Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Địa 8 Tiết 39 Thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.52 KB, 21 trang )


ĐỊA LÍ 8
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Chào mừng các em học sinh lớp 8C

TIẾT 39. BÀI 35: THỰC HÀNH
VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
1. Vẽ biểu đồ:

? Nhắc lại các bước vẽ biểu đồ nói chung?

Xác định các tháng có lượng mưa và lưu
lượng thấp nhất, cao nhất trên từng lưu
vực sông?

1. Vẽ biểu đồ (biểu đồ kết hợp cột và
đường biểu diễn)
- Xác định tỉ lệ thích hợp, kẻ hệ trục tọa độ vuông góc.

1. Vẽ biểu đồ (biểu đồ kết hợp cột và
đường biểu diễn)
- Xác định tỉ lệ thích hợp, kẻ hệ trục tọa độ vuông góc.
- Vẽ biểu đồ hình cột

1. Vẽ biểu đồ (biểu đồ kết hợp cột và
đường biểu diễn)
- Xác định tỉ lệ thích hợp, kẻ hệ trục tọa độ vuông góc.
- Vẽ biểu đồ hình cột
- Vẽ biểu đồ đường biểu diễn


1. Vẽ biểu đồ (biểu đồ kết hợp cột và
đường biểu diễn)
- Xác định tỉ lệ thích hợp, kẻ hệ trục tọa độ vuông góc.
- Vẽ biểu đồ hình cột
- Vẽ biểu đồ đường biểu diễn
- Hoàn thiện biểu đồ

f x( ) = x
2
m
3
/s
0
1000
2000
5000
4000
3000
8000
9000
7000
6000
10000
0
300
250
200
150
100
50

m
3
/s
0
50
100
200
150
0
600
500
400
300
200
100
mm
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
350
400

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
0
50
100
150
200
250
0

500
1000
1500
2000
2500
Lưu lượng (m3/s)
Lượng mưa (mm)
19,5
25,6
914
104,2
34,5
222,0
1318
1071
1893
1100
Lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)

m
3
/s
mm
mm
m
3
/s
Lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh (Trạm Đồng Tâm)
Biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy

ở lưu vực sông Hồng và sông Gianh.
1. Vẽ biểu đồ

TIẾT 39. BÀI 35: THỰC HÀNH
VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
2. Phân tích biểu đồ
a) Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt
giá trị trung bình

? Tính giá trị TB lượng mưa tháng của hai lưu vực ?
? Xác định thời gian và độ dài của mùa mưa trên hai
lưu vực sông ?
185,8153,3
- Lượng mưa TB
tháng (mm)
Tháng 8 → 11
(4 tháng)
Tháng 5 → 10
(6 tháng)
- Mùa mưa
Lưu vực
Sông Gianh
Lưu vực
Sông Hồng
Các yếu tố

? Tính giá trị TB lưu lượng dòng chảy tháng của hai
lưu vực?
Giá
Tæng lu lîng cña 12 th¸ng

trÞ TB lu lîng th¸ng =
12

? Xác định thời gian và độ dài của mùa mưa trên hai
lưu vực sông ?
61,73632, 6
- Lưu lượng TB
tháng (m
3
/s)
Tháng 9 → 11
(3 tháng)
Tháng 6 → 10
(5 tháng)
- Mùa lũ
Lưu vực
Sông Gianh
Lưu vực
Sông Hồng
Các yếu tố

a) Xác định mùa mưa và mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị
trung bình
Các yếu tố Lưu vực
Sông Hồng
Lưu vực
Sông Gianh
- Lượng mưa TB
tháng (mm)
153,3 185,8

- Mùa mưa Tháng 5 → 10
(6 tháng)
Tháng 8 → 11
(4 tháng)
- Lưu lượng TB
tháng (m
3
/s)
3632, 6 61,7
- Mùa lũ Tháng 6 → 10
(5 tháng)
Tháng 9 → 11
(3 tháng)
TIẾT 39. BÀI 35: THỰC HÀNH
VỀ KHÍ HẬU, THUỶ VĂN VIỆT NAM
2. Phân tích biểu đồ

Bảng mùa mưa và mùa lũ trên các lưu vực sông
+
+
++

Mưa
Sông Gianh
(Đồng Tâm)
++++++



MưaSông Hồng

(Sơn Tây)
121110987654321Tháng
Mùa
Lưu vực
Ghi chú: () Tháng có mưa.
() Tháng mưa nhiều nhất
(+) Tháng có lũ
(++) Tháng lũ cao nhất.

? Các tháng nào của mùa lũ trùng hợp với
các tháng mùa mưa?
? Các tháng nào của mùa lũ không trùng
hợp với các tháng mùa mưa?
b) Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ
trên từng lưu vực sông
+
+
++

Mưa
Sông Gianh
(Đồng Tâm)
++++++

Mưa
Sông Hồng
(Sơn Tây)
121110987654321
Tháng
Mùa

Lưu vực

b) Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ
trên từng lưu vực sông
Lưu vực Các tháng của mùa lũ
trùng hợp với các
tháng mùa mưa
Các tháng của mùa lũ
không trùng hợp với
các tháng mùa mưa
Sông Hồng 6, 7, 8, 9 5
Sông Gianh 9, 10, 11 8

1. Chế độ mưa của khí hậu và chế độ nước của sông
ngòi nước ta có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Củng cố
?
2. Sự khác biệt mùa mưa và mùa lũ của hai lưu vực
sông ngòi Bắc Bộ (sông Hồng) và sông ngòi Trung Bộ
(sông Gianh) thể hiện như thế nào?

Hướng dẫn HS học bài ở nhà
- Hoàn chỉnh biểu đồ
-
Chuẩn bị trước bài đặc điểm đất Việt Nam
sgk/126
- Ôn lại các nhân tố hình thành đất (Địa 6)

KÝnh chóc søc kháe
KÝnh chóc søc kháe

c¸c thÇy c« gi¸o.
c¸c thÇy c« gi¸o.
Chóc c¸c em häc
Chóc c¸c em häc
giái
giái
KÝnh chóc søc kháe
KÝnh chóc søc kháe
c¸c thÇy c« gi¸o.
c¸c thÇy c« gi¸o.
Chóc c¸c em häc
Chóc c¸c em häc
giái
giái

×