b)Bỏc hng xúm sang chỳc Tt.B m i vng ch cú em nh
c)Em l lp trng.Trong bui hp lp cui nm ,cụ giỏo phỏt biu chỳc mng thnh tớch ca
lp
d)Em quột dn nh ca sch s c cha m khen
)Em mc p c bn khen
e)Em vt mt hũn ỏ nm gia ng sang bờn kia ng ngi qua li khi b vp;mt c
gi nhỡn thy khen em
Bi 7: Gch chõn b phn lm gỡ? trong cỏc cõu sau:
a) Cụ giỏo ụm Chi vo lũng.
b) Chi cựng b n trng cm n cụ giỏo.
c) B tng nh trng mt khúm hoa cỳc i úa mu tớm p mờ hn.
Bi 8: Vit tip cỏc cõu theo mu Ai lm gỡ?
1
Trường tiểu học Thị Trấn Cẩm thuỷ Học sinh thực hiện : Mai Minh Anh

a) Mẹ ……………………………………………………………………….
b) Chị ……………………………………………………………………….
c) Em ……………………………………………………………………….
d) Anh chị em ……………………………………………………………
e) Em nhỏ …………………………………………………………………
f) Bố mẹ …………………………………………………………………
Bài 9: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào
Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:
- Mẹ có mua quà cho con không
Mẹ trả lời:
- Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con Thế con làm xong việc mẹ giao chưa
Hà buồn thiu:
- Con chưa làm xong mẹ ạ
Bài 10: Điền vào chỗ trống

a) s hay x
quả ấu
chim …ẻ
… ấu xí
Thợ …ẻ
…….âu cá
….e lạnh
Nước ……âu
…e máy
- …ởi lởi trời cho, …o ro trời co lại
- …ẩy cha còn chú, …ẩy mẹ bú dì.
- …iêng làm thì có, ….iêng học thì hay
b) ất hay ấc
b… thềm
m…. ong
b… đèn
m… mùa
b… khuất
quả g….
Sợi b….
Gi…. ngủ
- M … ngọt chết ruồi
- M… của dễ tìm, m…. lòng tin khó kiếm
- Tấc đ… t…. vàng
c) ai hay ay
- Tay làm hàm nh , t qu…. miệng trễ.
- Nói h hơn h nói.
Nói ph củ c cũng nghe.
Bài 11: . Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống
a) Cô bé rất

b) Con voi rất
c) Quyển vở còn
d) Cây cau rất
Bài 12. Viết tiếp các từ :
a) Chỉ đặc điểm về tính tình của con người : tốt ,
b) Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật : đỏ,
c) Chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao,
Bài 13. Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống
khôn - nhanh - vui - già -
2
Trường tiểu học Thị Trấn Cẩm thuỷ Học sinh thực hiện : Mai Minh Anh

trắng - chăm - sớm - tối -
Bài 14. Viết tiếp các câu theo mẫu Ai thế nào ?
Ai (cái gì, con gì) thế nào ?
Bàn tay cu Tí nhỏ xíu.
Mái tóc bà em
Cô giáo em
Máy bay
Chiếc cần cẩu
Bố em
Mấy con ngan
Bài 15. Đặt 5 câu theo mẫu Ai thế nào ?
Ai (cái gì, con gì) Là gì ?
- Chú chó
-
-
-
rất khôn.




Bài 16. Viết các câu tỏ ý khen ngợi theo mẫu :
M : - Ngôi nhà rất đẹp.
- Ngôi nhà đẹp quá !
- Ngôi nhà mới đẹp làm sao
a) Cô giáo em rất trẻ
b) Bông hồng kia rất tươi
Bài 17. Điền từ chỉ đặc điểm của mỗi con vật
trâu chó rùa thỏ
Bài 18: Điền hình ảnh so sánh của mỗi từ
cao như
nhanh như
trắng như
đẹp như
chậm như
xanh như
khỏe như
đỏ như
hiền như
Bài 19: Viết tiếp cho trọn câu, trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh
a) Khi bắt chuột, con mèo nhà em chạy nhanh như
b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu đen óng mượt như
c) Đôi mắt nó tròn như
Bài 20: Gạch chân các từ chỉ sự vật trong câu sau
Trên đường từ trường về nhà, em di qua khu ruộng trồng rau, hồ nuôi cá và một cây đa cổ thụ.
3
Trường tiểu học Thị Trấn Cẩm thuỷ Học sinh thực hiện : Mai Minh Anh

