Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MTKTHH9C3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.67 KB, 3 trang )

Trng THCS Tõn Kim: KIM TRA 1 TIT
ChngII : i s 9

I. M A trn kim tra :
Cp
Nhn bit Thụng hiu Vn dng thp Vn dng cao Cng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. T
giỏc
ni tip
nh lớ t giỏc n i
ti p
nhn bit t giỏc
ni tip
Xỏc nh t giỏc
ni tip
S cõu
S im
1
0,5
1
0.5
1
1,0
3
2,0
2. Cụng
thc
tớnh v
ng
trũn


nhn bit cụng
thc tớnh
Vn dng tớnh
S cõu
S im
0.5
2
2.5
2
3,0
3. Bi
tp
tng
hp
v hỡnh
S cõu
S im

0.5
3
3
2
1.5
5
5,0
Tng
S cõu
S im
1
0.5

1
2,0
5
4
3
3,5
10
10

Kiểm tra đại số chơng II
Thời gian: 45 phút
Đề bài:
Đề I :
Bài 1 (2 điểm) Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết lụân đúng.
a) Cho hàm số bậc nhất;
1)1( += mxmy
với
m
là tham số.
A. Hàm số
y
là hàm số nghịch biến nếu
1
>
m
B. Với
0
=
m

, đồ thị của hàm số đi qua điểm
)1;0(
C. Với
2=m
, đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
b) Cho ba hàm số :
2+= xy
(1);
2= xy
(2);
5
2
1
= xy
(3)
Kết luận nào đúng ?
A. Đồ thị của ba hàm số trên là những đờng thẳng song song.
B. Cả ba hàm số trên đều đồng biến.
C. Hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) và (3) nghịch biến.
Bài 2 (2 điểm) Viết phơng trình đờng thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau :
a) Đồ thị của hàm số là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ và có hệ số góc bằng
3
.
Họ tên: .
Lớp:
b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
5,1
và có tung độ gốc là
3
.

Bài 3 (3 điểm) Cho hàm số
1)2( += mxmy
a) Với giá trị nào của
m
thì
y
là hàm số bậc nhất ?
b) Với giá trị nào của
m
thì hàm số
y
đồng biến, nghịch biến
c) Với giá trị nào của
m
thì đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng
23 += xy
.
d) Với giá trị nào của
m
thì đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng
4+= xy
tại một điểm trên trục tung.
Bài 4 (3 điểm)
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Oxy
đồ thị hai hàm số sau :
2+= xy
(1); và
2
2

1
+= xy

Gọi giao điểm của đờng thẳng (1) và (2) với trục hoành
Ox
lần lợt là
NM ,
. Giao điểm của đờng
thẳng (1) và (2) là
P
. Hãy xác định toạ độ các điểm
PNM ,,
.
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác
MNP
(đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét).
đáp án tóm tắt và biểu điểm
Bài 1 (2 điểm) Bài tập trắc nghiệm
a) B 1 điểm
b) B 1 điểm
Bài 2 (2 điểm)
a) Phơng trình đờng thẳng có dạng

)0( += abaxy
Đồ thị của hàm số là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ
0
=
b
Đờng thẳng có hệ số góc bằng
33 = a

Vậy phơng trình đờng thẳng là :

xy 3=
b) Phơng trình đờng thẳng có dạng :

)0( += abaxy
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
0;5,15,1 == yx
.
Đờng thẳng có tung độ gốc là
33 = b
.
Ta thay :
3;0;5,1 === byx
vào

baxy +=

35,1.0 += a

2
=
a
Vậy phơng trình đờng thẳng là :

32 += xy
1 điểm
Bài 3 (3 điểm)
Cho hàm số


1)2( += mxmy
(d)
a)
y
là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
202

mm
0,5 điểm
b) Hàm số
y
đồng biến khi
202 <> mm
0,25điểm
Hàm số
y
nghịch biến khi
202
><
mm
0,25điểm
c) Đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng
23 += xy
khi và chỉ khi.

1
3
1
21
32

=




=





=
m
m
m
m
m
1 điểm
d) Đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng
4+= xy
tại một điểm trên trục tung khi và chỉ khi :

5
5
3
41
12
=




=





=

m
m
m
m
m
1 điểm
Bài 4 (3 điểm)
a) Vẽ đồ thị đúng. Toạ độ điểm
)0;2(M
. Toạ độ điểm
)0;4(N

Toạ độ điểm
)2;0(P
2 điểm
b) TÝnh ®é dµi c¸c c¹nh cña tam gi¸c
MNP

)(642 cmONMNMN =+=+=

22

OPMOPM +=
(®Þnh lÝ Py-ta-go)

22
22 +=

)(22 cm=

22
ONOPPN +=
(®Þnh lÝ Py-ta-go)

22
42 +=

20=

)(52 cm=
1 ®iÓm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×