Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra theo chuẩn tiết 60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.07 KB, 4 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 60: KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
+ Đánh giá toàn diện, hệ thống kiến thức, kỹ năng làm vận dụng vào các bài tập của học sinh về phương trình bậc hai một ẩn và định lý Viét
+ Học sinh cần nắm chắc kiến thức và cách làm một số dạng bài cơ bản như : giải phương trình bậc hai, nhẩm nghiệm, sử dụng hệ thức Viét
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
3. Thái độ: HS làm bài nghiêm túc, trung thực.
II.
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA
M c ứ độ
Ch ủđề
Nh n bi tậ ế Thông hi uể V n dungậ
C ngộ
TN TL TN TL TN TL
1)
H m s v thà ố à đồ ị
h m s y = axà ố
2
(4 ti t).ế
1) Hi u: ể các tính ch t c a h m s y = axấ ủ à ố
2
. 2) V n d ngậ ụ : v th c a h m s y =ẽ đồ ị ủ à ố
ax
2
v i giá tr b ng s c a a.ớ ị ằ ố ủ
S câu : 3,5ố
3(C1: 1a;2.3; 2.4 ) 1(C2. 2a)
4
S i m 3,5 = 35 %ốđể 1 i m = 10 %để 2,5 i m = 25%để


3,5 i m = 35%để
2. Ph ng trình b c haiươ ậ
m t nộ ẩ
( 8 ti t).ế
3) Hi uể : khái ni m ph ng trình b c haiệ ươ ậ
m t n.ộ ẩ
4) V n d ng:ậ ụ c cách gi i ph ngđượ ả ươ
trình b c hai m t n, c bi t l côngậ ộ ẩ đặ ệ à
th c nghi m c a ph ng trình ó (n uứ ệ ủ ươ đ ế
ph ng trình có nghi mươ ệ ).
S câu: 1ố
3(C3: 1b;2.1; 2.2 ) 4(C4:2b; 3a,b,c)
7
S i m 6,5 = 6,5 %ốđể 1 i m = 10 %để 5,5 i m = 55 %để
6,5 i m = 65%để
T ng s câuổ ố
6 5 S câu: 11ố
T ng s i mổ ốđể S i m 7 = 70 %ốđể S i m2,5 = 25 %ốđể S i m 10ốđể
=100%
III. ĐỀ BÀI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ( có bản riêng)
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
Lớp 9A
Họ và tên:……………………
ĐỀ, BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học: 2012 – 2013.
Môn: Đại sô 9
Thời gian làm bài: 45 Phút
Ph n duy t ầ ệ đề Ph n ch m b iầ ấ à
Ng i ra ườ đề BGH duy tệ i mĐể L i phê c a giáo viênờ ủ
Tr n Chung D ngầ ũ Nguy n Ti n To nế ế à

ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Lựa chọn câu trả lời mà em cho là đúng.
a) Cho hàm số y =
2
1
2
x

.Trong các kết luận sau kết luận nào đúng
A. Hàm số trên nghịch biến ; B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
b) Phương trình x
2
+ 5x - 6 = 0 có một nghiệm là
A. x = 1; B. x = 6 C. x = 5
Câu 2: (1 điểm) Nối cột A với cột B để được câu trả lời đúng
C t Aộ N i câuố
1) Ph ng trình - 2xươ
2
+ x + 1= 0 có

=
1 - a) x = 0
2) Ph ng trình (m - 1)xườ
2
+ x + 1= 0 l à 2 - b) 9
3) th h m s y = axĐồ ị à ố
2
n m trên tr c ho nh ằ ụ à 3 - c) ph ng trình b c hai khi m ươ ậ


1
4) H m s y = - 2xà ố
2
có giá tr l n nh t t iị ớ ấ ạ 4 - d) Ox
e) Oy
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 3: (3,5 điểm) Cho hàm số y = x
2
và hàm số y = x + 2
a) Vẽ đồ trị hai hàm số này trên một hệ trục toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó
Câu 4: ( 4,5 điểm) Cho phương trình: x
2
+ 2mx + m
2
– 1 = 0
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt?
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương?
BÀI LÀM





* ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHẤM .
Câu Ý Nội dung Điểm
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1

a) B 0,5
b) A 0,5
2
1) Nối với b) 0,25
2) Nối với c)
0,25
3) Nối với d)
0,25
4) Nối với a)
0,25
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
3
a) -Đồ thị hàm số y = x
2
đi qua các điểm: A(1 ; 1) ,A’(- 1 ; 1), O ( 0 ; 0), B( 2 ; 4), B’(- 2 ; 4)
1
- Đồ thị hàm số y = x + 2 đi qua điểm A
1
(0 ; 2)
Oy

; B
1
(-2 ; 0)
Ox


0,5
8
6

4
2
-10
-5
5
10
y =
x
2
C
D
1
Biểu diễn trên mặt phẳng trục toạ độ Oxy.
b)
Giao điểm của đồ thị hàm số y = x
2
và y = x + 2 là C (-1 ; 1) ; D(2 ; 4)
1
4
a)
Với m = 2 phương trình có dạng : x
2
+ 4x + 3 = 0(a = 1; b’ = 2; c = 3) 0,5
Ta có :
2
' 2 3 1 0
∆ = − = >
, phương trình có hai nghiệm phân biệt.
0,5
1

2 1 1x
= − + = −
0,5
1
2 1 3x
= − − = −
0,5
b)
Ta có : a = 1; b’ = m + 1;c = 3;
2 2
' ( 1) 1 0m m
∆ = − − = >
;
0,5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi :
1m
> −
0,5
c)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt dương khi :
2
' 0
2 0
0
0
1 0
0
m
a
S

m
P
∆ >


− >




 
>
− >



>

0,5
1
1 1
0
m
m m
m
>


⇔ < − ⇔ < −



<

0,5
Vậy m < -1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt dương 0,5
Tổng
(Lưu ý: HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 10
IV. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
Ôn lại toàn bộ kiến thức cơ bản chương IV đã học
- Ôn cách giải bài toán bằng cách lập phương.

×