Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

dai so 6 tiet 96 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.95 KB, 11 trang )





TrêngTHCS CÊmS¬n
N¨m häc 2012 – 2013
Gi¸o viªn: NguyÔn Xu©n S¬n




TiÕt96:

I . Kiểm tra bài cũ
CộtA
CộtA
CộtB
CộtB
a)16
a)16
2
1) của40
5
3
100
b)
5
của4800
6
3)
1 2


4) 4 của
2 5
3
5) của4%
4
HãynốimỗicâuởcộtAvớimỗicâuởcộtBđểcókếtquảđúng:
2
1) của40
5
e) 25
2) 0,5 ca 50
e)25
2)0,5của50
c) 4000c)4000
5
của4800
6
3)
d) 1,8d)1,8
1 2
4) 4 của
2 5
3
100
b)
3
5) của4%
4





I . KiÓm tra bµi cò
Sègiê
Sègiê
§æira
§æira
phót
phót
10phót
20phót30phót
24phót
16phót
45phót
35phót
4
giê
15
7
giê
12
2
giê
5
3
giê
4
1
giê
6

1
giê
3
1
giê
2
§iÒnkÕtqu¶vµo«trèng




B i121(SGK/52):à
3
5
B il m:à à
XelöaxuÊtph¸ttõHµNéi®·®iqu·ng®ênglµ :
Xecßnc¸chH¶iPhßngmétqu·ng®ênglµ:
102–61,2=40,8(km)
§¸psè:40,8km.
§o¹n®êngs¾tHµNéi–H¶iphßngdµi102km.Métxe
löaxuÊtph¸ttõhµNéi®i®îcqu·ng®êng.Háixe
löacßnc¸chh¶iPhßngbaonhiªuki-l«-mÐt?.
I . KiÓm tra bµi cò

3
102=61,2(km)
5





Ii . Luyện tập

Bài 1 . (Bài 126 SBT trang 24) Một lớp học có 45 học sinh bao
gồm ba loại : Giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh của cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh còn
lại . Tính số học sinh giỏi của lớp .
15
7
8
5
Bàigiải:
Số học sinh trung bình của lớp đó là :
45 .
15
7
= 21 (học sinh)
Số học sinh còn lại của lớp là : 45 21 = 24 (học
sinh)

Số học sinh khá là :
24 .
8
5
= 15 (học sinh)
Đápsố:9họcsinh.
Số học sinh giỏi của lớp đó là : 24 15 = 9(học
sinh)





Bài 2 . (Bài 127 SBT trang 24) Bốn thửa ruộng thu hoạch đ ợc
tất cả 1 tấn thóc . Số thóc thu hoạch ở ba thửa ruộng đầu lần l ợt
là ; 0,4 ; 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa . Tính số
thóc thu hoạch ở thửa thứ t .
4
1
Bàigiải:
Phânsốchỉsốthócthuhoạchởbathửađầulà:
5
4
20
16
20
385
20
3
5
2
4
1
%154,0
4
1
==
++
=++=++
Phânsốchỉsốthócthuhoạchởthửathứtlà:
5

1
5
4
5
5
5
4
1
==
Sốthócthuhoạchởthửathứtlà:
200
5
1
1000
=
(kg)
Đápsố:200kg.

B i124:
Vídụ:Mộtquyểnsáchgiá8000đ.Tìmgiámớicủaquyểnsáchđósaukhi
giảmgiá15%.
Nútấn Kếtquả
8 0 0 0
ì
1 5 %
-
= 6800
Vậygiámớicủaquyểnsáchđólà6800đ.
Theocáchtrên,Emhãydùngmáytínhbỏtúiđểkiểmtragiámới
củacácmặthàngnêuởb itập123.

Iii . Luyện tập Sử dụng máy tính bỏ
túi

35000đ
120000
108000đ
70000đ
60300đ
450000đ
240000đ
216000đ
A B C
ED
33000đ
420000đ
Đúng Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
31500đ
405000đ
B i123(SGK/53):
Nhândịplễquốckhánh02/09,mộtcửahànggiảmgiá10%mộtsốmặthàng.
Ngờibánhàngđãsửagiácủacácmặthàngấynhsau:
Emhãykiểmtraxemngờibánhàngtínhgiámớicóđúngkhông?
Iii . Luyện tập Sử dụng máy tính bỏ
túi


Iii . Luyện tập Sử dụng máy tính bỏ
túi
Bố ban Lan gửi tiết kiệm 1 triệu đồng tại một ngân hàng theo thể
thứccókỳhạn12thángvớilãisuất0,58%mộttháng(tiềnlãi
mỗithángbằng0,58%sốtiềngửibanđầuvàsau12thángmớiđợc
lấylãi).Hỏihếtthờihạn12thángấy,bốbạnLanlấyracảvốnlẫn
lãiggợcbaonhiêu?
B i125(SGK/53):
Sốtiềnlãitrong12thánglà:
(1000000.0,58%)12=69600đ
Sốtiềncảvốnlẫnlãisau12thánglà:
1000000đ+69600đ=1069600đ
Đápsố:1069600đồng.
B il m:

Họcônlạibài,xemkỹcáchgiảicácbàitậpđểnắmvững
cáchgiải.
Làmcácbàitập125(SGKtrang53).
NghiêncứutrớcbàiTìmmộtsốbiếtgiátrịmộtphân
sốcủanóSGKtrang53,54.
H ớng dẫn học ở nhà :
Chúc các em học tập tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×