Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

học thuyết giá trị thặng dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 37 trang )


Giảng viên: Vũ Thị Huyền
Đơn vị: Khoa LLCT - TLGD

Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
II
NỘI DUNG
Sự chuyển hóa GTTD dư thành TB
– Tích lũy TB
III
Các hình thái TB và các hình thức
biểu hiện của giá trị thặng dư
IV
Sự chuyển hóa tiền thành tư bản
I

III. Sự chuyển hóa giá trị thặng dư
thành TB – Tích lũy TB

1. Thùc chÊt vµ
®éng c¬ cña
tÝch lòy t b nả
2. TÝch tô vµ
tËp trung TB
3. Cấu tạo
hữu cơ TB


Thực chất của tích lũy tư bản
Động cơ của tích lũy tư bản
Nguồn gốc của tích lũy tư bản


Các nhân tố quyết định
quy mô tích lũy
1. Thùc
chÊt vµ
®éng c¬
cña
tÝch lòy
t b nả

III. Sự chuyển hóa của giá trị thặng dư
thành TB – tích lũy TB

1. Thùc chÊt vµ ®éng c¬ cña tÝch lòy t b nả
- Kh¸i niÖm t¸i s n xuÊt.ả
Tái sản xuất
giản đơn
Tái sản xuất
mở rộng

m
Trong tái sản xuất giản
đơn các nhà t bản dùng
toàn bộ giá trị thặng d
cho tiêu dùng cá nhân

m
Tiªu dïng c¸ nh©n
TÝch luü

+ Các hình thức tái sản xuất

Tái sản xuất giản đơn Tái sản xuất mở rộng
Quá trình SX được lặp lại
với quy mô không đổi
Quá trình SX được lặp lại
với quy mô mở rộng hơn
Toàn bộ giá trị thặng dư
đều tiêu dùng hết cho
cá nhân nhà tư bản
- Một phần giá trị thặng dư
được tích lũy thành tư bản
- Phần còn lại dùng cho nhu
cầu cá nhân nhà tư bản

T¸i s¶n xuÊt gi¶n ®¬n,

(s¶n xuÊt quy m« nhá)
T¸i s¶n xuÊt më réng

Điều kiện để tái
SX mở rộng?

Tích lũy tư bản là quá trình chuyển
hóa một phần giá trị thặng thành
tư bản .
m
m1 (Tích lũy
m2 (Tiêu dùng
- TÝch lòy t b¶n
- TÝch lòy t b¶n


Thực chất của tích luỹ
T¸i s¶n xuÊt më réng
Thực chất của tích luỹ tư bản là tư bản hoá
giá trị thặng dư

Nguồn gốc của tích lũy:
giá trị thặng dư
m
m1 (Tích lũy
m2 (Tiêu dùng
- Nguồn gốc của tích lũy?
- Nguồn gốc của tích lũy?

- Ví dụ:
Một nhàTB CN bỏ ra 5000; c/v = 4/1; m’=100%;
tích lũy 50%
Năm thứ nhất: 4000c + 1000v + 1000m = 6000
1000m:
m1=500 để tích lũy
m2=500 để tiêu dùng
Năm thứ hai: 4400c+1100v+1100m = 6600

Động cơ tích lũy tư bản
Động cơ tích lũy tư bản


Vì mục đích của
Vì mục đích của
sản xuất TBCN
sản xuất TBCN

là thu nhiều
là thu nhiều
giá trị thặng dư
giá trị thặng dư
Do tác động của
Do tác động của


quy luật cạnh tranh
quy luật cạnh tranh

Giả định M không đổi thì
quy mô tích luỹ phụ thuộc
vào tỷ lệ phân chia giữa tích
luỹ và tiêu dùng
Nếu tỷ lệ phân chia cố định,
thì quy mô tích lũy phụ
thuộc vào M.
Có 4 nhân tố làm tăng M:
Các nhân tố
ảnh hưởng
đến quy mô
tích luỹ

Nhân tố thứ nhất: Trình độ
bóc lột sức lao động
Tăng cường độ
lao động
Kéo dài ngày
lao động

Cắt giảm tiền
công của CN

Nhân tố thứ hai: Trình độ năng suất
lao động xã hội
Giá trị tư liệu
sinh hoạt giảm
Giá trị tư liệu
sinh hoạt giảm
Giá trị sức lao
động giảm
Giá trị sức lao
động giảm
Khối lượng giá trị
thặng dư tăng
Khối lượng giá trị
thặng dư tăng
Năng suất lao động
xã hội tăng lên
Có thêm yếu
tố vật chất
=> =>

Nhân tố thứ ba: sự chênh lệnh giữa
TB được sử dụng và TB đã tiêu dùng
Sự phục vụ không
công của máy móc,
thiết bị
Sự phục vụ không
công của máy móc,

thiết bị
Khối lượng m tăng
Khối lượng m tăng
=>

Nhân tố thứ tư: Quy mô của
TB ứng trước
Khối lượng m tăng
Khối lượng m tăng
=>
M = m’.V
M = m’.V

Quy luật
chung của
tích lũy TB
Tích tụ
và tập
trung
TB
Hậu quả của
tích lũy TB
Cấu
tạo hữu
cơ TB
Tích tụ TB
T p trung TBậ
Sự giống và
khác nhau
C u t o k thu t ấ ạ ỹ ậ

c a TBủ
Cấu tạo giá trị của
TB
C u t o h u c ấ ạ ữ ơ
c a TBủ
Nhân khẩu thừa…
thất nghiệp

2. TÝch tô vµ tËp trung TB
2.1.TÝch tô TB:
- Là sự tăng lên về quy mô cuả tư bản cá biệt
bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư
=> Phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa tư bản và
lao động.


Ví dụ:
Tư bản A có số tư bản là 5000 ĐV
Năm thứ nhất TL :500 -> quy mô tăng 5500
Năm thứ 2 TL 550 ->……………. 6050

- KÕt q a cña tÝch tô TB: TËp trung TBủ


Sù t ng quy m« cña t b n c¸ biÖt b»ng c¸ch hîp ă ả
nh t ấ những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
thành một tư bản cá biệt khác lớn hơn.
=> Phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản
Ví dụ:
Tư bản A : 5000

Tư bản B: 6000
Tư bản C:10.000
TB D = 21000
2.2. TËp trung TB:

So sánh: Tích tụ và tập trung TB

Giống nhau
Khác nhau
Tích tụ TB Tập trung TB
Cùng làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tăng
TLTB
Nguồn để tích tụ TB là m
Tăng quy mô TB cá biệt
Tăng quy mô TB cá
biệt, TB xã hội
Nguồn để tập trungTB là
TB cá biệt có sẵn
Phản ánh mối quan hệ
giữa TB và LĐ
Phản ánh mối quan hệ
giữa các nhà TB
Được diễn ra liên tục Diễn ra trong một
thời điểm nhất định

×