Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Giáo án Toán 5 tuần 8-14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.97 KB, 82 trang )

TOẠN
Tiãút 36: SÄÚ THÁÛP PHÁN BÀỊNG NHAU
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS nháûn biãút âỉåüc:
- Nãúu viãút thãm chỉỵ säú 0 vo bãn phi pháưn tháûp phán ca mäüt säú tháûp
phán thç âỉåüc mäüt säú tháûp phán bàòng säú âọ.
- Nãúu mäüt säú tháûp phán cọ chỉỵ säú 0 åí táûn cng bãn phi pháưn tháûp
phán thç khi b chỉỵ säú 0 âọ âi, ta âỉåüc mäüt säú tháûp phán bàòng nọ säú tháûp
phán.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- 2 HS lãn bng lm bi, HS dỉåïi låïp
theo di v nháûn xẹt.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi:
- GV giåïi thiãûu bi.
- HS nghe âãø xạc âënh nhiãûm vủ ca
tiãút hc.
2.2. Âàûc âiãøm ca säú tháûp phán khi
viãút thãm chỉỵ säú 0 vo bãn phi
pháưn tháûp phán hay khi xoạ chỉỵ
säú 0 åí bãn phi pháưn tháûp phán.
a. Vê dủ
- GV nãu bi toạn: Em hy âiãưn säú
thêch håüp vo chäù träúng:
9dm = .........cm
9dm = .....m 90cm = ......m
- HS âiãưn v nãu kãút qu:


9dm = 90cm
9dm = 0,9m 90cm = 0,90m
- HS trao âäøi kiãún, sau âọ mäüt säú
em trçnh by trỉåïc låïp, HS c låïp theo
di v nháûn xẹt.
- GV kãút lûn lải:
Ta cọ 9dm = 90cm
M 9dm = 0,9m v 90cm = 0,90m
Nãn 0,9m = 0,90m
- GV nãu tiãúp: Biãút 0,9m = 0,90m, em
hy so sạnh 0,9 v 0,90.
- HS: 0,9 = 0,90
- GV âỉa ra kãút lûn: 0,9 = 0,90
b. Nháûn xẹt
* Nháûn xẹt 1
- Em hy tçm cạch âãø viãút 0,9 thnh
0,90.
- Khi viãút thãm 1 chỉỵ säú 0 vo bãn
phi pháưn tháûp phán ca säú 0,9 thç ta
âỉåüc säú 0,90.
- HS tr låìi: Khi viãút thãm mäüt chỉỵ säú
0 vo bãn phi pháưn tháûp phán ca
säú 0,9 ta âỉåüc säú 0,90 l säú bàòng
våïi säú 0,9.
- HS: Khi ta viãút thãm chỉỵ säú 0 vo
bãn phi pháưn tháûp phán ca mäüt säú
tháûp phán thç ta âỉåüc mäüt säú tháûp
phán bàòng nọ.
- GV dỉûa vo kãút lûn hy tçm cạc
sọỳ thỏỷp phỏn bũng vồùi 0,9 ; 8,75 ; 12.

- GV nghe vaỡ vióỳt lón baớng:
0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,00 = 12,000
- GV nóu: Sọỳ 12 vaỡ tỏỳt caớ caùc sọỳ tổỷ
nhión khaùc õổồỹc coi laỡ sọỳ thỏỷp phỏn
õỷc bióỷt, coù phỏửn thỏỷp phỏn laỡ
0,00,000...
* Nhỏỷn xeùt 2
- GV hoới: Em haợy tỗm caùch õóứ vióỳt
0,90 thaỡnh 0,9.
- HS quan saùt chổợ sọỳ cuớa hai sọỳ vaỡ
nóu: Nóỳu xoaù chổợ sọỳ 0 ồớ bón phaới thỗ
phỏửn thỏỷp phỏn cuớa sọỳ 0,90 thỗ ta
õổồỹc sọỳ 0,9.
- GV nóu tióỳp vỏỳn õóử: Trong vờ duỷ ta
õaợ bióỳt 0,90 = 0,9. Vỏỷy khi xoaù chổợ
sọỳ 0 ồớ bón phaới phỏửn thỏỷp phỏn cuớa
sọỳ 0,90 ta õổồỹc mọỹt sọỳ nhổ thóỳ
naỡo so vồùi sọỳ naỡy?
- HS traớ lồỡi: Khi xoaù chổợ sọỳ 0 ồớ bón
phaới phỏửn thỏỷp phỏn cuớa sọỳ 0,90 ta
õổồỹc sọỳ 0,9 laỡ sọỳ bũng vồùi sọỳ 0,90.
- HS: Nóỳu mọỹt sọỳ thỏỷp phỏn coù chổợ
sọỳ 0 ồớ tỏỷn cuỡng bón phaới phỏửn thỏỷp
phỏn thỗ khi boớ chổợ sọỳ 0 õoù õi, ta
õổồỹc mọỹt sọỳ thỏỷp phỏn bũng noù.
- GV: Dổỷa vaỡo kóỳt luỏỷn haợy tỗm caùc
sọỳ thỏỷp phỏn bũng vồùi sọỳ 0,9000 ;
8,75000 ; 12,000.

- GV yóu cỏửu HS mồớ SGK vaỡ õoỹc laỷi
caùc nhỏỷn xeùt trong SGK.
- 1 HS õoỹc trổồùc lồùp, caùc HS khaùc
õoỹc trong SGK. HS hoỹc thuọỹc caùc
nhỏỷn xeùt ngay taỷi lồùp.
2,3. Luyóỷn tỏỷp - thổỷc haỡnh
Baỡi 1
- GV yóu cỏửu HS õoỹc õóử toaùn. - 1 HS õoỹc õóử baỡi toaùn trổồùc lồùp, HS
caớ lồùp õoỹc thỏửm õóử baỡi trong SGK.
- GV yóu cỏửu HS laỡm baỡi. - 2 HS lón baớng laỡm baỡi, HS caớ lồùp laỡm
vaỡo vồớ baỡi tỏỷp.
- GV chổợa baỡi, sau õoù hoới: Khi boớ caùc
chổợ sọỳ 0 ồớ tỏỷn cuỡng bón phaới phỏửn
thỏỷp phỏn thỗ giaù trở cuớa sọỳ thỏỷp phỏn
coù thay õọứi khọng?
- HS traớ lồỡi: Khi boớ caùc chổợ sọỳ 0 ồớ
tỏỷn cuỡng bón phaới phỏửn thỏỷp phỏn thỗ
giaù trở cuớa sọỳ thỏỷp phỏn khọng thay
õọứi.
- GV nhỏỷn xeùt vaỡ cho õióứm HS.
Baỡi 2
- GV goỹi 1 HS õoỹc õóử baỡi toaùn. - 1 HS õoỹc yóu cỏửu cuớa baỡi toaùn trổồùc
lồùp, HS caớ lồùp õoỹc thỏửm õóử baỡi trong
SGK.
- GV yóu cỏửu HS laỡm baỡi. - 1 HS lón baớng laỡm baỡi, HS caớ lồùp laỡm
baỡi vaỡo vồớ baỡi tỏỷp.
a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590
b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678.
Baỡi 3
- GV goỹi HS õoỹc õóử baỡi toaùn. - 1 HS õoỹc õóử baỡi toaùn trổồùc lồùp, HS