Bài 21:Dùng gạch chéo ( ) để ngắt câu và dùng bút chì sửa những chữ viết sai chính tả trong

đoạn văn sau :
Vùng đồi quê ấy dành cho cọ tôi được sống dưới mái nhà lợp cọ mát rượi tôi được ru trong lời ru
ngọt ngào của mẹ lời ru đó có bao giờ tôi quên.
Ngủ đi con ngủ cho ngoan
Cọ xanh làm lọng, làm tàn chở che.
Bài 22: Cặp từ nào dưới đây là từ cùng nghĩa
Chăm chỉ - giỏi giang
Chăm chỉ - siêng năng
Ngoan ngoãn – siêng năng
Bài 23: Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động
Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.
Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.
Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.
Bài 24: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì?
Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm.
Bài dạy của thầy rất sinh động.
Trong giờ học, thầy thường tổ chức các hoạt động
Bài 25: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?
Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.
Cò là học sinh giỏi nhất lớp.
Cò đọc sách trên ngọn tre.
Bài 26: 1. Khoanh vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng (sai) chính tả:
A. hôm lọ B. chìm nổi C. hiền nành D. cái nềm E. láo lức
G. gương nược H. long lanh I. rượu nếp K. núc ních L. xanh nục
A. chung sức B. chung thành C. hát chèo D. trèo cây E. châu báu
G. chí thức H. ý chí I. chuyền nghề K. chiều đình L. xử
trí
A. thổi sáo B. chim sáo C. xấm chớp D.sao xuyến E. sáng suốt
G. sặc xỡ H. xập sình I. dòng sông K. làm song L. xấp ngửa
A. cơm dẻo B. dẻo cao C. dày da D. ra vào E. giống nhau

G. khóc dống H. giảng bài I. gốc rễ K. con rùa L. tác rụng
A. Cam-pu-chia B. Ma-lai-xia C. Xin-ga-po D. quần soóc
E. đàn oóc-gan
G. xe rơ-móc H. Trung Quốc I. Mát-xcơ-va K. In-đô-nê-xi-a L. Thái lan
Bài 27: Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
a) d hoặc r, gi
A. án cá B. …ao thừa C. …ễ …ãi D. …ảng bài E. vào …a
4
Trường tiểu học Thị Trấn Cẩm thuỷ Học sinh thực hiện : Mai Minh Anh

G. tác …ụng H. …ao nhau I. …ễ cây K. …ạy học L. lạc …ang
b) l hoặc n
A. ọ mắm B. ổi dậy C. ết na D. iềm vui E. ấp ửng
G. náo ức H. ung linh I. úa nếp K. ức nở L. núi ở
c) ch hoặc tr
A. âu báu B. …âu cày C. …ậu nước D. …èo tường E. …ân thật
G. cuộn …òn H. …ậm trễ I. …en …úc K. cái …én L. …í óc
d) s hoặc x
A. iêng năng B. nước …ôi C. …ăn lùng D.mắt …áng E. nước chảy …iết
G. …út kém H. …ung quanh I. …úc xích K. tối …ầm L. nhảy …a
Bài 28:. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp
a. Từ ngữ có vần ưi gửi quà, chửi bậy,
……………………………………………………………
b. Từ ngữ có vần
ươi
đan lưới, sưởi ấm, …………………………………………………
………
c. Từ ngữ có vần
iêt
biết, …………………………………………………

……………… …
d. Từ ngữ có vần
iêc
xiếc, ………………………………………………………….…
……….
e. Từ ngữ có vần
ươc
bước, …………………………………………………………….…
………
g. Từ ngữ có vần
ươt
lượt, ……………………………………………………….…
……….…
Bài 29:. Điền vào chỗ trống các từ ngữ phù hợp:
a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch.
M. chăm chỉ, chong chóng…………………………………………………
b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr.
M. trăng trắng, trồng trọt………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r:
M. rổ…………………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d:
M. da…………………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi:
M. giường…………………………………
Bài 30: a) Tìm 5 từ chỉ sự vật.
b) Tìm 5 từ chỉ hoạt động, trạng thái.
c) Tìm 5 từ chỉ đặc điểm, tính chất.
Bài 30: a) Đặt 5 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là
gì?
b) Đặt 5 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì?

a) Đặt 5 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào?
5
Trng tiu hc Th Trn Cm thu Hc sinh thc hin : Mai Minh Anh

