Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Giáo án toán từ tuần 29 đến tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.22 KB, 43 trang )

Diện tích hình chữ nhật
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-
ti-mét vuông.
* Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ kẻ BT1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- GV cho HS thực hiện phép tính có đi kèm với
cm
2
.
- Nhận xét vở HS
2.Các hoạt động :
 Giới thiệu bài: Diện tích hình chữ
nhật
 Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc
tính diện tích hình chữ nhật
- Giáo viên cho học sinh lấy hình chữ nhật đã
chuẩn bị sẵn
- Giáo viên đưa ra hình chữ nhật và hỏi:
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
+ Hãy nêu cách tính để tìm ra số ô vuông của hình
chữ nhật ABCD.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm số ô
vuông trong hình chữ nhật ABCD:
+ Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được
chia làm mấy hàng ?


+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông, vậy có tất cả
bao nhiêu ô vuông ?
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ?
+ Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao
nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
A 4cm B
1cm
2
3c
m
D
+ Hình chữ nhật ABCD gồm
12 ô vuông
+ Có thể đếm, có thể thực hiện
phép nhân 4 x 3, có thể thực
hiện phép cộng 4 + 4 + 4 hoặc
3 + 3 + 3 + 3.
+ Các ô vuông trong hình chữ
nhật ABCD được chia làm 3
hàng
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô
vuông, vậy có tất cả 12 ô
vuông
+ Mỗi ô vuông có diện tích là
1cm
2
+ Vậy hình chữ nhật ABCD có
- Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính nhân 4cm

×
3cm
- Giáo viên giới thiệu: 4cm x 3cm = 12cm
2
là diện
tích của hình chữ nhật ABCD. Muốn tính diện tích
hình chữ nhật ta có thể lấy chiều dài nhân với chiều
rộng ( cùng đơn vị đo )
- Giáo viên cho học sinh lặp lại.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn thực
hành
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh làm bài
- GV cho HS thi đua sửa bài.
Chiều dài 5cm 10cm 32cm
Chiều
rộng
3cm 4cm
8cm
Diện tích
hình chữ
nhật
5
×
3=
15 (cm
2
)
10

×
4=
40(cm
2
)
32
×
8=
256(cm
2
)
Chu vi
hình chữ
nhật
(5+3)
×
2=
16(cm)
(10+4)
×
2=
28(cm)
(32+8)
×
2=
80(cm)
Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu gì ?

+ Muốn tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật ta
làm như thế nào ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên sửa bài.
- Giáo viên nhận xét
Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài 3b.
diện tích là 12 xăng-ti-mét
vuông
- Học sinh thực hiện 4
×
3 =
12
- Cá nhân
- HS nêu
- Học sinh làm bài
- Học sinh thi đua sửa bài
- Học sinh đọc
+ Một miếng bìa hình chữ nhật
có chiều dài 14cm, chiều rộng
5cm.
+ Tính diện tích hình chữ nhật
đó.
+ Muốn tính diện tích miếng
bìa hình chữ nhật ta lấy chiều
dài nhân với chiều rộng.
- Học sinh làm bài
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ
nhật là:

14 x 5 = 70 ( cm
2
)
Đáp số: 70cm
2

- Học sinh đọc
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Hãy nhận xét về số đo của chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật đó.
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải làm
gì trước ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên sửa bài.
- Giáo viên nhận xét
3.Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
+ Hình chữ nhật có chiều dài
2dm, chiều rộng 9cm
+ Tính diện tích hình chữ nhật.
+ Số đo của chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật không
cùng một đơn vị đo
+ Muốn tính diện tích hình
chữ nhật ta phải đổi số đo
chiều dài thành cm
Bài giải
2dm = 20cm

Diện tích hình chữ nhật là
20 x 9 = 180 ( cm
2
)
Đáp số: 180cm
2

Luyện tập
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
* Bài tập cần làm : 1 ; 2 ;3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ vẽ hình BT2.
- Bảng phụ ghi BT 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Khởi động :
2.Bài cũ : Diện tích hình chữ nhật
-Nêu qui tắc tính diện tính hình chữ nhật.
-Gọi 1 HS làm BT 3a-tiết 141.
-Nhận xét .
3.Các hoạt động :
 Giới thiệu bài: Luyện tập
 Hướng dẫn thực hành:
Bài 1:
- GV gọi HS đọc đề bài.
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Hát
- Học sinh đọc
Bài giải