caớ lồùp õoỹc thỏửm õóử baỡi trong SGK.
- GV yóu cỏửu HS tổỷ laỡm baỡi. - HS chuyóứn sọỳ thỏỷp phỏn 0,100 thaỡnh
caùc sọỳ thỏỷp phỏn rọửi kióứm tra.
0,100 = =
100
1000
1
10
10
100
1
10
1
10
0,100 = 0,10 = =
0,100 = 0,1 =
Nhổ vỏỷy caùc baỷn Lan vaỡ Myợ vióỳt
õuùng, baỷn Huỡng vióỳt sai.
- GV chổợa baỡi, cho õióứm HS.
3. CUNG C, DN DOè
GV tọứng kóỳt tióỳt hoỹc, dỷn doỡ HS vóử
nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp hổồùng dỏựn
luyóỷn tỏỷp thóm vaỡ chuỏứn bở baỡi sau.
TOẠN
Tiãút 37: SO SẠNH HAI SÄÚ THÁÛP PHÁN
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS:
- Biãút so sạnh hai säú tháûp phán våïi nhau.
- Ạp dủng so sạnh 2 säú tháûp phán âãø sàõp xãúp cạc säú tháûp phán theo
thỉï tỉû tỉì bẹ âãún låïn hồûc tỉì låïn âãún bẹ.

II. ÂÄƯ DNG DẢY HC:
Bng phủ viãút sàơn näüi dung cạch so sạnh hai säú tháûp phán nhỉ trong
SGK.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- 2 HS lãn bng lm bi.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi:
- GV giåïi thiãûu bi.
- HS làõng nghe.
2.2. Hỉåïng dáùn tçm cạch so sạnh hai
säú tháûp phán cọ pháưn ngun khạc
nhau
- GV nãu bi toạn: Såüi dáy thỉï nháút
di 8,1m såüi dáy thỉï hai di 7,9m. Em
hy so sạnh chiãưu di ca hai såüi dáy.
- HS trao âäøi âãø tçm cạch so sạnh
8,1m v 7,9m.
- GV gi HS trçnh by cạch so sạnh
ca mçnh trỉåïc låïp.
- Mäüt säú HS trçnh by trỉåïc låïp, HS
c låïp theo di v nãu kiãún nháûn
xẹt, bäø sung. HS cọ thãø cọ cạch:
* So sạnh ln 8,1m > 7,9m
* Âäøi ra âãư-xi-mẹt räưi so sạnh:
8,1m = 81dm
7,9m = 79dm

Vç 81dm > 79dm
Nãn 8,1m > 7,9m
- GV nháûn xẹt cạc cạch so sạnh m
HS âỉa ra, sau âọ hỉåïng dáùn HS lm
lải theo cạch ca SGK.
* So sạnh 8,1m v 7,9m
Ta cọ thãø viãút: 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Ta cọ 81dm > 79dm
Tỉïc l 8,1m > 7,9m
- HS nghe GV ging bi.
- GV hi: Biãút 8,1m > 7,9m, em hy so
sạnh 8,1 v 7,9.
- HS nãu: 8,1 > 7,9
- Hy so sạnh pháưn ngun ca 8,1 v
7,9.
HS: Pháưn ngun 8 > 7
- Dỉûa vo kãút qu so sạnh trãn, em
hy tçm mäúi liãn hãû giỉỵa viãûc so
sạnh pháưn ngun ca hai säú tháûp
phán våïi so sạnh bn thán chụng.
- HS: Khi so sạnh hai säú tháûp phán, ta
cọ thãø so sạnh pháưn ngun våïi nhau,
säú no cọ pháưn ngun låïn hån thç
säú âọ låïn hån, säú no cọ pháưn
ngun bẹ hån thç säú âọ bẹ hån.
- GV nãu lải kãút lûn trãn.
2.3. Hỉåïng dáùn so sạnh hai säú
tháûp phán cọ pháưn ngun bàòng
nhau.

- GV nãu bi toạn: Cün dáy thỉï nháút
di 35,7m cün dáy thỉï hai di
35,698m. Hy so sạnh âäü di ca hai
cün dáy.
- HS nghe v ghi nhåï u cáưu ca bi.
- GV hi: Nãúu sỉí dủng kãút lûn
vỉìa tçm âỉåüc vãư so sạnh hai säú
tháûp phán thç cọ so sạnh âỉåüc 35,7m
v 35,698m khäng? Vç sao?
- HS: Khäng so sạnh âỉåüc vç pháưn
ngun ca hai säú ny bàòng nhau.
- Váûy theo em, âãø so sạnh âỉåüc
35,7m v 35,698m ta nãn lm theo cạch
no?
- HS trao âäøi v nãu kiãún. HS cọ
thãø âỉa ra kiãún:
* Âäøi ra âån vë khạc âãø so sạnh.
* So sạnh hai pháưn tháûp phán våïi nhau.
* So sạnh 35,7m v 35,698m
Ta tháúy 35,7m v 35,698m cọ pháưn
ngun bàòng nhau (cng bàòng 35m) ta
so sạnh cạc pháưn tháûp phán:
Pháưn tháûp phán ca 35,7m l
m = 7dm = 700mm
Pháưn tháûp phán ca 35,698m l
m = 698mm
M 700mm > 698mm
Do âọ 35,7m > 35,798m.
- GV nhàõc lải kãút lûn trãn.
- GV hi: Nãúu c pháưn ngun v