Bi 31: Tỡm cỏc t ch s vt, hot ng, trng thỏi v t ch c im tớnh cht cú
trong on th sau.
Tớ là chiếc xe lu Tớ là phẳng nh lụa
Ngời tớ to lù lù Trời nắng nh lửa thiêu
Con đờng nào mới đắp Tớ vẫn lăn đều đều
Tớ san bằng tăm tắp Trời lạnh nh ớp đá
Con đờng nào dải lụa Tớ càng lăn vội vã
- T ch s vt:
- T ch hot ng, trng thỏi:
- T ch c im tớnh cht:
Bi 32: t cõu hi cho b phn c in m.
a)Hoa hng l chỳa t ca cỏc loi hoa.
b)Con trõu ang cy trờn tha rung.
c) Bn Mai lp em rt xinh p.
d) Chỳ chim sõu ang tỡm sõu trờn cõy i rt chm ch
d) M l ngn giú ca con sut i.
a), Bn Mai l hc sinh lp 2A
b)Chim sõu l bn ca nh nụng.
c) My chỳ chim nht nhng mu bỏnh mỡ ri ngoi sõn.
d) Hng l mt cụ bộ rt xinh p.
Bi 33: Gch b nhng t ng khụng thuc nhúm trong mi dóy t sau:
a) bỳt, sỏch, v, ty, bng con, cp sỏch, phn, ngoan ngoón, l mc, ty, chy.
b) chm ch, ngoan ngoón, võng li, xanh ngt, hin lnh, chuyờn cn, on kt.
c) ngo ngt, chút vút, sc nc, ngan ngỏt, thoang thong, dỡu du, nng nn.
Bi 34: t cõu hi cho b phn cõu c gch chõn trong cỏc cõu sau:
a) ễng ngoi em l cu chin binh

b) M l ngn giú ca con sut i
c) Ngy 2 thỏng 9 l ngy Quc khỏnh ca nc ta
d) Lan l cụ bộ thụng minh, nhanh nhn
e) n g con ng trỳ ma di cõy khoai nc
g) Ph phng nỏo nhit sut mựa l hi
h) Ph phng nỏo nhit sut mựa l hi
i) Mựa thu lỏ cõy trong vn ỳa vng
k) Mựa thu lỏ cõy trong vn ỳa vng
l) Mỏi túc b em bc trng nh mõy
m) Cõy nhi du kớn nhng bụng hoa trong vũm lỏ
6
Trng tiu hc Th Trn Cm thu Hc sinh thc hin : Mai Minh Anh

n) Trng hc l ngụi nh th hai ca em
o) Trng hc l ngụi nh th hai ca em
p) Cụ giỏo ụm Chi vo lũng
q) Cụ giỏo ụm Chi vo lũng
Bi 35: Gch chõn b phn cõu tr li cho cõu hi " õu" trong cỏc cõu sau:
a) n chim s rớu rớt chuyn trũ trờn cõy bi u nh.
b) Trong b cỏ, nhng chỳ cỏ mu sc tung tng mỳa ln.
c) n trõu thung thng gm c trờn sn i.
Bi 36: Gch 1 gch di t ch c im, gch 2 gch di t ch hot ng, trng thỏi trong cỏc
cõu sau: ễng em trng cõy xoi cỏt ny trc sõn khi em cũn i lm chm. Cui ụng, hoa n
trng cnh. u hố qu sai lỳc lu.
Bi 37: t cõu theo mu :
a) Ai l gỡ ?
b) Ai th no ?
c) Ai lm gỡ ?
Bi 38: Xp cỏc cõu sau vo nhúm thớch hp (ghi s):
Hoa M l cụ g mỏi p nht trong n g nh em.(1) Cụ nng cú b lụng vng sm rt

p.(2) Cp chõn cụ ta to, cú nhng múng sc bi t tỡm mi.(3) Cỏi mo ti, xinh xn
v rt a mt.(4) Khi cú mi ngon cụ ta luụn ming kờu cỳc, cỳc, gi cỏc con li cựng n. (5)
- Cõu kiu Ai l gỡ?: .
- Cõu kiu Ai th no?:
- Cõu kiu Ai lm gỡ?:
Bi 39 :Chộp li cõu th trong bi "M" cho thy rừ nht s vt v ca m.
Bi 40: in b phn cũn thiu hon thnh cỏc dũng di õy theo mu cõu "Ai lm gỡ?"
a) M em .
b) . nhn qu v cm n b.
c) Cụ giỏo .
Bi 41: Hóy dựng du (/) ngt on sau thnh 5 cõu ri vit li cho ỳng chớnh t.
Cõy k-nia l mt loi cõy khỏ c bit lỏ cõy xanh mn mn sut bn mựa thõn cõy rt cao r
cõy ch to v hng bc ngi i rng gp cõy k-nia s khụng bao gi s lc.
Bi 42: Hóy ghi li nhng cỏch núi cú ngha ging ngha cỏc cõu sau:
a) Hụm nay tri khụng ma
b) Bn Mai khụng i hc
c) Em bộ cha bit núi
Bi 43:.Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp cho các câu sau:
1. Chiếc áo xanh mơ màng của chị cỏ nh tơi hơn đẹp hơn khi có giọt sơng mai đính lên.
7
Trng tiu hc Th Trn Cm thu Hc sinh thc hin : Mai Minh Anh