- Gọi học sinh lên sửa bài.
- Giáo viên nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề bài.
Nhận xét-sửa bài
Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
phải biết được gì ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên sửa bài.
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
4dm = 40cm
a) Diện tích hình chữ nhật là
40
×
8 = 320 ( cm
2
)
b) Chu vi hình chữ nhật là
( 40 + 8 )
×
2 = 96 ( cm )
Đáp số: a) 320cm
2
b) 96cm

- Cho hình H gồm 2 hình chữ nhật
ABCD và DMNP. Tính diện tích
hình H theo kích thước ghi trên hình
vẽ.
- Diện tích hình H bằng tổng diện
tích của 2 hình chữ nhật ABCD và
DMNP
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
10
×
8 = 80 ( cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là
20
×
8 = 160 ( cm
2
)
Diện tích hình H là
80 + 160 = 240 ( cm
2
)
Đáp số: 240cm
2
- Học sinh đọc
+ Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm,
chiều dài gấp đôi chiều rộng.
+ Tính diện tích hình chữ nhật đó.

+ Muốn tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật ta phải biết được số đo của
chiều dài và chiều rộng của hình chữ
nhật đó
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
5
×
2 = 10 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là
10
×
5 = 50( cm
2
)
Đáp số: 50cm
2
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Diện tích hình vuông
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
- Biết quy tắc tính diện tihc1 hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu
vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
* Bài ập cần làm : 1 ; 2 ; 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bìa hình vuông 4cm ; 10cm.
- Bảng phụ kẻ khung BT1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Khởi động :
2.Bài cũ : Luyện tập

- GV nêu chiều dài và chiều rộng hình chữ
nhật. Yêu cầu tính diện tích.
- Nhận xét vở HS
3.Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Diện tích hình vuông
Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính
diện tích hình vuông
- Giáo viên cho học sinh lấy hình vuông đã
chuẩn bị sẵn
- Giáo viên đưa ra hình vuông và hỏi:
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô
vuông ?
+ Hãy nêu cách tính để tìm ra số ô vuông
của hình vuông ABCD.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm số
ô vuông trong hình vuông ABCD:
+ Các ô vuông trong hình vuông
ABCD được chia làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông, vậy
có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ?
+ Vậy hình vuông ABCD có diện tích là
- Hát
- HS thực hiện theo yêu cầu Gv.
A B
1 cm
2

D C

+ Hình vuông ABCD gồm 9 ô vuông
+ Học sinh nêu cách tìm của mình:
có thể đếm, có thể thực hiện phép
nhân 3 x 3, có thể thực hiện phép
cộng 3 + 3 + 3.
+ Các ô vuông trong hình vuông
ABCD được chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có 3 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông,
vậy có tất cả 9 ô vuông
+ Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm
2
bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo cạnh của
hình vuông ABCD
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện phép
tính nhân 3cm x 3cm
- Giáo viên giới thiệu: 3cm x 3cm = 9cm
2

diện tích của hình vuông ABCD. Muốn tính
diện tích hình vuông ta có thể lấy độ dài một
cạnh nhân với chính nó (cùng đơn vị đo)
- Giáo viên cho học sinh lặp lại.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- GV cho HS thi đua sửa bài.
Cạnh

hình
vuông
5cm 10cm
Chu vi
hình
vuông
5
×
4 = 20
(cm)
10
×
4 = 40
(cm)
Diện tích
hình
vuông
5
×
5 = 25
(cm
2
)
10
×
10 =
100(cm
2
)
Bài 2:

- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu gì ?
+ Muốn tính diện tích tờ giấy hình vuông
ta phải làm gì trước ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Giáo viên nhận xét
Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Vậy hình vuông ABCD có diện
tích là 9 xăng-ti-mét vuông
- Học sinh dùng thước đo và nói:
hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm
- Học sinh thực hiện 3 x 3 = 9
- Cá nhân
- HS đọc
- Học sinh làm bài
- Học sinh thi đua sửa bài
- Học sinh đọc
+ Một tờ giấy hình vuông cạnh
80mm
+ Hỏi diện tích tớ giấy đó là bao
nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta
phải đổi số đo cạnh hình vuông theo
đơn vị đo là xăng-ti-mét
Bài giải
80mm = 8cm
Diện tích hình vuông là
8