hng pháưn mỉåìi ca hai säú âãưu
bàòng nhau thç ta lm tiãúp nhỉ thãú
no?
- HS trao âäøi v nãu kiãún: Ta so sạnh
tiãúp âãún hng pháưn tràm, säú no cọ
hng pháưn tràm låïn hån thç säú âọ låïn
hån.
2.4. Ghi nhåï.
- GV u cáưu HS måí SGK v âc
pháưn c) trong pháưn bi hc, hồûc treo
bng phủ cọ sàơn ghi nhåï ny cho HS
âc.
- Mäüt säú HS âc trỉåïc låïp, sau âọ thi
nãu lải ghi nhåï ngay trãn låïp.
2.5. Luûn táûp - thỉûc hnh
Bi 1
- GV u cáưu HS âc âãư bi v hi:
Bi táûp u cáưu chụng ta lm gç?
- Bi táûp u cáưu chụng ta so sạnh hai
säú tháûp phán.
- GV u cáưu HS tỉû lm bi. - 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
vo våí bi táûp.
- GV gi HS nháûn xẹt bi lm ca
bản.
- HS nháûn xẹt bi bản lm âụng/sai.
Nãúu sai thç sỉía lải cho âụng.
- GV nháûn xẹt cáu tr låìi ca HS v cho
âiãøm.
Bi 2
- GV u cáưu HS lm bi. - 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm

bi vo våí bi táûp.
Cạc säú 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19
sàõp xãúp theo thỉï tỉû tỉì bẹ âãún låïn
7
10
698
1000
- GV nhỏỷn xeùt vaỡ cho õióứm HS.
laỡ:
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
Baỡi 3
- GV tọứ chổùc cho HS laỡm baỡi tổồng tổỷ
nhổ baỡi tỏỷp 2.
- HS laỡm baỡi.
* Vỏỷy caùc sọỳ sừp xóỳp theo thổù tổỷ
tổỡ lồùn õóỳn beù laỡ: 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ;
0,197 ; 0,187.
- GV chổợa baỡi, cho õióứm HS.
3. CUNG C, DN DOè
- GV yóu cỏửu HS nhừc laỷi caùch so
saùnh hai sọỳ thỏỷp phỏn.
- GV tọứng kóỳt tióỳt hoỹc, dỷn doỡ HS
vóử nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp hổồùng dỏựn
luyóỷn tỏỷp thóm vaỡ chuỏứn bở baỡi sau.
- 1 HS nhừc laỷi trổồùc lồùp, caớ lồùp theo
doợi vaỡ bọứ sung yù kióỳn.
TOẠN
Tiãút 38: LUÛN TÁÛP
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS:

- Cng cäú ké nàng so sạnh hai säú tháûp phán, sàõp xãúp cạc säú tháûp phán
theo thỉï tỉû xạc âënh.
- Lm quen våïi mäüt säú âàûc âiãøm vãư thỉï tỉû ca cạc säú tháûp phán.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- Gi HS nhàõc lải cạch so sạnh hai
chỉỵ säú tháûp phán.
- 2 HS lãn bng lm bi, HS dỉåïi låïp
theo di v nháûn xẹt.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi.
2.2. Hỉåïng dáùn luûn táûp
Bi 1
- GV u cáưu HS âc âãư bi toạn v
nãu cạch lm.
- HS âc tháưm âãư bi v nãu: So
sạnh cạc säú tháûp phán räưi viãút dáúu
so sạnh vo chäù träúng.
- GV u cáưu HS lm bi. - 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
vo våí bi táûp.
84,2 > 84,19
6,843 < 6,85
47,5 = 47,500
90,6 > 89,6
- GV u cáưu HS gii thêch cạch lm
ca tỉìng phẹp so sạnh trãn.
- 4 HS láưn lỉåüt gii thêch trỉåïc låïp.

- GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
Bi 2
- GV u cáưu HS âc âãư bi v tỉû
lm bi.
- 1 HS lãn bng lm bi.
Cạc säú 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 sàõp
xãúp theo thỉï tỉû tỉì bẹ âãún låïn l:
4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02.
- GV u cáưu HS nháûn xẹt bi lm ca
bản trãn bng, sau âọ u cáưu HS nãu
r cạch sàõp xãúp ca mçnh.
- GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
- 1 HS chỉỵa bi.
- 1 HS nãu cạch sàõp xãúp theo thỉï tỉû
âụng.
Bi 3
- GV u cáưu HS âc âãư bi toạn. - 1 HS âc âãư bi toạn trỉåïc låïp.
- GV gi 1 HS khạ nãu cạch lm ca
mçnh.
- 1 HS khạ lãn bng lm bi.
9,7 x 8 < 9,718
* Pháưn ngun v hng pháưn mỉåìi
ca hai säú bàòng nhau.
* Âãø 9,7 x 8 < 9,718 thç x < 1.
Váûy x = 0
Ta cọ 9,708 < 9,718
Bi 4
- GV u cáưu HS âc âãư bi toạn.
- GV gi 1 HS khạ lãn bng lm bi, sau
- HS c låïp âc tháưm âãư bi trong

SGK.
õoù õi hổồùng dỏựn caùc HS keùm laỡm baỡi
- GV nhỏỷn xeùt vaỡ cho õióứm HS.
- HS caớ lồùp laỡm baỡi.
a) 0,9 < x < 1,2
x = 1 vỗ 0,9 < 1 < 1,2
b) 64,97 < x < 65,14
x = 65 vỗ 64,97 < 65 < 65,14
3. CUNG C, DN DOè
GV tọứng kóỳt tióỳt hoỹc, dỷn doỡ HS vóử
nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp hổồùng dỏựn
luyóỷn tỏỷp thóm vaỡ chuỏứn bở baỡi sau.
TOẠN
Tiãút 39: LUÛN TÁÛP CHUNG
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS cng cäú vãư:
- Âc, viãút, so sạnh cạc säú tháûp phán.
- Tênh nhanh bàòng cạch thûn tiãûn.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- 2 HS lãn bng lm bi, HS dỉåïi låïp
theo di v nháûn xẹt.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi.
- HS nghe âãø xạc âënh nhiãûm vủ ca
tiãút hc.
2.2. Hỉåïng dáùn luûn táûp