2.Tôi cùng với bạn Dung bạn Cúc và bạn Hạnh làm một lọ hoa giấy để tham dự Hội thi khéo tay
ở trờng.
3. Cô giáo luôn nhắc nhở chúng em phải chăm học chăm làm và giúp đỡ bố mẹ.
4. Giữa tra hè mặt sông gơng giống nh tấm gơng khổng lồ.
5. Mùa đông lá bàng nh tấm thiếp màu đỏ báo tin mùa xuân sắp đến.
6. Không khí ngày tựu trờng thật rộn ràng náo nức .
7. Đờng phố tan tầm thật ồn ào náo nhiệt.
8. Buổi học của lớp em hôm nay rất sôI nổi hào hứng.

9. Em trai tôi rất ngộ nghĩnh đáng yêu.
10. Trong vờn chuối gà con gà mẹ đang kiếm mồi.
11. Ngời Việt Bắc yêu thiên nhiên yêu ca hát.
.12Ngời Việt Bắc chăm lao động đánh giặc giỏi ân tình thuỷ chung với cách mạng.
13.Mến là ngời hiền lành hút nhát nhng rất nhanh nhẹn khéo léo.
14.Mến dũng cảm sẵn sàng giúp đỡ ngời khác không sợ nguy hiểm tới tính mạng.
15.Những điệu múa trong lễ hội thật vui tơi đầy sức sống.
16.Vào ngày Tết trẻ em thờng đợc mua quần áo mới đợc phát tiền mừng tuổi.
17.Đến dự hội Lim mọi ngời đợc chơi đu quay kéo co đấu cờ ngời
18.Khi hát quan họ nam thì đội khăn xếp mặc áo the nữ thì mặc áo tứ thân đội non quai thao.
19.Trong giờ tập đọc chúng em đợc nghe cô giáo giảng bài luyện đọc đúng và đọc hay.
20.Vào chủ nhật vừa qua chúng em đi thăm Thảo Cầm Viên Công viên Đầm Sen .
21.Lá ngô rộng dài trổ ra mạnh mẽ nõn nà.
22.Cây hồi thẳng cao tròn xoe.
23.Những cặp chào mào thoắt đậu thoắt bay liến thoắng gọi nhau choách choách.
24.Bầy chim gọi nhau trêu ghẹo nhau trò chuyện ríu rít.
25 Tiếng trống tiếng mõ nổi lên giòn giã vang vọng vào vách đá.
Bi 44.Đặt câu
1.Trong câu có 1 dấu phẩy
2.Trong câu có 2 dấu phẩy
3.Trong câu có 3 dấu phẩy
8
Trng tiu hc Th Trn Cm thu Hc sinh thc hin : Mai Minh Anh

Bi 45.: Điền vào chỗ trống :
a) g hay gh: gồ ề ; .ế gỗ ; i nhớ ; gà .ô
b) ng hay ngh: ã ba; .i ngờ ; ề nghiệp
c) k hay c: cái éo ; .ì cọ ; .ái túi ; bé giở ảnh ới;
d) ngã hay hỏi trên chữ in đậm: nga ba, đô rác, thi đô , xe đô lại, cây gô, gây gô
go mõ