×
8 = 64 ( cm
2
)
Đáp số: 64cm
2

- Học sinh nêu
+ Một hình vuông có chu vi 20cm.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu gì ?
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm
như thế nào?
+ Cạnh hình vuông biết chưa ?
+ Từ chu vi hình vuông ta tính độ dài cạnh
hình vuông như thế nào ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên sửa bài.
- Giáo viên nhận xét
4.Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
+ Tính diện tích hình vuông đó.
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta
lấy độ dài một cạnh nhân với chính
nó.
+ Cạnh hình vuông chưa biết
+ Tính độ dài cạnh hình vuông bằng
cách lấy chu vi chia cho 4
- Học sinh làm bài

Bài giải
Số đo cạnh hình vuông là
20 : 4 = 5 ( cm )
Diện tích hình vuông là
5
×
5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số: 25cm
2

Luyện tập
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
- Biết tính diện tích hình vuông.
* Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3 (a).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Khởi động :
2.Bài cũ : Diện tích hình vuông
- Gọi 2 HS nêu quy tắc tính diện tích hình
vuông.
- Nhận xét vở HS
3.Các hoạt động :
 Giới thiệu bài: Luyện tập
 Hoạt động1: Hướng dẫn thực hành:
Bài 1:
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm
như thế nào ?

- Hát
- Tính diện tích hình vuông có cạnh

a. 7cm.
b. 5cm.
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta
lấy số đo một cạnh nhân với chính
nó.
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên sửa bài.
- Giáo viên nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm
như thế nào ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên sửa bài.
- Giáo viên nhận xét
 Hoạt động 2: Củng cố
Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài.
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên sửa bài.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Bài giải
a) Diện tích hình vuông là

7
×
7 = 49 ( cm
2
)
b) Diện tích hình vuông là
5
×
5 = 25 ( cm
2
)
Đáp số: a) 49 cm
2
; b) 25cm
2
- Học sinh đọc
+ Để ốp thêm một mảng tường
người ta dùng hết 9 viên gạch men,
mỗi viên gạch là hình vuông cạnh
10cm.
+ Hỏi mảng tường đó được ốp thêm
có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-
mét vuông?
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta
lấy số đo một cạnh nhân với chính

Bài giải
Diện tích 1 viên gạch hình vuông là
10
×

10 =100 ( cm
2
)
Diện tích 9 viên gạch hình
vuông là
100
×
9 = 900 ( cm
2
)
Đáp số: 900cm
2

- HS đọc
- Học sinh làm bài
- Học sinh nệu miệng
- Diện tích hình chữ nhật ABCD là
15cm
2
, chu vi là 16cm; diện tích
hình EGHI là 16cm
2
, chu vi là
16cm.
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
* Bài tập cần làm: 1 ; 2 (a) ; 4.
II. CHUẨN BỊ.

- Bảng phụ ghi BT4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Khởi động :
2.Bài cũ : Luyện tập
- Cho HS tính diện tích hình vuông với số
đo cạnh là 9cm.
- Nhận xét .
3.Các hoạt động :
 Giới thiệu bài: Phép cộng các số
trong phạm vi 100 000
 Hoạt động 1: Giáo viên hướng
dẫn học sinh tự thực hiện phép cộng 45732 +
36194
- GV viết phép tính 45732 + 36194 = ? lên
bảng
- Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự thực hiện
phép tính trên.
- Nếu học sinh tính đúng, Giáo viên cho
học sinh nêu cách tính, sau đó Giáo viên
nhắc lại để học sinh ghi nhớ.
- Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách tính
+ Muốn thực hiện tính cộng các số có
năm chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Tính
- Cho HS tự làm bài.
- Hát
- HS thực hiện theo yêu cầu GV.

- Học sinh theo dõi
- 1 học sinh lên bảng đặt tính, học
sinh cả lớp thực hiện đặt tính vào
bảng con.
+
+
45732
36194
81926
• 2 cộng 4 bằng 6, viết
6
•3 cộng 9 bằng 12, viết
2 nhớ 1.
•7 cộng 1 bằng 8 thêm
1 bằng 9, viết 9.
•5 cộng 6 bằng 11, viết
1 nhớ 1
•4 cộng 3 bằng 7 thêm
1 bằng 8, viết 8
- Cá nhân
+ Muốn thực hiện tính cộng các số có
năm chữ số với nhau ta viết các số
hạng sao cho các chữ số ở cùng một
hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết
dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ
phải sang trái.
- Nhận xét-sửa bài
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS làm bài.