Bi 1
- GV viãút cạc säú tháûp phán lãn bng
v chè cho HS âc.
- GV cọ thãø hi thãm HS vãư giạ trë theo
hng ca cạc chỉỵ säú trong tỉìng säú
tháûp phán. Vê dủ: Hy nãu giạ trë ca
chỉỵ säú 1 trong cạc säú 28,416 v 0,187.
Giạ trë ca chỉỵ säú 1 trong säú 28,416
l 1 pháưn tràm (vç chỉỵ säú 1 âỉïng åí
hng pháưn tràm).
Giạ trë ca chỉỵ säú 1 trong säú 0,187 l
1 pháưn mỉåìi (vç chỉỵ säú 1 âỉïng åí
hng pháưn mỉåìi).
Bi 2
- GV gi 1 HS lãn bng viãút säú, u
cáưu HS c låïp viãút vo våí bi táûp.
- HS viãút säú.
- GV u cáưu HS nháûn xẹt bi lm ca
bản trãn bng, sau âọ chỉỵa bi v cho
âiãøm HS.
Bi 3
- GV täø chỉïc cho HS lm bi táûp 2,
tiãút 37.
- HS lm bi.
Cạc säú 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
xãúp theo thỉï tỉû tỉì bẹ âãún låïn l:
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538.
Bi 4
- GV u cáưu HS âc âãư bi toạn.
- Lm thãú no âãø tênh âỉåüc giạ trë

ca cạc biãøu thỉïc trãn bàòng cạch
thûn tiãûn.
- GV chỉỵa bi v cho âiãøm HS.
- HS c låïp âc tháưm âãư bi trong
SGK.
- HS trao âäøi våïi nhau v nãu cạch lm
ca mçnh (tçm thỉìa säú chung ca c
tỉí säú v máùu säú, sau âọ chia c tỉí
säú v máùu säú cho thỉìa säú chung
âọ).
- 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
36 x 45 6 x 6 x 9 x 5
6 x 5 6 x 5
56 x 63 8 x 7 x 9 x 7
9 x 8 9 x 8
=
= 54
=
= 49
3. CUNG C, DN DOè
GV tọứng kóỳt tióỳt hoỹc, dỷn doỡ HS vóử
nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp hổồùng dỏựn
luyóỷn tỏỷp thóm vaỡ chuỏứn bở baỡi sau.
TOẠN
Tiãút 40: VIÃÚT CẠC SÄÚ ÂO
ÂÄÜ DI DỈÅÏI DẢNG SÄÚ THÁÛP PHÁN
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS:
- Än vãư bng âån vë âo âäü di ; mäúi quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo âäü di

liãưn kãư v quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo thäng dủng.
- Luûn cạch viãút säú âo âäü di dỉåïi dảng säú tháûp phán theo cạc âån vë
âo khạc nhau.
II. ÂÄƯ DNG DẢY HC:
K sàơn bng âån vë âo âäü di nhỉng âãø träúng trãn cạc âån vë.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- 2 HS lãn bng lm bi, HS dỉåïi låïp
theo di v nháûn xẹt.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi:
- GV giåïi thiãûu bi.
2.2. Än táûp vãư cạc âån vë âo âäü di.
a. Bng âån vë âo âäü di
- GV treo bng âån vë âo âäü di, u
cáưu HS nãu cạc âån vë âo âäü di theo
thỉï tỉû tỉì bẹ âãún låïn.
- 1 HS nãu trỉåïc låïp, HS c låïp theo
di v nháûn xẹt.
- GV gi 1 HS lãn viãút cạc âån vë âo
âäü di vo bng.
- 1 HS lãn bng viãút.
b. Quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo liãưn
kãư
- GV hi: Em hy nãu mäúi quan hãû
giỉỵa mẹt v âãư-ca-mẹt, giỉỵa mẹt v
âãư-xi-mẹt (HS tr låìi thç GV viãút vo

bng).
- HS nãu:
1m = dam = 10dm
- GV hi täøng quạt: Em hy nãu mäúi
quan hãû giỉỵa hai âån vë âo âäü di
liãưn kãư nhau.
- HS nãu: Mäùi âån vë âo âäü di gáúp 10
láưn âån vë bẹ hån tiãúp liãưn nọ v
bàòng ??? (0,1) âån vë låïn hån tiãúp liãưn
nọ.
c. Quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo thäng
dủng
- GV u cáưu HS nãu mäúi quan hãû
giỉỵa mẹt våïi ki-lä-mẹt, xàng-ti-mẹt, mi-
li-mẹt.
- HS láưn lỉåüt nãu
1000m = 1km 1m = km
1m = 100cm 1cm = m
1m = 1000mm 1mm = m
2.3. Hỉåïng dáùn viãút säú âo âäü di
dỉåïi dảng säú tháûp phán
a. Vê dủ 1
- GV nãu bi toạn: Viãút säú tháûp phán
1
10
1
1000
1
100
1

1000
thờch hồỹp vaỡo chọự chỏỳm:
6m 4dm = m
- GV yóu cỏửu HS tỗm sọỳ thỏỷp phỏn
thờch hồỹp õóứ õióửn vaỡo chọự chỏỳm
trón.
- HS caớ lồùp trao õọứi õóứ tỗm caùch laỡm.
Bổồùc 1: Chuyóứn 6m 4dm thaỡnh họựn
sọỳ coù õồn vở laỡ m thỗ ta õổồỹc:
6m 4dm = 6 m
Bổồùc 2: Chuyóứn 6 m thaỡnh sọỳ thỏỷp
phỏn coù õồn vở laỡ m thỗ ta õổồỹc:
6m 4dm = 6 m = 6,4m
b. Vờ duỷ 2
- GV tọứ chổùc cho HS laỡm vờ duỷ 2
tổồng tổỷ nhổ vờ duỷ 1.
- HS thổỷc hióỷn:
3m 5cm = 3 m = 3,05m
- Nhừc HS lổu yù: Phỏửn phỏn sọỳ
cuớa họựn sọỳ 3 . Laỡ nón khi
vióỳt thaỡnh sọỳ thỏỷp phỏn thỗ chổợ
sọỳ 5 phaới õổùng ồớ haỡng phỏửn trm,
ta vióỳt chổợ sọỳ 0 vaỡo haỡng trm
mổồỡi õóứ coù:
3m 5cm = 3 m = 3,05m
2.4. Luyóỷn tỏỷp - thổỷc haỡnh
Baỡi 1
- GV yóu cỏửu HS õoỹc õóử baỡi vaỡ tổỷ
laỡm baỡi.
- HS caớ lồùp laỡm baỡi vaỡo vồớ baỡi tỏỷp.

a) 8m 6dm = 8 m = 8,6m
b) 2dm 2cm = 2 dm = 2,2 m
c) 3m 7cm = 3 m = 3,07m
d) 23m 13cm = 23 m = 23,13m
- GV goỹi HS chổợa baỡi cuớa baỷn trón
baớng lồùp.
- GV nhỏỷn xeùt vaỡ cho õióứm HS.
Baỡi 2
- GV goỹi HS õoỹc õóử baỡi toaùn. - HS õoỹc õóử baỡi trong SGK.
- GV goỹi 1 HS khaù vaỡ yóu cỏửu: Em haợy
nóu caùch vióỳt 3m 4dm dổồùi daỷng sọỳ
thỏỷp phỏn coù õồn vở laỡ meùt.
- HS nóu:
3m 4dm = 3 m = 3,4m
- GV nóu laỷi caùch laỡm cho HS, sau õoù
yóu cỏửu caớ lồùp laỡm baỡi.
- 2 HS lón baớng laỡm baỡi, HS caớ lồùp laỡm
baỡi vaỡo vồớ baỡi tỏỷp.
a) 2m 5cm = 2 m = 2,05m
4
10
4
10
4
10
5
100
4
10
6