đ) r , d hay gi: a dẻ, cụ à, a vào, cặp a, á đỗ , ả dối , à cỗi, b ớc a,
g) ai hay ay : s quả ; thác nớc ch
,
; (nghề) ch lời
e) s hay x, tr, ch : m bởi, rau m , tàu th , bánh ôi, sao ổi
i) iên hay iêng : x chả, cồng ch , b xanh
Bi 46: Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hay n, vần en hay eng , iê hoặc yê có nghĩa sau:
-Trái nghĩa với mát mẻ:
-Suy nghĩ nhiều, ăn không ngon, ngủ không yên:
-Có nghĩa ngại làm việc:
- Sợi dây dùng để đan, dệt áo ấm:
-Chỉ vật dùng để chiếu sáng: .
-Trái nghĩa với chăm chỉ:
- Traí nghĩa với dữ:
- Trái nghĩa với lùi:
- Cùng nghĩa với cuốn sách:
Bi 47: Tìm từ chứa tiếng:
a) Bắt đầu bằng l hoặc n:
-Trái nghĩa với nhẹ:
-Trái nghĩa với rách:
-Chỉ hớng ngợc với hớng bắc : hớng
b) Có vần in hay iên, ăt hoặc ăc , et hay êt
-Trái nghĩa với ngờ :
-Trái nghĩa với lùi :
- Cùng nghĩa với buộc :
-Trái nghĩa với loãng :
-Để vật vào nơi thích hợp:
-Tủ sắt đựng tiền , vật quý:
-Xe ô tô lớn chữa nớc sạch :
-Không đi qua , đi ra đợc:

Bi 48: Từ nào sau đây không phải là từ chỉ sự vật
A. đôi bạn ; B. thân ; C. xe lu
Bi 49 : Từ nào là từ chỉ sự vật
A.nghe giảng; B. trẻ em ; C. khuôn phép ; D. bà nội; Đ. Bà cháu.
Bi 50: Từ nào là từ chỉ nết tốt của ngời học sinh
A.chăm chỉ; B. ham chơi C. ngoan ngoãn; D. lễ phép
Bi 51: Trong các từ sau những từ nào không phải là từ chỉ sự vật
A. ngày ; B. nông dân; C. thơng yêu; D. cô
9
Trng tiu hc Th Trn Cm thu Hc sinh thc hin : Mai Minh Anh

Bi 52 : Câu nào dới đây thuộc kiểu câu Ai là gì?
A.Thật có chí thì nên. B. Cô giáo là cô tiên. C.Thế là mùa xuân mong ớc đã đến.
Bi 53: Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để cho biết
a)Tên trờng em:
b)Tên cô giáo lớp Một của em:
c) Môn học em yêu thích: .
Bi 54: Xếp các từ trong ngoặc đơn vào các nhóm
(cô giáo , sả, hoa giẻ, bút, xe ca, phợng vĩ, ba má, bảng, bàng, hơu, đào, hiệu trởng, na,
bởi, tủ)
a) Từ chỉ ngời: .
b) Từ chỉ cây cối: .
c) Từ chỉ đồ vật:
d) Từ chỉ con vật:
Bi 55: Đặt câu về ngày, tháng, năm (theo mẫu)
M: Hôm nay là thứ ba
Bi 56: Đặt 3 câu kiểu Ai là gì?
Bi 57 :Gạch một gạch dới bộ phận trả lời Ai (cái gì, con gì) , gạch hai gạch dới bộ phận trả lời là
gì?
a)Mẹ em là giáo viên. b) Con trâu là bạn của nhà nông. c) Cái bút là đồ dùng học tập

Bi 58 :Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a)Em là học sinh giỏi nhất lớp
b)Môn học em thích nhất là Âm nhạc
Bi 59: Tìm từ chỉ hoạt động trong các từ sau
- năm học, đến lớp, đi qua, yêu thơng , chạy, nhẩm tính
Bi 60: Gạch chân dới từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu sau:
a) Bạn gái đang đọc sách. b . Cô giáo giảng bài. c Cậu bé đang học bài.
d Bà đang thổi cơm. e Những bông hoa phô sắc .
Bi 61: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:(tỏa, phô, nở)
a) Các loài hoa đang đua nhau sắc d ới ánh mặt trời.
b) Trên mặt, hồ những bông sen . h ơng thơm ngát.
c) Sáng nay chị hoa hồng đã những bông hoa đầu tiên.
Bi 62: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dới đây để tạo thành câu mới
a)Mẹ là cô giáo. Cô giáo là mẹ.
b) Hải là bạn thân nhất của em.

