Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: .......
Số báo danh:...............................................................................
PHẦN TRẢ LỜI
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Câu 1: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Oxit đều có tính chất oxit bazơ.
C. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy.
D. Số electron hoá trị bằng nhau.
Câu 2: Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong lượng nước dư?
A. 1,15 gam Na và 5,4 gam Al. B. 1,40 gam Li và 5,40 gam Al.
C. 3,90 gam K và 8,10 gam Al. D. 6,85 gam Ba và 5,40 gam Al.
Câu 3: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Na
2
SO
4
. Thêm dung dịch chứa 0,07 mol
Ba(OH)
2
vào dung dịch này thì khối lượng kết tủa sinh ra là
A. 17,87 gam. B. 1,56 gam. C. 20,20 gam. D. 19,43 gam.
Câu 4: Đỗ dung dịch chứa 10 gam HBr vào dung dịch chứa 10 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu
được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Không đổi màu. B. Xanh.
C. Màu xanh sau đó mất màu. D. Đỏ.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH dư?
A. Al, MgO, BaO, K
2
O, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3.
B. Na
2
O, Al, Al
2
O
3
, BaO, Al(OH)
3
, MgCO
3
.
C. Al
2
O
3
, Al, BaO, Na
2
O, Al(OH)
3
, NaHCO
3
. D. Na, Al
2
O
3
, BaO, Mg, NaHCO
3
, Al.
Câu 6: Trong mạng tinh thể của nhôm thì các nguyên tử nhôm liên kết với nhau chủ yếu bằng loại liên kết
A. kim loại. B. hiđro. C. cộng hoá trị. D. ion.
Câu 7: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung dịch sau: Na
2
CO
3
,
NaAlO
2
, (CH
3
COO)
3
Al?
A. Khí CO
2
. B. Dung dịch Ba(NO
3
)
2
. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 8: R là kim loại. Phương trình sau đây: R
n+
+ ne = R biểu diễn
Kiểm tra tiết 57 môn Hoá - lớp 12 Mã đề thi 123-Trang 1/2
KIỂM TRA TIẾT 57-NĂM HỌC 2007-2008
Môn: HÓA HỌC - Lớp: 12
Thời gian làm bài 45 phút
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ: HÓA - LÝ - KTCN
Mã đề kiểm tra 123
A. sự khử của kim loại. B. tính chất hoá học chung của kim loại.
C. nguyên tắc điều chế kim loại. D. sự oxi hoá của ion kim loại.
Câu 9: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác
dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác
dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
. B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
.
C. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
. D. KOH, KHCO
3
, CO
2
, K
2
CO
3
.
Câu 10: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, CO, H
2
. . . ở nhiệt độ cao để khử ion kim
loại trong hợp chất. Hợp chất đó là
A. dung dịch muối. B. hiđroxit kim loại. C. oxit kim loại. D. phi kim.
Câu 11: Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1mol Cu(NO
3
)
2
và 0,35
mol AgNO
3
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 21,6 gam. B. 44,2 gam. C. 37,8 gam. D. 42,6 gam.
Câu 12: Cặp nào chứa cả hai chất đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
. C. HCl, Ca(OH)
2
. D. NaHSO
4
, Na
3
PO
4
.
Câu 13: Al
2
(SO
4
)
3
1
A+
→
AlCl
3
2
A
+
→
NaAlO
2
3
A
+
→
Al(OH)
3
↓
Hỏi A
1
,A
3
là gì?
A. A
1
:HCl;A
3
:CO
2
+H
2
O. B. A
1
:MgCl
2
;A
3
:dd HCl loãng.
C. A
1
:BaCl
2
;A
3
:CO
2
+H
2
O. D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Cho 43 gam hỗn hợp gồm BaCl
2
và CaCl
2
vào 1,5 lít dung dịch Na
2
CO
3
0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 39,7 gam kết tủa X và dung dịch Y. Khối lượng muối trong dung dịch Y là
A. 35,1 gam. B. 106,6 gam. C. 53,3 gam. D. 66,9 gam.
Câu 15: Cho V lit CO
2
(đkc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48 lit. B. 1,12 lit và 2,24 lit. C. 10,08 lit. D. 2,24 lit và 6,72 lit.
Câu 16: Kim loại Al không phản ứng hết với các chất trong dãy nào sau:
A. HCl ; H
2
SO
4
đặc nóng ; HNO
3
đặc nóng. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
B. Cl
2
; H
2
SO
4
đặc nguội ; HNO
3
loãng; dung dịch NaOH.
C. H
2
SO
4
đặc nóng ; HNO
3
loãng ; dung dịch AgNO
3
.
D. HCl ; H
2
SO
4
loãng ; HNO
3
đặc nóng; S.
Câu 17: Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại, vì
A. kim loại kiềm là những nguyên tố có bán kính nguyên tử tương đối lớn và năng lượng cần dùng để phá vỡ mạng
tinh thể lập phương tâm khối của các kim loại kiềm tương đối lớn , do đó năng lượng cần để tách electron hóa trị
tương đối nhỏ.
B. kim loại kiềm là những kim loại mềm và tỉ khối lớn, do đó năng lượng cần để tách electron hóa trị tương đối
nhỏ.
C. năng lượng cần dùng để phá vỡ mạng tinh thể lập phương tâm khối của các kim loại kiềm tương đối nhỏ và có
bán kinh nguyên tử tương đối lớn, do đó năng lượng cần để tách electron hóa trị tương đối nhỏ.
D. một nguyên nhân khác.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
vào dung dịch HCl dư. Dẫn hết khí sinh ra vào bình
chứa dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 15 gam. C. 25 gam. D. 10 gam.
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N
2
O và
0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH
4
NO
3
). Giá trị của m là
A. 1,35 gam. B. 13,5 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.
Câu 20: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
. pH của chúng tăng theo thứ tự:
A. Na
2
CO
3
; NaOH; NaHCO
3
. B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
.
C. NaOH; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
. D. NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaOH.
----------- HẾT ----------
Kiểm tra tiết 57 môn Hoá - lớp 12 Mã đề thi 123-Trang 2/2