10
5
100
5
100
5
100
2
100
7
100
13
100
5
100
36
100
21m 36cm = 21 m = 21,36m
Baỡi 3
- GV yóu cỏửu HS õoỹc õóử baỡi vaỡ tổỷ
laỡm baỡi.
- 3 HS lón baớng laỡm baỡi, HS caớ lồùp laỡm
baỡi vaỡo vồớ baỡi tỏỷp.
- GV chổợa baỡi vaỡ cho õióứm HS.
a) 5km 302m = 5 km = 5,302km
b) 5km 75m = 5 km = 5,075km
c) 302m = km = 0,302km
3. CUNG C, DN DOè
GV tọứng kóỳt tióỳt hoỹc, dỷn doỡ HS vóử
nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp hổồùng dỏựn

luyóỷn tỏỷp thóm vaỡ chuỏứn bở baỡi sau.
302
1000
75
1000
302
1000
TOẠN
Tiãút 41: LUÛN TÁÛP
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS cng cäú vãư:
Cạch viãút säú âo âäü di dỉåïi dảng säú tháûp phán trong cạc trỉåìng håüp
âån gin.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- 2 HS lãn bng lm bi.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi:
- GV giåïi thiãûu bi.
- HS làõng nghe.
2.2. Hỉåïng dáùn luûn táûp
Bi 1
- GV u cáưu HS âc âãư bi v tỉû
lm bi.
- 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
a) 35m 23cm = 35 m = 35,23m

b) 51dm 3cm = 51 dm = 51,3dm
c) 14m 7cm = 14 m = 14,07 m

- GV gi HS chỉỵa bi ca bản trãn
bng låïp, sau âọ nháûn xẹt v cho
âiãøm HS.
- 1 HS chỉỵa bi ca bản, HS ngäưi
cảnh nhau âäøi chẹo våí âãø kiãøm tra
bi láùn nhau.
Bi 2
- GV gi 1 âc âãư bi.
- GV viãút lãn bng: 315cm = .....m v u
cáưu HS tho lûn âãø tçm cạch viãút
315cm thnh säú âo cọ âån vë l mẹt.
- GV u cáưu HS lm bi - 1 HS lãn bng lm bi, cạc HS khạc
lm bi vo våí bi táûp.
234cm = 200cm + 34cm = 2m 34cm
= 2 m = 2,34m
506cm = 500cm + 6cm = 5m 6cm
= 5 m = 5,06m
34dm = 30dm + 4dm = 3m 4dm
= 3 m = 3,4m
- GV chỉỵa bi v cho âiãøm HS.
Phán têch 315 ta âỉåüc: 3m 1dm 5cm
Váûy 315cm = 3,15m
Bi 3
- GV u cáưu âc âãư bi. - HS âc âãư bi trỉåïc låïp.
- 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
a) 3km 245m = 3 km = 3,245km

23
100
3
10
7
100
34
100
3
10
7
100
245
1000
b) 5km 34m = 5 km = 5,034km
c) 307m = km = 0,307km
Baỡi 4 - HS caớ lồùp theo doợi baỡi laỡm mỏựu
phỏửn a) . c)
- HS laỡm baỡi:
a) 12,44m = 12 m = 12m 44cm
b) 7,4dm = 7 dm = 7dm 4cm
c) 3,45km = 3 km = 3km 450m
= 3450m
d) 34,3km = 34 km
= 34km 300m = 34300m
3. CUNG C, DN DOè
- GV tọứng kóỳt tióỳt hoỹc, dỷn doỡ HS
vóử nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp hổồùng dỏựn
luyóỷn tỏỷp thóm vaỡ chuỏứn bở baỡi sau.
34

1000
307
1000
44
100
4
10
450
1000
300
1000
TOẠN
Tiãút 42: VIÃÚT CẠC SÄÚ ÂO KHÄÚI LỈÅÜNG
DỈÅÏI DẢNG SÄÚ THÁÛP PHÁN
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS:
- Än táûp vãư bng âån vë âo khäúi lỉåüng, quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo khäúi
lỉåüng liãưn kãư ; quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo khäúi lỉåüng thäng dủng.
- Biãút cạch viãút säú âo khäúi lỉåüng dỉåïi dảng säú tháûp phán, dảng âån
gin.
II. ÂÄƯ DNG DẢY HC:
Bng âån vë âo khäúi lỉåüng k sàơn nhỉng âãø träúng pháưn ghi tãn cạc
âån vë âo v pháưn viãút quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo liãưn kãư.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- 2 HS lãn bng lm bi, HS dỉåïi låïp
theo di v nháûn xẹt.

2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi.
2.2. Än táûp vãư cạc âån vë âo khäúi
lỉåüng
a. Bng âån vë âo khäúi lỉåüng
- GV u cáưu HS kãø tãn cạc âån vë âo
khäúi lỉåüng theo thỉï tỉû tỉì bẹ âãún
låïn.
- 1 HS kãø trỉåïc låïp, HS c låïp theo
di v bäø sung kiãún.
- GV gi 1 HS lãn bng viãút cạc âån vë
âo khäúi lỉåüng vo bng cạc âån vë âo
â k sàơn.
- HS viãút âãø hon thnh bng nhỉ
sau:
Låïn hån kg kg Bẹ hån kg
táún tả ún kg hg dag g
b. Quan hãû giỉỵa cạc âån vë liãưn kãư
- GV u cáưu: Em hy nãu mäúi quan hãû
giỉỵa ki-lä-gam v hẹc-tä-gam, giỉỵa ki-lä-
gam v ún.
- HS nãu:
1kg = 10hg = ún
- GV hi täøng quạt: Em hy nãu mäúi
quan hãû giỉỵa hai âån vë âo khäúi lỉåüng
liãưn kãư nhau.
- HS nãu:
* Mäùi âån vë âo khäúi lỉåüng gáúp 10
láưn âån vë bẹ hån tiãúp liãưn nọ.
* Mäùi âån vë âo khäúi lỉåüng bàòng

(0,1) âån vë låïn hån tiãúp liãưn nọ.
c. Quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo thäng
dủng

- GV u cáưu HS nãu mäúi quan hãû
giỉỵa táún våïi tả, giỉỵa táún våïi ki-lä-
gam, giỉỵa tả våïi ki-lä-gam.
- HS nãu:
1 táún = 10 tả
1 tả = = 0,1 táún
1 táún = 1000kg;
1kg = táún = 0,001 táún
1 tả = 100kg ;
1
10
1
1000
1
10
1
10
1
100
1 kg = tả = 0,01 tả
2.3. Hỉåïng dáùn viãút cạc säú âo khäúi
lỉåüng dỉåïi dảng säú tháûp phán
- GV nãu vê dủ: Tçm säú tháûp phán
thêch håüp âiãưn vo chäù cháúm:
5 táún 132kg = ....... táún
- HS nghe u cáưu ca vê dủ.