c)Bà yêu cháu
Bi 63 : Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau:
a) Nhà em không xa
b) Em không thích nghỉ học
Bi 64: Tìm các từ
a) Chỉ đồ dùng học tập: .
10
Trng tiu hc Th Trn Cm thu Hc sinh thc hin : Mai Minh Anh

b) Chỉ hoạt động của học sinh: .
c) Chỉ tính nết của học sinh :
d) Chỉ đặc điểm của ngời:
e) Chỉ đặc điểm của vật:
Bi 65 :Khoanh vào đáp án đúng: Các câu sau thuộc mẫu câu nào:

a)Chi đến tìm bông cúc màu xanh. b)Cây xoà cành ôm cậu bé. c)Em học thuộc bài thơ.
A. Ai là gì ? ; B.Ai thế nào? ; C. Ai làm gì? ; D . Không thuộc mẫu câu nào?
Bi 66: Dòng nào dới đây là những từ nói về tình cảm yêu thơng giữa anh chị em trong gia đình?
Khoanh vào đáp án đúng
a) nhờng nhịn , chăm sóc, hiền lành, chung thuỷ.
b)Chăm lo, yêu quý, chiều chuộng, giằng co, đánh đập.
c)Giúp đỡ, chăm lo, chăm chút, yêu quý, yêu thơng, chiều chuộng.
d) Bế, ẵm, giúp đỡ, trông nom, doạ nạt, mắng mỏ.
Bi 67: Câu Mái tóc của ông em bạc trắng thuộc mẫu câu nào?
a) Ai là gì? ; b) Ai thế nào? ; c) Ai làm gì? ; d) Ai bằng gì?
Bi 68:Sắp xếp các từ ngữ cho trớc dới đây vào ô cột thích hợp trong bảng sau: cao, tròn, vuông, hiền ,
thấp, chăm chỉ, cần cù, trắng, trắng xoá, đen thui, dịu dàng ,
khiêm tốn, vàng, tròn trùng trục, vàng rực, mập gầy gò.
Từ chỉ đặc điểm hình
dáng của ngời, vật
Từ chỉ đặc điểm tính
tình của ngời, vật
Từ chỉ đặc điểm màu sắc
của ngời, vật






Bi 69: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ đó để tả:
a) Đôi mắt của bé : sáng trong, đen láy
b) Dáng đi của em bé : chập chững , lon ton
c) Tính tình của bác em: nóng nảy, sôi nổi
d)Ngôi nhà của em : to đẹp, xinh xắn

Bi 70: Nối cặp từ trái nghĩa với nhau và đặt với mỗi cặp từ đó (theo mẫu)


M:(1) Cái bàn này rất tốt (2) Chiếc ghế này xấu

Bi 71: Viết thêm các từ chỉ hình ảnh so sánh vào mỗi từ sau đây:
- ngọt
- chua
- xấu
11
tốt
hiền
trắng
xấu
trắng
mập (béo)
khoẻ
gầy
yếu
đen dữ
nhanh
Trng tiu hc Th Trn Cm thu Hc sinh thc hin : Mai Minh Anh

-đen
M: nhanh nhanh nh sóc.
Bi 72:Dùng cáhc nói trên để hoàn chỉnh các câu sau :
M: Đàn gà con mới nở , lông vàng óng Đàn gà con mới nở , lông vàng óng nh tơ.
a)Hai cái chân bé xíu
b) Thân hình tròn tròn
Bi 73: Gạch chân dới từ chỉ đặc điểm cuả ngời và vật trong những câu sau đây:

a) Càng về sáng, tiết trời cáng lạnh giá.
b) Chỉ ba tháng sau , nhờ riêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp
Bi 74: Đặt câu theo mẫu Ai là gì?; Ai làm gì?; Ai thế nào? (mỗi mẫu 2 câu)



Bi 75:Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Ai ? , 2 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi làm gì? thế nào?
a) Anh dỗ dành em bé.
b) Hng nhờng đồ chơi cho em Đạt.
c)Bạn Dũng rất khéo tay.
d)Hoa phợng vĩ đỏ rực cả sân trờng.
Bi 76: Đặt câu cho bộ phận in đậm
a) Em bé rất ngoan
b) Mái tóc ông em bạc trắng
c) Em quét dọn nhà cửa
d) Chị quét dọn nhà cửa
Bi 77:Nói lời cảm ơn, xin lỗi
a)Em lỡ tay làm vỡ bình hoa của lớp
b)Em bé nhặt giúp em chiếc bút bị rơi
Bi 78: Trả lời câu hỏi
a) Em có đi học bây giờ không?
b) Mẹ có mua báo không?
Bi 79: Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị
a)Khi thầy giáo(cô giáo) đến thăm nhà em, em mở cửa mời cô giáo(thầy giáo)vào chơi.
b) Khi em không khoác đợc cặp sách lên vai, em nhờ bạn giúp mình.
c) Chuẩn bị lễ chào cờ mà hai bạn đứng bên cạnh em vẫn nói chuyện . Em yêu cầu, đề nghị các
bạn giữ trật tự.
Bi 80 Đặt câu theo mẫu sau, mỗi mẫu 1 câu:
a) Trờng em không xa đâu!
b) Trờng em có xa đâu!

