Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra HSG Toán - Tiếng Việt lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.75 KB, 7 trang )

Đề thi Olympic
Năm học 2012- 2013
____________________
môn toán lớp 3
(Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)
thi gm 2 trang
I, phần trắc nghiệm khách quan: ( 8 điểm )
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số kết quả
tính ). Hãy chọn đáp án, câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc đáp án câu trả
lời đó vào bài thi.
Câu 1: 5km 8dam = .dam
Số thích hợp điền vào chỗ chấm ( ) là:
A. 58 C. 580
B. 508 D. 5800
Câu 2: Số lẻ nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 1235 C. 1023
B. 1032 D. 1203
Câu 3: Trong cùng một năm ngày 1 tháng 1 là thứ ba thì ngày 20 tháng 1 là thứ mấy?
A. Thứ hai C. Thứ bảy
B. Thứ ba D. Chủ nhật
Câu 4: Diện tích hình chữ nhật là 126 cm
2
, biết chiều rộng là 7 cm. Chiều dài hình chữ
nhật là:
A. 18 cm C. 16 cm
B. 17 cm D. 15 cm
Câu 5 : Làm 3 sản phẩm hết 6 giờ. Hỏi làm 9 sản phẩm hết thời gian bao lâu?
A. 27 giờ C. 9 giờ
B. 18 giờ D. 2 giờ
Câu 6 : Năm 2007 Lan hơn Hà 7 tuổi. Đến năm 2012 Hà kém lan số tuổi là:
A. 14 tuổi C. 9 tuổi


B. 10 tuổi D. 7 tuổi
Câu 7 : Hỡnh bờn cú s hỡnh tam giỏc v t giỏc l:
A.
7 tam giỏc, 6 t giỏc.
B.
7 tam giỏc, 5 t giỏc.

C.
7 tam giỏc, 7 t giỏc.
D.
6 tam giỏc, 5 t giỏc.
Câu 8 : Mẹ Hoa có 1 tờ giấy bạc 50 000 đồng. Mẹ mua kẹo 20 000 đồng và bánh
24 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
A. 10 000 đồng C. 8000 đồng
B. 6000 đồng D. 5000 đồng
II, phần tự luận
Bài 1: ( 4điểm )
a. ( 2 điểm ) Tính nhanh kết quả biểu thức sau:
1998 x 18 1998 x 15 + 1998 x 6 + 1998
b. ( 2 điểm ) Tìm X
5 + ( X x 5 + X ) = 225
Bài 2: ( 3,5 điểm )
Khu vờn trờng có 225 cây bóng mát. Số cây xoài bằng
1
5
số cây của trờng, số cây
bàng bằng
1
3
tổng số cây bàng và phợng. Tính số cây mỗi loại?

Bài 3: ( 4,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 8 cm thì
diện tích hình chữ nhật sẽ giảm đi 56 cm
2
. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
Hớng dẫn chấm toán lớp 3
I, Phần trắc nghiệm khách quan (8 điểm)
Câu số
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án
B C D A B D C B
Điểm
1 1 1 1 1 1 1 1
II, Phần tự luận (12 điểm)
Câu 1 : (4 điểm ) a. Tính nhanh: 2 điểm
1998 x 18 1998 x 15 + 1998 x 6 + 1998
= 1998 x ( 18 15 + 6 + 1 ) cho 0,5 điểm
= 1998 x ( 3 + 6 + 1 ) cho 0,5 điểm
= 1998 x 10 cho 0,5 điểm
= 19980 cho 0,5 điểm
b. Tìm x : 2 điểm
5 + ( X x 5 + X ) = 227
X x 5 + X x 1 = 227 5 cho 0,25 điểm
X x ( 5 + 1 ) = 222 cho 0,5 điểm
X x 6 = 222 cho 0,25 điểm
X = 222 : 6 cho 0,25 điểm
X = 37 cho 0,5 điểm
Vậy X = 37 cho 0,25 điểm
Câu 2 : 3,5 điểm Số cây xoài có là: 0,25 điểm
225 : 5 = 45 ( cây ) 0,5 điểm