- HS tho lûn, sau âọ mäüt säú HS
trçnh by cạch lm ca mçnh trỉåïc
låïp, HS c låïp cng theo di v nháûn
xẹt.
- HS c låïp thäúng nháút cạch lm:
5 táún 132kg = 5 táún = 5,132 táún.
Váûy 5 táún 132kg = 5,132 táún.
2.4. Luûn táûp - thỉûc hnh
Bi 1
- GV u cáưu HS âc âãư bi v tỉû
lm bi.
- 2 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
a) 4 táún 562kg = 4 táún = 4,562 táún
b) 3 táún 14kg = 3 táún = 3,014 táún
c) 12 táún 6kg = 12 táún = 12,006
táún
d) 500kg = táún = 0,5 táún
- GV chỉỵa bi v cho âiãøm HS.
Bi 2
- GV gi âc âãư bi toạn - HS âc u cáưu ca bi toạn trỉåïc
låïp.
- GV u cáưu HS lm bi. - 2 HS lãn bng lm bi, mäùi HS lm 1
pháưn, HS c låïp lm bi vo våí bi
táûp.
- GV gi HS nháûn xẹt bi lm ca bản
trãn bng.
- 1 HS nháûn xẹt bi lm ca bản, HS
c låïp theo di v bäø sung kiãún.
- GV kãút lûn vãư bi lm âụng v cho

âiãøm HS.
Bi 3
- GV gi HS âc âãư bi - 1 HS âc âãư bi toạn trỉåïc låïp.
- GV u cáưu HS tỉû lm bi. - 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
- GV chỉỵa bi v cho âiãøm HS lm bi
trãn bng låïp.
- HS theo di bi chỉỵa ca GV v tỉû
kiãøm tra bi ca mçnh.
3. CNG CÄÚ, DÀÛN D
GV täøng kãút tiãút hc, dàûn d HS vãư
nh lm cạc bi táûp hỉåïng dáùn
luûn táûp thãm v chøn bë bi sau.
1
1000
562
1000
14
1000
6
1000
500
1000
TOẠN
Tiãút 43: VIÃÚT CẠC SÄÚ ÂO DIÃÛN TÊCH
DỈÅÏI DẢNG SÄÚ THÁÛP PHÁN
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS:
- Än táûp vãư bng âån vë âo diãûn têch; Quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo diãûn têch
thäng dủng.

- Biãút cạch viãút säú âo diãûn têch dỉåïi dảng säú tháûp phán (dảng âån gin).
II. ÂÄƯ DNG DẢY HC:
K sàơn bng âån vë âo diãûn têch nhỉng chỉa âiãưn tãn cạc âån vë.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- 2 HS lãn bng lm bi, HS dỉåïi låïp
theo di v nháûn xẹt.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi.
2.2. Än táûp vãư cạc âån vë âo diãûn
têch
a. Bng âån vë âo diãûn têch
- GV u cáưu HS kãø tãn cạc âån vë âo
diãûn têch theo thỉï tỉû tỉì låïn âãún.
- 1 HS kãø trỉåïc låïp, HS c låïp theo
di v bäø sung kiãún.
- GV gi 1 HS lãn bng viãút cạc âån vë
âo diãûn têch vo bng cạc âån vë âo â
k sàơn.
- HS viãút âãø hon thnh bng nhỉ
sau:
Låïn hån mẹt vng Mẹt Bẹ hån mẹt vngq
km
2
hm
2
dam

2
M
2
dm
2
cm
2
mm
2
b. Quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo diãûn
têch liãưn kãư
- GV u cáưu: Hy nãu mäúi quan hãû
giỉỵa mẹt vng våïi âãư-xi-mẹt vng v
mẹt vng våïi âãư-ca-mẹt vng.
- HS nãu:
1m
2
= 100 dm
2
= dam
2
- GV viãút: 1m
2
= 100 dm
2
= dam
2
vo
cäüt mẹt.
* Mäùi âån vë âo diãûn têch gáúp 100 láưn

âån vë bẹ hån tiãúp liãưn nọ.
* Mäùi âån vë âo diãûn têch bàòng
(0,01) âån vë låïn hån tiãúp liãưn nọ.
c. Quan hãû giỉỵa cạc âån vë âo diãûn
têch thäng dủng

- GV u cáưu HS nãu mäúi quan hãû
giỉỵa cạc âån vë âo diãûn têch km
2
, ha
våïi m
2
. Quan hãû giỉỵa km
2
v ha.
- Mäüt säú HS láưn lỉåüt nãu trỉåïc låïp:
1km
2
= 1 000 000m
2

1ha = 10 000m
2
1km
2
= 100ha
1ha = km
2
= 0,01km
2

2.3. Hỉåïng dáùn viãút cạc säú âo diãûn
têch dỉåïi dảng säú tháûp phán
a. Vê dủ 1
- GV nãu vê dủ: Viãút säú tháûp phán
thêch håüp vo chäù cháúm:
- HS nghe u cáưu ca vê dủ.
1
100
1
100
1
100
1
100
3m
2
5dm
2
= ....... m
2
- GV u cáưu HS tho lûn âãø tçm säú
tháûp phán thêch håüp âiãưn vo chäù
träúng.
- HS tho lûn theo càûp.
- HS c låïp cng trao âäøi, bäø sung
kiãún cho nhau v thäúng nháút cạch
lm:
3m
2
5dm

2
= .......m
2
3m
2
5dm
2
= 3 m
2
= 3,05m
2
Váûy 3m
2
5dm
2
= 3,05m
2
b) Vê dủ
- GV täø chỉïc cho HS c låïp lm vê dủ
2 tỉång tỉû nhỉ cạch täø chỉïc lm vê
dủ 1.
- HS tho lûn v thäúng nháút cạch
lm:
42dm
2
= m
2
= 0,42m
2
Váûy 42dm