Bài 4 :
- GV gọi HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS tìm hiểu và phân tích đề.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- HS làm bài.
6482
7
8614
9
3709
2
72468
+
21957
+
12735
+
35864
+
6829
8678
4
9888
4
7295
6

7929
7
- HS đọc.
- HS làm bài.
a)1825
7
5281
9
b)3504
6
2475
+
64439
+
6546
+
26734
+
6820
8269
6
5936
5
6178
0
929
5
- HS đọc
- HS tìm hiểu đề
- HS làm bài

Bài giải
Quãng đường từ A đến C là:
2350 – 350 = 2000(m) = 2(km)
Quãng đường từ A đến D dài là:
2 + 3 = 5 ( km )
Đáp số: 5km
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giáo dục h/s lòng ham mê môn học.
II. Chuẩn bị: nội dung
III. Các hoạt đọng dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: Chữa bài 4 tiết trước: - 1HS lên bảng chữa bài, HS khác
Đánh giá, cho điểm HS.
B. Dạy bài mới: GTB.
HD HS làm bài tập
Bài 1:Cho h/s làm b/c cột 2,3
. Củng cố cách đặt tính và tính phép cộng
có năm chữ số:
Bài 2: cho h/s làm vở,chấm chữa
Củng có giải toán tính chu vi, DT của
HCN.
*Củng cố: Tính chu vi HCN: Lấy chiều
dài cộng chiều rộng nhân với 2.
- Tính DT: Lấy chiều dài nhân với chiều
rộng.
Bài 3:Yêu cầu 1 HS nêu miệng đề bài và
làm bài ra nháp

- Gọi 1 em chữa bài
- Nhận xét, cho điểm
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về luyện lại bài.
nhận xét.
- HS làm b/c, 2 em chữa bài

- 1HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
Chiều rộng HCN là:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi HCN là:
( 6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích HCN là:
6 x 3 = 18 (cm
2
)
ĐS: 18cm
18cm
2
- Con hái được 17 kg chè, mẹ hái được
số chè gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ
con hái được bao nhiêu kg chè.
Bài giải
Số chè mẹ hái được là:
17 x 3= 51 (kg)
Cả hai mẹ con hái được số kg chè là:
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số: 68 kg chè

PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ km và m.
- Giáo dục h/s lòng ham mê môn học
II. Chuẩn bị :nội dung
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: Gọi 2HS lên Làm Bt g/v
y/c
- 2HS lên bảng chữa bài.
B. Bài mới: GTB
HĐ1: HD thực hiện phép trừ:
85674- 58329 = ?
- GV nêu phép trừ trên bảng rồi gọi
HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện.
- Gọi HS đặt tính và tính trên bảng.
- Gọi HS nêu lại cách tính (như bài
học) rồi cho HS tự viết kết quả của
phép trừ.
HS: Vậy: Muốn trừ hai số có nhiều
chữ số ta làm thế nào?
HĐ2: Thực hànHS:
Bài1:Cho h/s làm b/c
Củng cố phép trừ có nhiều chữ số:
- Hỏi HS cách đặt tính và cách tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tínHS:
- Cho h/s làm nháp,nhận xét chốt
Bài 3: Yêu cầu 1HS lên chữa bài.
- Cho h/s làm vở

- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về luyện lại bài và Chuẩn bị
bài sau.
- HS tự nêu cách thực hiện phép trừ (đặt tính
rồi tính).
- 1HS lên bảng thực hiện, HS ở dưới làm
vào vở nháp:

27345
58329
85674

- HS khác nhận xét, góp ý.
85674- 58329 = 27345
- 3 HS trả lời.
- 2HS lên bảng chữa bài,lớp làm b/c

- 2HS lên bảng chữa bài,dưới lớp làm nháp
1HS lên chữa bài.
Bài giải
Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là:
25850- 9850 = 16000 (m)
1600m = 16 km
Đáp số:16km.
TIỀN VIỆT NAM
I. Mục tiêu : Giúp HS.
- Nhận biết được các tờ các giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.

- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
II. Chuẩn bị: Các tờ giấy bạc loại 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới: GTB
HĐ1: Giới thiệu các tờ giấy bạc
20 000, 50 000, 100 000.
- GV đưa lần lượt từng tờ giấy bạc
cho HS quan sát.
Yêu cầu HS nhận xét từng tờ giấy
bạc.
- GV củng cố 1 số đặc điểm của từng
tờ giấy bạc.
HĐ2: Thực hành
Bài1:HS quan sát và nêu miệng
Bài2: Giải toán.
- Cho h/s làm vở ,chấm chữa chốt
Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho h/s làm nháp
GV củng cố cách làm.
Bài 4: (dòng 1, 2):
- Cho h/s làm b/c
C. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về ôn để nhớ đặc điểm, mệnh giá
các loại tiền đã học.
- 2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vở nháp.
86210- 48120; 78500- 7600

Quan sát cả 2 mặt của từng tờ giáy bạc và
nhận xét 1 số đặc điểm như:
+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc.
+ Từng tờ giấy bạc có cả phần chữ và phần
số.
- Nêu miệng, lớp nhận xét.
- 1 HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nhận
xét.
Bài giải
Mẹ mua cả hai thứ hết số tiền là:
15000 + 25000 = 40000( đồng)
Cô bán hàng phải trả mẹ số tiền là:
50000- 40000 = 10000(đồng)
Đáp số:10000 đồng
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài
của bạn.
Số cuốn
vở
1 cuốn 2
Cuốn
3
Cuốn
4
Cuốn
Thành
tiền
1200
đồng
24000
đồng

3600
đồng
4800
đồn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ) và giải toán bằng phép trừ.
- Giáo dục h/s ý thức tự giác học bài
II. Chuẩn bị ;nội dung
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Yêu cầu HS làm bài 3 cột - 1HS lên bảng làm bài.
2.Bài mới:
HD HS làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm:
- Cho h/s nêu miệng
- GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Cho h/s làm nháp
GV củng cố về đặt tính và cách tính.
Bài 3 : Giải toán.
- Cho h/s làm vở
- chấm chữa nhận xét,chốt
Bài 4a: Chơi trò chơi
- Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
+ 2 HS lên chữa bài, HS khác nêu kết
quả, nhận xét.

60000- 30000 = 30000.
100000- 40000= 60000
80000- 50000= 30000
100000- 70000= 30000
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả
nêu cách đặt tính, cách tính
65655
245
65900
67537
26107
93644
11345
74951
86296
36736
45245
81981


−−
+ 1HS lên bảng làm, HS khác nêu kết
quả, lớp nhận xét.
Bài giải
Trại còn lại số lít mật ong là:
23560- 21800= 1760(l)
Đáp số: 1760 lít mật ong
- 2 HS đại diện 2 nhóm lên khoanh, lớp
nhận xét giải thích cách làm
LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
- Giáo dục h/s ý thức tự giác học bài bài.
II. Chuẩn bị :nội dung
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HD học sinh làm BT:
Bài1: Tính nhẩm:
GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
Bài2: Đặt tính rồi tínHS:
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
+ HS nhẩm nêu kết quả
- Nêu cách nhẩm.
+ 3HS lên làm, HS lớp làm b/c
- Cho h/s làm b/c
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài3: Giải toán:
- Cho h/s làm nháp ,gọi 1 em chữa bài
- Nhận xét chôt
Bài4: Giải toán:
- Cho h/s làm vở
- chấm chữa chốt
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại toán về giải toán có 2 phép
tính. Chú ý cách đặt lời giải.
50549

6821
57370
81944
9508
72436
47358
45326
92684
60899
25079
35820

+
−+
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả.
Bài giải
Số cây ăn quả của xã Xuân Hoà là:
68700 + 5200 = 73900 (cây)
Số cây ăn quả của xã Xuân Mai là :
73900- 4500 = 69400 (cây)
Đáp số : 69400 cây.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm
của mình, lớp nhận xét.
Bài giải
Giá tiền mỗi cái com pa là:
10000 : 5 = 2000 (đông)
Mua 3 com pa như thế phải trả số tiền
là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
ĐS: 6000 đồng

-
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
- Giáo dục h/s ý thức tự giác học bài bài.
II. Chuẩn bị :nội dung
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HD học sinh làm BT:
Bài1: Tính nhẩm:
GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
Bài2: Đặt tính rồi tínHS:
- Cho h/s làm b/c
GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
+ HS nhẩm nêu kết quả
- Nêu cách nhẩm.
+ 3HS lên làm, HS lớp làm b/c
Bài3: Giải toán:
- Cho h/s làm nháp ,gọi 1 em chữa bài
- Nhận xét chôt
Bài4: Giải toán:
- Cho h/s làm vở
- chấm chữa chốt
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại toán về giải toán có 2 phép

tính. Chú ý cách đặt lời giải.
50549
6821
57370
81944
9508
72436
47358
45326
92684
60899
25079
35820