Số cây bàng và phợng có là : 0,25 điểm
225 45 = 180 ( cây ) 0,5 điểm
Số cây bàng có là: 0, 25 điểm
180 : 3 = 60 ( cây ) 0,5 điểm
Số cây phợng có là : 0,25 điểm
180 60 = 120 ( cây ) 0,5 điểm
Đáp số : Xoài 45 cây 0,5 điểm
Bàng 60 cây
Phợng 120 cây
Câu 3 : 4,5 điểm
Nếu giảm chiều dài hình chữ nhật đi 8 cm thì diện tích hình chữ nhật sẽ giảm đi 56 cm
2
.
Vậy chiều rộng hình chữ nhật vẫn giữ nguyên. 0, 25 điểm
Chiều rộng hình chữ nhật là : 0,5 điểm
56 : 8 = 7 ( cm ) 0,5 điểm
Chiều dài hình chữ nhật là : 0,5 điểm
7 x 3 = 21 ( cm ) 0,5 điểm
Chu vi hình chữ nhật là : 0,5 điểm
( 21 + 7 ) x 2 = 56 ( cm) 0,5 điểm
Diện tích hình chữ nhật đó là : 0,5 điểm
21 x 7 = 147 ( cm
2
) 0,5 điểm
Đáp số: Chu vi hình chữ nhật : 56 cm 0,25 điểm
Diện tích hình chữ nhật : 147 cm
2
Đề thi Olympic
Năm học 2012- 2013
____________________

môn tiếng việt lớp 3
(Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)
thi gm 2 trang
I, phần trắc nghiệm khách quan:
Đọc thầm đoạn văn sau, chọn phơng án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây và ghi
chữ cái đứng trớc đáp án câu trả lời đúng vào bài thi.
Trong vn nh tụi cú rt nhiu loi cõy. Cõy no cng xum xuờ tỏn lỏ, to
thnh mt khung tri xanh ti. Tụi yờu nht l cõy kh mc gn ao. Cnh kh lo
xo xung mt nc trong vt. Qu kh chớn mng, vng rm nh vy gi bn tr
chỳng tụi.
Câu 1: Những từ chỉ đặc điểm, màu sắc trong đoạn văn trên là:
A. Xanh tơi, loà xoà, trong vắt, vàng rộm.
B. Xum xuê, xanh tơi, loà xoà, trong vắt, mọng, vàng rộm.
C. Xanh tơi, loà xoà, trong vắt, vàng rộm, mọc.
Câu 2 : Trong câu văn Quả khế chín mọng, vàng rộm nh vẫy gọi bọn trẻ chúng
tôi có sự vật nào đợc nhân hoá?
A. Bọn trẻ.
B. Khế
C. Quả khế
Câu 3: Câu: Cành khế loà xoà xuống mặt nớc trong vắt thuộc mẫu câu nào?
A, Ai (con gì, cái gì) là gì?
B, Ai (con gì, cái gì) làm gì?
C, Ai (con gì, cái gì) Thế nào?
Câu 4: Trong câu: Mùa xuân về, hoa mận, hoa đào đua nhau nở . Bộ phận
gạch chân trả lời cho câu hỏi nào?
A. Khi nào?
B. ở đâu?
C. Để làm gì?
Câu 5: Trong câu sau, dấu phẩy nào điền đúng vị trí ?
A, Với tấm lòng yêu thơng, con ngời bác sĩ Y- éc - xanh đã ở lại Việt Nam để nghiên

