Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ma trận đề và đáp án KT Hình chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.11 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ và ĐẤP ÁN KIỂM TRA HÌNH CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1. Góc với đường
tròn
Nhận biết các
loại góc , tính
được số đo các
góc
Vận dụng tính chất
các loại góc trong BT
chứng minh khác
Số câu
Số điểm
1
1,5
1
2
2
3,5
2. Tứ giác nội
tiếp
Chứng minh được tứ
giác nội tiếp, xác
định được tâm và bán
kính đường tròn
ngoại tiếp tứ giác
Vận dụng tính
chất của tứ giác
nội tiếp vào chứng


minh 1 số BT
khác
Số câu
Số điểm
1
2
1
1,5
2
3,5
3.Công thức tính
độ dài đường
tròn, cung tròn,
công thức tính
diện tích hình
tròn , quạt tròn
Tính được độ
dài đường tròn ,
cung tròn , diện
tích hình tròn ,
quạt tròn khi
biết bán kính R
và số đo độ của
cung
Vận dụng tính
được diện tích 1
số hình (bằng cách
phân chia hình đó
thành những phần
không có điểm

trong chung
Số câu
Số điểm
1
1,5
1
1
2
2,5
4.Hình vẽ 0,5 0,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
3,5
2
4
2
2.5
6
10
Câu 1: (1, 5 đ) Cho hình vẽ: biết sđ
»
0
50BC
=
Tính số đo các góc:
·
·
·
BOC ;ADC ;CAx


O
x
D
C
B
A
Câu 2: (1,5 đ) Trong hình vẽ sau ta có đường
tròn tâm O đường kính AB = 4cm,
·
CAB
= 30
0
,
CD là đường kính . Tính diện tích hình quạt
tròn OBmD

l
m
O
C
D
B
A

Câu 3: ( 7đ) Cho

ABC có BC cố định ,
µ
A

= 45
0
nội tiếp đường tròn (O ; R). Các đường cao BE ,
CF của

ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BFOC nội tiếp được đường tròn .
b) CM : EF

OA
c) Gọi D là điểm đối xứng của H qua BC . CM : D

(O)
d) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ BC và dây BC theo R
e) Khi điểm A di chuyển trên cung lớn BC của đường tròn (O) thì điểm H chuyển động trên
đường nào ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: 1,5 đ
O
x
D
C
B
A

- Tính được
·
BOC
= sđ
»

0
50BC
=
0,25đ
- Tính được sd
»
AC =
180
0
- sđ
»
BC
= 130
0
0,25
- Tính được : sđ
·
ADC
= 1/2 sd
»
AC =
65
0
0,5
- Tính được : sđ
·
AxC
= 1/2 sd
»
AC =

65
0
0,5
Câu 2: 1,5 đ
- Tính được sđ
»
0
60BC
=
0,25
- Tính được sđ
¼
BmD
= 120
0
0,25
- Tính được độ dài cung l
¼
BmD
=
2.120 4
180 180 3
Rn
π π π
= =
(cm) 0,5
- Tính được diện tích quạt OBmD : S =
8
2 3
lR

π
=
(cm
2
) 0,5
Câu 3:
a) (2đ) Chứng minh được mỗi tứ giác nội tiếp được 1 đ


b) vẽ tiếp tuyến xx

tại A ; Ch Minh được
AEF xAE
∠ = ∠
mà 2 góc này ở vị trí SLT 0,5

=>
xx

// EF 0,25
Maø OA
xx


(tc tieáp tuyeán ) 0,25
Neân OA

EF
0,25
Vì D là đối xứng của H qua BC ,nên BC là đường trung trực của HD

=> hai tam giác BHC và BDC bằng nhau
=>góc BHC bằng góc BDC => Kết luận
c) (1,5) Tính đđược
·
BOC
= 2
·
BAC
= 90
0
0,25
Tính được điện tích tam giác S
BOC
=
1
2
OB.OC =
1
2
R
2
0,25
Tính được sđ
»
BC
= 90
0
0,25
Tính được diện tích quạt OBC : S
quạt OBC

=
2 2 2
90
360 360 4
R n R R
π π π
= =
0,25
Tính được diện tích hình viên phân : S
vp
= S
quạt OBC
- S
BOC
=
2
4
R
π
-
1
2
R
2

H=>
O
F
E
CB

A
x
x
D
=
2
( 2)
4
R
π

( đvdt) 0,5
d) (1,5) Tính được
·
BHC
= 135
0

BC cố định
=> H thuộc cung chứa góc 135
0
dựng trên BC
KhiA -> B thì H -> B ; khi A -> C thì H -> C
Vậy khi điểm A di chuyển trên cung lớn BC của đường tròn (O) thì điểm H chuyển động trên cung
chứa góc 135
0
dựng trên BC ( cung nằm trong nửa mp bờ BC có chứa điểm O)

×