+
−+
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả.
Bài giải
Số cây ăn quả của xã Xuân Hoà là:
68700 + 5200 = 73900 (cây)
Số cây ăn quả của xã Xuân Mai là :
73900- 4500 = 69400 (cây)
Đáp số : 69400 cây.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm
của mình, lớp nhận xét.
Bài giải
Giá tiền mỗi cái com pa là:
10000 : 5 = 2000 (đông)
Mua 3 com pa như thế phải trả số tiền
là:

2000 x 3 = 6000 (đồng)
ĐS: 6000 đồng
-
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU. Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.Biết đặt tính nhân chia só có 5 chữ
số cho số có một chữ số
- Rèn kĩ năng giải bài toán. Biết giải toán có phép tính nhân (chia).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách .
-Ghi bảng lần lượt từng phép tính
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
-Hai em lên bảng đặt tính và tính kết
quả .
a/ 10715 x 6 = 64290 ; b/ 21542 x 3 =
-Mời hai em lên bảng đặt tính và tính .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp tính vào vở .

-Mời một học sinh lên bảng giải bài
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi học sinh đọc bài 3.
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Mời một học sinh lên bảng giải .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4
-Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
.
-Giáo viên minh họa bằng sơ đồ đoạn
thẳng lên bảng
1 8 15 22
29
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Mời một học sinh nêu miệng kết quả .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Nhận xét đánh gía bài làm học sinh .
c) Củng cố - Dặn dò:
64626
30755 : 5 = 6151 ; 48729 : 6 =
8121(dư 3 )
-Học sinh nhận xét bài bạn
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Một em lên bảng giải bài .
* Giải : -Số bánh nhà trường đã mua
là :
4 x 105 = 420 (cái )

-Số bạn được nhận bánh là :420 :2 =
210 bạn
Đ/S: 210 bạn
-Một học sinh đọc đề bài .
-Cả lớp thực hiện vào vở .
-Một học sinh lên bảng giải bài
* Giải : -Chiều rộng hình chữ nhật là :
12 : 3 = 4 (cm)
-Diện tích hình chữ nhật là :12 x 4 = 48
(c m
2
)
Đ/S: 48 cm
2
-Học sinh nhận xét bài bạn .
-Một học sinh nêu cách tính .
* Chủ nhật đầu tiên là ngày 1 tháng 3
* Chủ nhật thứ 2 là ngày 8 tháng 3
* Chủ nhật thứ 3 là ngày 15 tháng 3
* Chủ nhật thứ 4 là ngày 22 tháng 3
* Chủ nhật thứ 5 là ngày 29 tháng 3
- Một em khác nhận xét bài bạn .
-Vài học em nêu lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (TT)
I. MỤC TIÊU. - Học sinh biết : - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
GDHS chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
*/ Hướng dẫn giải bài toán 1 .
-Nêu bài toán .Yêu cầu học sinh tìm dự
kiện và yêu cầu đề bài ?
-Hướng dẫn lựa chọn phép tính thích hợp .
- Ghi đầy đủ lời giải , phép tính và đáp số
lên bảng .
- Gọi ba em nhắc lại .
*/ Hướng dẫn giải phép tính thứ hai .
- Hướng dẫn học sinh lập kế hoạch giải bài
toán
- Biết 7 can chứa 35 lít mật ong . Muốn tìm
một can ta làm phép tính gì ?
-Biết 1 can 5 lít mật ong vậy muốn biết 10
lít chứa trong bao nhiêu can ta làm như thế
nào ?
- Yêu cầu nêu cách tính bài toán liên quan
rút về đơn vị . Giáo viên ghi bảng
b/ Luyện tập :
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi một em lên bảng giải bài toán .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt đề bài .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài

-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài
toán .
- Suy nghĩ lựa chọn phép tính hợp lí
nhất .
- Lớp cùng thực hiện giải bài toán để
tìm kết quả
-Ba em nhắc lại :
- Muốn tính số lít mật ong trong mỗi
can phải lấy 35 chia cho 7 .
-Muốn tìm một can ta làm phép chia :
35 : 7 = 5 ( lít )
- Muốn biết 10 lít mật ong cần bao
nhiêu can ta làm phép tính chia : 10 :
5 = 2 ( can )
- Hai em nêu lại cách giải bài toán liên
quan rút về đơn vị
- Một em nêu đề bài tập 1 .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
-Một học sinh lên bảng giải .
* Giải :
- Số kg đường đựng trong mỗi túi là :
40 : 8 = 5 ( kg)
-Số túi cần có để đựng 15 kg đường là
:
15 : 5 = 3 ( túi )
Đ/ S : 3 túi
- Ghi bảng tóm tắt đề bài .
-Mời một em lên giải bài trên bảng .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn .

-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .

c) Củng cố - Dặn dò:
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 2 .
-Lớp thực hiện làm vào vở .
-Một học sinh lên bảng giải bài .
* Giải :
- Số cúc cho mỗi cái áo là :
24 : 4 = 6 ( cúc )
-Số loại áo dùng hết 42 cúc là :
24 : 6 = 7 ( cái áo)
Đ/ S : 7 cái áo
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :- Củng cố kỉ năng giải toán “ Bài toán liên quan đến rút về đơn
vị “ .
-Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số .
B/ Đồ dùng dạy học
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
-Gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập về
nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 1
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
-Bài 1:

- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
-Ghi bảng tóm tắt bài toán
- Gọi 1 em lên bảng giải bài ,
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một học sinh khác nhận xét .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Một em lên bảng chữa bài tập số 3 về
nhà
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em lên bảng giải bài :
Giải : - Số đĩa trong mỗi hộp là :
48: 8 = 6 ( cái )
Số hộp cần có để chúa 30 cái đĩa
là :
Bài 2
- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề
bài .
-Yêu cầu lớp thực hiện tính biểu thức vào
vở
-Mời một em lên bảng giải .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn

-Giáo viên nhận xét đánh giá
c) Củng cố - Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
30 : 6 = 5 ( cái )
Đ/S : 5 cái đĩa .
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm
vào vở
- Giải :- Số học sinh trong mỗi hàng là
:
45 : 9 = 5 (học sinh )
- Có 60 học sinh xếp được số hàng là :
60 : 5 = 12 (hàng )
Đ/S:12 hàng
- Một học sinh nêu đề bài .
- Một em lên bảng giải bài.
- Chẳng hạn: 4 là giá trị của biểu thức
56 :7:2
-Các biểu thức khác học sinh tính giá
trị tương tự biểu thức thứ nhất .
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
LUYỆN TẬP .
A/ Mục tiêu :- Rèn luyện kỉ năng giải toán “ Bài toán liên quan đến rút về
đơn vị “ .
-Luyện tập bài toán về lập bảng thống kê (theo mẫu)

- GDHS chăm học
. B/ Đồ dùng dạy học
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập: *Lớp theo dõi giới thiệu
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách
-Ghi bảng tóm tắt bài toán
- Gọi 1 em lên bảng giải bài ,
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một học sinh khác nhận xét .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
.
-Hướng dẫn giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 -Yêu cầu nêu đề bài .
-Yêu cầu lớp thực hiện tính biểu thức vào
vở
-Mời một em lên bảng giải .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4 - Gọi em nêu bài tập trong sách .
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn

-Giáo viên nhận xét đánh giá
c) Củng cố - Dặn dò:
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em lên bảng giải bài :
Giải : - Số phút đi 1 km là :
12 : 3 = 4 ( phút)
Số km đi trong 28 phút là :
28 : 4 = 7 ( km )
Đ/S : 7 km .
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm
vào vở
- Giải :Số gạo trong mỗi túi là :
21 :7 = 3 (kg )
- Số túi cần lấy để được 15 kg gạo là :
15 : 3 = 5 (túi )
Đ/S:5 túi gạo
- Một học sinh nêu đề bài .
- Hai em lên bảng giải bài.
-a/ 32 : 4 x 2 = 16 b/ 24 : 6 : 2
= 2
32 : 4 : 2 = 4 24 : 6 x 2
= 8
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-1 em lên bảng giải bài .

p
HS

3A 3B 3C 3D CỘNG
Giỏi 10 7 9 8 34
Khá 15 20 22 19 76
Tb 5 2 1 3 11
Tổng 30 29 32 30 121
LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 168)
A/ Mục tiêu :- Rèn luyện kỉ năng giải toán “ Bài toán liên quan đến rút về
đơn vị “ .
-Rèn kĩ luyện năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số .
B/ Đồ dùng dạy học
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
-Gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập về
nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 3
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1
-Yêu cầu nhắc lại quy tắc về thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu thức số .
- Gọi 1 em lên bảng giải bài ,
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một học sinh khác nhận xét .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2 .
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .

-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
Bài3 - Gọi học sinh nêu bài tập 3 .
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4
-Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về
nhà
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài 1 .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Hai em lên bảng giải bài
a/ ( 13829 + 20718 ) x 2 = 34547 x 2
= 69094
b/ (20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4
= 2864
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm
vào vở
- Giải :- Số tuần lễ Hường học trong
một năm học là : 175 : 5 = 35 (tuần)
Đ/S:35 tuần
- Một học sinh nêu đề bài 3.
- Một em lên bảng giải bài.
- Giải :- Mỗi người nhận số tiền là :
75000 : 3 = 25 000 (đồng )
- Hai người nhận số tiền là :

25 000 x 2 = 50 000 ( đồng )
- Gọi học sinh nêu bài tập 4 .
-Hướng dẫn đổi về cùng một đơn vị đo
rồi giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
c) Củng cố - Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
Đ/S: 50 000 đồng
- Một em nêu đề bài 4 .
- Lớp làm vào vở , một em sửa bài trên
bảng
- Giải :- Đổi : 2 dm 4 cm = 24 cm
-Cạnh hình vuông là :24 : 4 = 6 (cm)
-Diện tích hình vuông là : 6 x 6 = 36
( cm
2
)
Đ/S: 36 cm
2
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
: KIỂM TRA .
I Mục tiêu :- Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập
trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số
liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm

chữ số với số có 1 chữ số .
-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai
phép tính
-GDHS chăm học.
.II. Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Chấm vở hai bàn tổ 2
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra

2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Hai em lên bảng chữa bài tập số
4 .
Cạnh hình vuông :
24 : 4 = 6 ( cm )
Diện tích hình vuông :
6 x 6 = 36 ( cm )
Đ/S : 36 cm
2
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
-Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra .
b) Đề bài :
Bài 1: - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D
trước những câu trả lời đúng .
- Số liền sau của 68 457 là :
A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D. 68 458
Bài 2 – Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47

816
-Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816
C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716
D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861
Bài 3- Kết quả của phép cộng 36528 + 49347

A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
Phần 2 :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
21628 x 3 15250 : 5
Bài 2
Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày
thứ hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán
được bằng
3
1
số mét vải bán được trong cả hai
ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được
bao nhiêu mét vải .
3. Củng cố - dặn dò:
*Lớp theo dõi
HS làm vào giấy kiểm tra.
Cách ghi điểm:
Phần 1: 4 điểm
Bài 1: 1 điểm (đáp án:D)
Bài 2: 1,5 điểm (đáp án:D)

Bài 3: 1,5điểm (đáp án:D)
Phần 2: 5 điểm
Bài1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng
1 điểm)
21628 x 3 = 64884
15250 : 5 = 3050
B. 110 : 5
21628 15250 5
x 3 02 3050
64884 25
00
Bài2: 3 điểm
Số m vải cả hai ngày đầu bán được
là: 230 + 340 = 570 (m)
Số m vải ngày thứ ba bán được là:
570 : 3 = 190 (m)
Đáp số: 190 mét vải
Trình bày sạch đẹp:1 điểm
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
I. Mục tiêu :
- Học sinh củng cố : - Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 .
-Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại . Biết tìm số còn
thiếu trong một dãy số cho trước .
GDHS Chăm học.
II.Đồ dùng dạy học
- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà

-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- “ Ôn tập các số đến 100 000 “
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi một em lên bảng giải bài toán .
-Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2. Mời một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài .
- Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải
là các chữ số 1, 4, 5 .
-Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 3. Mời một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài .
-Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
-Một học sinh lên bảng sửa bài tập 3
-Hai học sinh khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài
toán .
- Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích

hợp để điền vào vạch .
- Lớp thực hiện điền số vào vạch :
1a/10 000 , 20 000,30 000,40
000…
1b/ 75000,80 000,85000.90 000

- Mời một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài .
- Cách đọc các số có tận cùng bên
phải là các chữ số 1, 4, 5 .
-HS nêu cách đọc và đọc các số .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 3. Mời một học sinh đọc bài .
-Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài .

×