2
= 0,42m
2
2.4. Luûn táûp - thỉûc hnh
Bi 1
- GV u cáưu HS âc âãư bi v tỉû
lm bi.
- HS âc tháưm âãư bi trong SGK, sau
âọ 2 HS lãn bng lm bi, HS c låïp
lm bi vo våí bi táûp.
a) 56dm
2
= m
2
= 0,56m
2
b) 17dm
2
23cm
2
= 17 dm
2
= 17,23dm
2
c) 23cm
2
= dm
2
= 0,23dm
2

d) 2cm
2
5mm
2
= 2 cm
2
= 2,05cm
2
- GV chỉỵa bi v cho âiãøm HS.
Bi 2
- GV gi HS âc u cáưu ca bi. - HS: Bi u cáưu chụng ta viãút cạc
säú âo diãûn têch dỉåïi dảng säú tháûp
phán cọ âån vë cho trỉåïc.
- GV u cáưu HS tỉû lm bi. - 2 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
a) 1654m
2
= ha = 0,1654ha
b) 5000m
2
= ha = 0,5ha
c) 1ha = km
2
= 0,01km
2
d) 15ha = km
2
= 0,15km
2
Bi 3

- GV gi HS âc âãư bi, sau âọ u
cáưu cạc HS khạ tỉû lm bi v âi giụp
âåỵ cạc HS kẹm.
- 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
a) 5,34km
2
= 5 km
2
= 5km
2
34ha
= 534ha
b) 16,5m
2
= 16 m
2
= 16m
2
50dm
2

c) 6,5km
2
= 6 km
2
= 6km
2
50ha
5

10000
5
100
42
100
56
100
23
100
23
100
5
100
5000
10000
1
100
15
100
34
100
50
100
50
100
= 650ha
d) 7,6256ha = 7 ha = 76256m
2

3. CUNG C, DN DOè

GV tọứng kóỳt tióỳt hoỹc, dỷn doỡ HS vóử
nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp hổồùng dỏựn
luyóỷn tỏỷp thóm vaỡ chuỏứn bở baỡi sau.
6256
10000
TOẠN
Tiãút 44: LUÛN TÁÛP CHUNG
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS cng cäú vãư:
- Viãút säú âo âäü di, säú âo khäúi lỉåüng, säú âo diãûn têch dỉåïi dảng säú
tháûp phán.
- Gii bi toạn cọ liãn quan âãún säú âo âäü di v diãûn têch ca mäüt hçnh.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
- 2 HS lãn bng lm bi.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi:
- GV giåïi thiãûu bi.
- HS làõng nghe.
2.2. Hỉåïng dáùn luûn táûp
Bi 1
- GV u cáưu HS âc âãư bi: Bi táûp
u cáưu chụng ta lm gç?
- Bi táûp u cáưu chụng ta viãút cạc
säú âo âäü di dỉåïi dảng säú tháûp
phán cọ âån vë cho trỉåïc.

- Hai âån vë âäü di tiãúp liãưn nhau thç
hån kẹm nhau bao nhiãu láưn?
- Våïi hai âån vë âäü di tiãúp liãưn nhau
thç:
* Âån vë låïn gáúp 10 láưn âån vë bẹ.
* Âån vë bẹ bàòng (hay 0,1) láưn âån
vë låïn.
- GV u cáưu HS lm bi. - 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
a) 42m 34cm = 42 m = 42,34m
b) 56m 29cm = 56 m = 56,29m
c) 6m 2cm = 6 m = 6,02m
d) 4352m = 4000m + 352m
= 4km 352m = 4 km =
4,352km
Bi 2
- GV gi 1 âc âãư bi.
- Hai âån vë âo khäúi lỉåüng tiãúp liãưn
nhau thç hån kẹm nhau bao nhiãu láưn?
- HS âc âãư bi.
- HS: Våïi hai âån vë âo khäúi lỉåüng tiãúp
liãưn nhau thç:
* Âån vë låïn gáúp 10 láưn âån vë bẹ.
* Âån vë bẹ bàòng (hay 0,1) láưn âån
vë låïn.
- GV u cáưu HS lm bi - 1 HS lãn bng lm bi, cạc HS khạc
lm bi vo våí bi táûp.
- GV gi HS chỉỵa bi ca bản trãn
bng låïp, sau âọ nháûn xẹt v cho
- 1 HS chỉỵa bi ca bản.

- HS c låïp âäøi chẹo våí âãø kiãøm tra
352
1000
34
100
1
10
29
100
2
100
1
10
õióứm HS. baỡi lỏựn nhau
Baỡi 3
- GV goỹi HS nóu yóu cỏửu cuớa baỡi. - 1 HS nóu yóu cỏửu: Vióỳt caùc sọỳ õo
dióỷn tờch dổồùi daỷng sọỳ õo coù õồn vở
laỡ meùt vuọng.
- GV yóu cỏửu HS nóu mọỳi quan hóỷ
giổợa ki-lọ-meùt vuọng, heùc-ta, õóử-xi-meùt
vuọng vồùi meùt vuọng.
- HS lỏửn lổồỹt nóu:
1km
2
= 1 000 000m
2
1ha = 10 000m
2
1m
2

= 100m
2
1dm
2
= m
2
(hay 0,01m
2
)
- GV yóu cỏửu HS laỡm baỡi. - 1 HS lón baớng laỡm baỡi, HS caớ lồùp laỡm
vaỡo vồớ baỡi tỏỷp
7km
2
= 7 000 000m
2
4ha = 40 000m
2
- GV goỹi HS chổợa baỡi cuớa baỷn trón
baớng lồùp, sau õoù nhỏỷn xeùt vaỡ cho
õióứm HS.
- 1 HS chổợa baỡi cuớa baỷn.
- HS caớ lồùp theo doợi, bọứ sung yù kióỳn
vaỡ tổỷ kióứm tra baỡi cuớa mỗnh.
Baỡi 4
- GV goỹi 1 HS õoỹc õóử baỡi toaùn. - 1 HS õoỹc õóử baỡi toaùn trổồùc lồùp, HS
caớ lồùp õoỹc thỏửm õóử baỡi trong SGK.
- 1 HS lón baớng laỡm baỡi, HS caớ lồùp laỡm
baỡi vaỡo vồớ baỡi tỏỷp.
- GV chổợa baỡi, nhỏỷn xeùt vaỡ cho õióứm
HS.


3. CUNG C, DN DOè
- GV tọứng kóỳt tióỳt hoỹc, dỷn doỡ HS
vóử nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp hổồùng dỏựn
luyóỷn tỏỷp thóm vaỡ chuỏứn bở baỡi sau.
1
100
TOẠN
Tiãút 45: LUÛN TÁÛP CHUNG
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS cng cäú vãư:
Viãút cạc säú âo âäü di, khäúi lỉåüng, diãûn têch dỉåïi dảng säú tháûp phán
trong cạc trỉåìng håüp âån vë khạc nhau.
II. ÂÄƯ DNG DẢY HC:
Bng phủ viãút sàơn näüi dung bi táûp 2.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
- 2 HS lãn bng lm bi.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi:
- GV giåïi thiãûu bi.
- HS làõng nghe.
2.2. Hỉåïng dáùn luûn táûp
Bi 1
- GV u cáưu HS âc âãư bi v hi:
Bi táûp u cáưu chụng ta lm gç?