c) Trờng em đâu có xa!
Bi 81: Đáp lời của em trong các trờng hợp em:
a)Khi vờn rau bà trồng bị gà phá
b) Khi cây hoa ông trồng bị chết
c) Khi chị đạt giải nhất trong cuộc thi tiếng hát dân ca
Bi 82: Từ mỗi câu dới đây , đặt một câu mới để tỏ ý khen ngợi.
12
Trường tiểu học Thị Trấn Cẩm thuỷ Học sinh thực hiện : Mai Minh Anh

a) ChÞ Lª xµo rau rÊt ngon
b) B¹n Hång rÊt ch¨m chØ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái trước các câu trả lời đúng
1. từ chỉ người, chỉ vật có trong câu sau là:
Cái túi mẹ cho con đựng gương lược, cái hộp mẹ cho con đựng kim chỉ đâu rồi?
a. cái túi b. mẹ c. cho d. con e. đựng
g. gương lược h. cái hộp i. kim chỉ k. đâu rồi
2. Câu có dùng phép so sánh
a. Mặt trời như cái lò lửa khổng lồ b. Miệng bé tròn xinh xinh c. Hoa cau rụng trằng đầu hè.
3. Dòng nào dưới đây có từ như được dùng để so sánh
a. Vườn của bà trồng nhiều loại ra như: cải xanh, xà lách, mướp đắng, mồng tơi,…
b. Trẻ em như búp trên cành.
c. Tôi biết nhiều câu chuyện cổ tích như: Tấm Cám, Trầu Cau, Thạch Sanh,…
4. Từ ngữ chỉ hoạt động tác động vào quả bóng để chơi đá bóng.
a. bắt đầu b. cướp c. bấm d. dẫn e. lao g. chuyền
h. dốc i. chúi k. tông l. sút m. chạy
5. Những từ chỉ hoạt động là
a. cộng tác b. cộng sự c. cộng đồng d. cộng hòa
6. Đọc đoạn thơ sau:
Con mẹ đẹp sao

Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ
Những dòng thơ có hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động là:
a. dòng thứ nhất b. dòng thứ hai c. dòng thứ ba d. dòng thứ tư
7. Đọc đoạn thơ sau:
Rồi đến chị rất thương
Rồi đến em rất thảo
Ông hiền như hạt gạo
Bà hiền như suối trong
Những từ ngữ gach dưới trong đoạn thơ trên cho biết các sự vật trong câu thơ được so sánh với
nhau về đặc điểm gì?
a. Đặc điểm màu sắc b. Đặc điểm hình dáng
c. Đặc điểm tính nết con người d. Đặc điểm những phẩm chất tốt
8. Các công việc em thường thấy ở nông thôn là
a. làm ruộng b. chăn nuôi gia súc c, nuôi tằm d. dệt vải
e, đánh cá g. làm đồ gốm xây dựng nhà h. lắp ráp xe máy i.buôn bán hành hóa
9. Từ không cùng nhóm với những từ còn lại
a. đường phố b. quảng trường c. nhà hát
13
Trường tiểu học Thị Trấn Cẩm thuỷ Học sinh thực hiện : Mai Minh Anh

d. cánh đồng e. công viên g. đèn hiệu giao thông
10. Đọc đoạn thơ sau:
Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim
Hạt mưa mải miết trốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.
Dòng nào nêu đủ các sự vật được nhân hóa trong đoạn thơ trên?
a. Đồng làng, mầm cây b. Mầm cây, hạt mưa, đồng làng

