Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TOAN CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.1 KB, 13 trang )


CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN - LỚP 3A3
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh

Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
321
- Số em vừa viết là số có mấy chữ số?
-
Số 2013 là số có mấy chữ số? Số 2013 gồm những hàng nào? Hãy
nêu giá trị của mỗi hàng?
- Đọc số sau: 2013

Hµng
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
Các số có năm chữ số (140)
Đơn vị
Chục
Hàng
Đơn vịChụcTrămNghìn

1000
1000
1000
1000
1000
1000


1000
1000
1000
1000
10 000

Đơn vịChụcTrămNghìn
Hàng
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
10 000
Chục nghìn
10 000
10 000
10 000
4
1000
1000
2
100
100
100
3
10
1
1
1
1
1
1

1
6
Viết số:
4 2 3 1
6
Đọc số:
Bốn mươi hai nghìn
Các số có năm chữ số (140)
10 000
42 316
ba trăm mười sáu.

Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Các số có năm chữ số (140)
Đọc các cặp số sau;
2 316 và 42 316
5 327 và 45 327
Các cặp số trên em có gì giống và khác nhau?
Toán

Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Toán
Các số có năm chữ số (140)
Em hãy nêu cách đọc và cách viết các số có 5 chữ số?
Viết từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất)
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất),
chú ý tới hàng nghìn.
37281

Các số có năm chữ số (140)

H ngà
Chục nghìn Nghìn
Trăm
Chục Đơn vị
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3 3
2 1 4
Viết số: 33 214
Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Bài 1. (140) Viết (theo mẫu):
1000
a) Mẫu:
Toán

Hàng
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
10000
10000

1000
1000
100
100
100
10
1
1
1000
1000
Bài 1.(140) Viết (theo mẫu)
Các số có năm chữ số (140)
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
b)
Toán

Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Các số có năm chữ số (140)
Hàng
Viết số Đọc số
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục
Đơn
vị
6 8 3 5 2 68 352
3 5 1 8 7
9 4s 3 6 1
5 7 1 3 6
1 5 4 1 1

Bài 1. Viết theo mẫu
Bài 2. Viết theo mẫu
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
mười lăm nghìn bốn trăm mười một
35 187
94 361
57 136
15 411
Toán

Các số có năm chữ số (140)
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 2: Viết (theo mấu):
Bài 3: Đọc các số:
23 116
12 427
3116
82 427
Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.
Đọc là: mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Tám

Các số có năm chữ số (140)

Em hãy viết một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi
chữ số trong số đó?
Em hãy nêu cách viết số:
Viết từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất).
Em hãy nêu cách đọc số:
Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất),
lưu ý chữ số hàng nghìn.
Toán
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013

GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM.
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!

×