- Bi táûp u cáưu chụng ta viãút cạc
säú âo âäü di dỉåïi dảng säú tháûp
phán cọ âån vë l mẹt.
- GV u cáưu HS lm bi. - 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
a) 3m 6dm = 3 m = 3,6m
b) 4dm = m = 0,4m
c) 34m 5cm = 34 m = 34,05m
d) 345cm = 300cm + 45cm = 3m 45cm
= 3 cm = 3,45m
- 1 HS chỉỵa bi ca bản, nãúu bản
lm sai thç sỉía lải cho âụng.
- HS c låïp theo di v tỉû kiãøm tra
bi mçnh.
Bi 2
- GV u cáưu HS âc âãư bi v nãu
cạch lm bi.
- HS âc tháưm âãư bi trong SGK, sau
âọ nãúu cạch lm.
- GV u cáưu HS lm bi
- GV gi HS chỉỵa bi ca bản trãn
bng låïp, sau âọ nháûn xẹt v cho
âiãøm HS.
- 1 HS chỉỵa bi ca bản.
- HS c låïp âäøi chẹo våí âãø kiãøm tra
bi láùn nhau
Bi 3
- GV u cáưu HS âc âãư bi v tỉû
lm bi.
- HS c låïp lm bi vo våí bi táûp,

sau âọ 1 HS âc bi lm trỉåïc låïp âãø
chỉỵa bi, HS c låïp theo di v nháûn
xẹt.
a) 42dm 4cm = 42 dm = 42,4dm
5
100
6
10
4
10
45
100
1
1000
1
100
1
1000
1
10
4
10
9
10
b) 56cm 9mm = 56 cm = 56,9mm
c) 26m 2cm = 26 ??? m = 26,02m
- GV nhỏỷn xeùt vaỡ cho õióứm HS.
Baỡi 4
- GV yóu cỏửu HS õoỹc õóử baỡi vaỡ tổỷ
laỡm baỡi.

- HS laỡm baỡi vaỡo vồớ baỡi tỏỷp.
a) 3kg 5g = 3 ??? kg = 3,005 kg
b) 30g = ??? kg = 0,03kg
c) 1103g = 1000g + 103g = 1kg 103g
= 1 ??? kg = 1,103kg
Baỡi 5
- GV hoới: Baỡi tỏỷp yóu cỏửu chuùng ta laỡm
gỗ?
- HS õoỹc laỷi õóử baỡi vaỡ nóu: Baỡi yóu
cỏửu vióỳt cỏn nỷng cuớa tuùi cam thaỡnh
sọỳ õo coù õồn vở laỡ ki-lọ-gam, laỡ gam.
- GV yóu cỏửu HS laỡm baỡi. - HS laỡm baỡi vaỡo vồớ baỡi tỏỷp, sau õoù 1
HS õoỹc kóỳt quaớ trổồùc lồùp.
a) 1kg 800g = 1,8kg
b) 1kg 800g = 1800g
3. CUNG C, DN DOè
- GV tọứng kóỳt tióỳt hoỹc, dỷn doỡ HS
vóử nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp hổồùng dỏựn
luyóỷn tỏỷp thóm vaỡ chuỏứn bở baỡi sau.
TOẠN
Tiãút 46: LUÛN TÁÛP CHUNG
I. MỦC TIÃU:
Giụp HS cng cäú vãư:
- Chuøn cạc phán säú tháûp phán thnh säú tháûp phán ; âc, viãút säú tháûp
phán.
- So sạnh säú âo âäü di.
- Chuøn âäøi säú âo âäü di, säú âo diãûn têch thnh säú âo cọ âån vë cho
trỉåïc.
- Gii bi toạn liãn quan âãún “rụt vãư âån vë” hồûc “tçm tè säú”.
II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:

Hoảt âäüng dảy Hoảt âäüng hc
1. KIÃØM TRA BI C
- GV gi 2 HS lãn bng lm cạc bi
táûp.
- GV nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
- 2 HS lãn bng lm bi.
2. DẢY - HC BI MÅÏI
2.1. Giåïi thiãûu bi:
- GV giåïi thiãûu bi.
- HS làõng nghe.
2.2. Hỉåïng dáùn luûn táûp
Bi 1
- GV u cáưu HS âc âãư bi v tỉû
lm bi.
- 1 HS âc u cáưu ca bi trỉåïc.
- 1 HS lãn bng lm bi, HS c låïp lm
bi vo våí bi táûp.
a) ///// = 12,7 (mỉåìi hai pháøy by)
b) ///// = 0,65 (khäng pháøy sạu mỉåi làm)
c) //// = 2,005 (hai pháøy khäng khäng
nàm)
d) //// = 0,008 (khäng pháøy khäng khäng
tạm)
Bi 2
- GV u cáưu HS âc âãư bi v tỉû
lm bi.
- HS chuøn cạc säú âo â cho vãư
dảng säú tháûp phán cọ âån vë l ki-lä-
mẹt v rụt ra kãút lûn.
- GV u cáưu HS bạo cạo kãút qu bi

lm.
- 1 HS bạo cạo kãút qu trỉåïc låïp. HS
c låïp theo di v nháûn xẹt.
- GV u cáưu HS gii thêch r vç sao
cạc säú âo trãn âãưu bàòng 11,02km.
- HS gii thêch:
a) 11,20km > 11,02km
b) 11,02km = 11,020km (Khi viãút thãm
chỉỵ säú 0 vo táûn cng bãn phi
pháưn tháûp phán ca mäüt säú tháûp
phán thç säú âọ khäng thay âäøi).
c) 11km 20m = 11 //// km = 11,02km
d) 11 020m = 11 000m + 20m
= 11km 20m = 11 /// km = 11,02km
Váûy cạc säú âo åí b, c, d bàòng 11,02km.
Bi 3
- GV u cáưu HS tỉû lm bi, sau âọ
gi 1 HS âc bi lm trỉåïc räưi nháûn
xẹt v cho âiãøm HS.
- HS c låïp lm bi vo våí bi táûp, 1
HS âc bi lm trỉåïc låïp, c låïp theo
di, nháûn xẹt v tỉû kiãøm tra lải bi
ca mçnh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×