c. Mầm cây, hạt mưa, cây đào d. Đồng làng, hạt mưa, cây đào
a. Đồng làng, mầm cây b. Mầm cây, hạt mưa, đồng làng
c. Mầm cây, hạt mưa, cây đào d. Đồng làng, hạt mưa, cây đào
11. Những từ không chỉ trí thức
a. bác sĩ b. kĩ sư c. công nhân d. bác học e. lao công
12. Những từ không chỉ trẻ em.
a. trẻ con b. nhi đồng c. trẻ thơ d. sinh viên e. học giả
13. Những từ chỉ tính không tốt của trẻ em.
a. ẩu đoảng b.lễ phép c. vâng lời d. láu táu e. chăm chỉ
14. Những từ chỉ tình cảm hoặc việc làm tốt của người lớn dành cho trẻ em.
a. yêu mến b. tôn trọng c. nâng niu d. dạy bảo
e. chửi mắng g. chăm sóc h. quan tâm i. dọa nạt
15. Dòng ghi đúng bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì? trong câu “Thiếu nhi là măng non của đất
nước”
a. là măng non của đất nước b. măng non của đất nước c. là măng non
a. là măng non của đất nước b. măng non của đất nước c. là măng non
16. Bộ phận gạch chân trong câu sau trả lời câu hỏi nào dưới đây?
Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là tổ chức tập hợp và rèn luyện thiếu niên Việt Nam
a. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói Ai?
b. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói Là gì?
c. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói Làm gì?
Bài 11: Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm.
Trong lớp người bạn mà em thân nhất là ………………………………… Bạn la một cậu bé
……………………………………… Mái tóc bạn…………………………………. Đôi mắt của
bạn ………………………………………….Ở lớp bạn là …………
Ở nhà bạn là một người con ……………………………………Bạn đúng là ……………
Bài 12: Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành đoạn văn kể về ngôi trường của
em. Trường em là …………………………………………………………….Nhìn từ xa ngôi
trường như … Cổng trường như……….
………………………………………………….Sân trường …………………………………

………………………………………………Các lớp học nối đuôi nhau như ………………….
…………………………… Trong các lớp học được treo ……………………………………
Và trang trí ………………………………………………… Trong trường có các cô ……….
………………………………… Bạn bè …………………………………………………….
14
Trường tiểu học Thị Trấn Cẩm thuỷ Học sinh thực hiện : Mai Minh Anh

Em rất …………………………, em thầm hứa ………………………………………………
Bài 13: Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành đoạn văn kể về mẹ của em.
Trong gia đình ngồi vòng tay vững chãi của bố em còn ………………………………
…………………………………… Mẹ em năm nay …………………………………………
Mẹ là một ………………………………………………………………Mái tóc của mẹ ……
……………………………………………………Mẹ có khn mặt …………………………
Anh mắt mẹ ……………………………………………. Hàng ngày mẹ ……………………
………………………………Tối đến mẹ,………………………………………………… .
………………… ………………………………………………………Em rất u mẹ, em thầm
hứa………………………………………………………………………………
Bài 14: Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành đoạn văn kể về chị của em.
Anh trai em tên là ……………………………… Năm nay anh đang học ………………
……………………………………Anh có mái tóc …………………………………………
Đơi mắt anh ……………………………………………… Ở lớp anh là,
……….……………………………Về nhà anh ………………………Em rất tự hào………
em thầm hứa…………………………………………………………………
B i 15:à Hãy viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa xuân. Theo gợi ý sau
Gợi ý: a. Mùa xuân làm cho cây cối trong vườn như thế nào?
a. Hoa gì nở nhiều về mùa xuân?
b. Bầu trời mùa xuân như thế nào?
B i 16 :à Có một người lạ đến nhà em, gõ cửa và tự giới thiệu: “ Cô là bạn của mẹ cháu.Cô
đến thăm bố mẹ cháu”. Em sẽ nói thế nào. Hãy viết lại câu nói ấy.( 2 điểm)
c. Nếu bố mẹ em đi vắng.


b. Nếu bố mẹ em có ở nhà.

B i 17. ViÕt ®o¹n v¨n ng¾n kĨ vỊ mét loµi chim mµ em thÝch.à
Bộ phim hoạt hình …………………đã làm em thực sự thích lồi chim cánh cụt. Lồi chim
thật thơng minh, chúng khá to, sống ở biển Bắc Cực. Những chú chim thật điệu đà với cái áo
trắng, được trang điểm với chiếc vòng cổ màu đen. Chim cánh cụt có đơi chân mới nhanh nhẹn
làm sao! Chúng nhảy múa như những nghệ sĩ vũ ba lê. Đơi cánh nhỏ xinh vẫy vẫy rất dễ thương
khi chúng chạy nhảy vui đùa hoặc bơi lội. Những lúc đó tiếng reo hò của chúng như tiếng hát.
Đơi mắt tròn xoe. lanh lợi và hiền lành.
Bài 18 / Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 – 5 câu) kể con vật mà em thích .
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×