cứu các bệnh nhiệt đới.
B, Với tấm lòng yêu thơng con ngời bác sĩ Y- éc - xanh đã ở lại Việt Nam, để nghiên
cứu các bệnh nhiệt đới.
C, Với tấm lòng yêu thơng con ngời, bác sĩ Y- éc - xanh đã ở lại Việt Nam để nghiên
cứu các bệnh nhiệt đới.
Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu dới đây vào tờ giấy thi.
Tôi yêu nhất là cây khế mọc gần bờ ao.
II, Tự luận:
Câu 1: (4 điểm) Cảm thụ văn học
Đọc bài thơ sau:
Đám mây ngủ quên
Đám mây trắng xốp nh bông
Ngủ quên dới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
Nguyễn Bao
a. Hãy chỉ ra sự vật đợc nhân hoá trong đoạn thơ trên.
b. Những sự vật đó đợc nhân hoá qua những từ ngữ nào và nêu tác dụng của nó?
Câu 2: ( 10 điểm ) Tập làm văn
Hởng ứng phong trào xây dựng môi trờng xanh - sạch - đẹp em đã tham gia nhiều
buổi lao động. Em hãy kể lại buổi lao động mà để lại cho em ấn tợng nhất.
Hớng dẫn chấm tiếng việt 3
I, Phần trắc nghiệm khách quan ( 8 điểm )
Câu số
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
Đáp án
B C C A C
Điểm
1 1 1 1 1
C âu 6 : ( 1 điểm ) Học sinh đặt đợc câu hỏi

Tôi yêu nhất là cây khế mọc ở đâu?
II, Phần tự luận (12 điểm)
Câu 1 : Cảm thụ văn học: 4 điểm
a. Học sinh nêu đợc sự vật nhân hoá: Đám mây ( 0,5 điểm )
b. Học sinh nêu đợc các từ ngữ để nhân hoá đám mây trong đoạn thơ trên. Mỗi từ cho
( 0,5 điểm ). Đám mây: ngủ quên, nghe, giật mình, thức.
- Học sinh nêu đợc tác dụng biện pháp nhân hoá trong đoạn thơ trên đúng đủ ý cho 1,5
điểm.
Đáp án: Tác giả sử dụng biện pháp nhân hoá trong đoạn thơ trên làm cho đoạn thơ thêm
sinh động. (0,75 điểm). Đám mây nh một con ngời biết ngủ quên, nghe và giật mình
thức (0,75 điểm)
Câu 2: Tập làm văn: 10 điểm
Yêu cầu : Học sinh viết đợc bài văn có đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài với yêu cầu
đặt ra trong đề bài, nội dung bài: kể đợc nội dung buổi lao động. Có thể buổi lao động
vệ sinh quét dọn lớp hoặc buổi lao động trồng cây, chăm sóc cây, Có hình ảnh nổi
bật làm cho HS nhớ. Kết cấu câu, ý chặt chẽ, hợp lý theo trình tự lô gích của mạch t
duy.
- Bài viết có cảm xúc chân thành, nêu đợc việc làm cụ thể của bản thân ngời viết.
- Bài viết không sai lỗi chính tả, lỗi diễn đạt, từ, câu.
Biểu điểm:
-10 điểm : Nh yêu cầu
- 9 điểm: cơ bản nh yêu cầu nhng còn một số sai sót nhỏ về lỗi diễn đạt, sai không quá
3 lỗi chính tả .
- 7- 8 điểm: Cơ bản nh 9 điểm, bài văn còn thiếu cảm xúc chân thành.
- 5-6 điểm: Bài mới dừng lại ở mức độ kể về việc làm đơn giản. Bài viết còn rời rạc, sai
không quá 5 lỗi chính tả.
- 3- 4 điểm: Bài viết còn sơ sài, trọng tâm bài cha kể đợc việc làm đối với bản thân ng-
ời viết làm cho ngời viết nhớ nhất, sai nhiều lỗi chính tả.
1-2 điểm: Bài làm lạc đề.
L u ý: Chữ viết xấu, trình bày cha sạch, đẹp, toàn bài trừ 1 điểm.


×