Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ÔN THI học kì 1 – hóa 12 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.41 KB, 5 trang )

01679766950
TOÁN – LÝ – HÓA – SINH – ANH VĂN – LUYỆN THI
TRUNG TÂM Q&G – LÊ VĂN GIAO
HƯƠNG TOÀN – HƯƠNG TRÀ – THỪA THIÊN HUẾ
********
ÔN THI HỌC KÌ 1 – HÓA 12
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
I. KHÁI NIỆM :
* Định nghĩa: Khi thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit
cacboxylic bằng nhóm –OR thu được este.
* CTTQ:
• Este đơn chức: RCOOR’ hay C
x
H
y
O
2
• Este no, đơn: C
n
H
2n+1
-COO-C
m
H
2m+1
hoặc C
n
H
2n
O
2


(
2)n

:
tạo bởi axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức mạch hở.
* Tên gọi:
H-
COOC
2
H
5
CH
3
-
COOCH
3
CH
3
-
CH
2
-
COOC
2
H
5
CH
2
C COOCH
3

CH
3
etyl
fomat
metyl
axetat
etyl
propionat
(mùi dứa)
metyl metacrylat
II. Lí tính :
• Ở điều kiện thường, este ở thể lỏng, nhẹ hơn H
2
O, ít tan trong
H
2
O, tan trong dung môi hữu cơ.
• Các este có mùi thơm dễ chịu…
• t
0
s
, t
0
nc
thấp vì không tạo được liên kết hiđro.
III. Hóa tính :
1. Phản ứng thủy phân:
• Thủy phân trong môi trường axit có t
0
: phản ứng thuận nghịch

 RCOOR’ + H – OH
+ o
H , t
→
¬ 
RCOOH + R’OH
VD: CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
+ o
H , t
→
¬ 
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
• Trong môi trường kiềm: Phản ứng hoàn toàn (phản ứng xà
phòng hóa)
 RCOOR’ + NaOH
o

t
→
RCOONa + R’OH
VD: CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
o
t
→
CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
IV. Điều chế :
• Phản ứng este hóa (H
2
SO
4
đặc, t
o
)
CH
3

COOH + C
2
H
5
OH
2 4
o
H SO d
t
→
¬ 
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Muốn nâng cao hiệu suất phản ứng cần:
 Lấy dư axit hoặc ancol.
 Chưng cất este ra khỏi sản phẩm.
 Dùng H
2
SO
4
đặc hút nước
LIPIT
I. Khái niệm:

• Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không
hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không
phân cực.
• Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là
triglixerit.
• CTCT chất béo:
R
1
COO
CH
2
CH
CH
2
R
2
COO
R
3
COO
Trong đó: R
1
, R
2
, R
3
là các gốc hiđrocacbon, có thể giống hoặc
khác nhau
- Axit béo no thường gặp là:
C

15
H
31
– COOH: axit panmitic

tripanmitin: C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C
17
H
35
– COOH: axit stearic

tristearin: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H

5
- Axit béo không no thường gặp là:
C
17
H
33
– COOH: axit oleic

triolein: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
II.Tính chất vật lí:
- Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong một số
dung môi hữu cơ như: benzen, xăng, ete
- Chất béo rắn (mỡ): chứa chủ yếu các gốc axit béo, no. Chất béo
lỏng (dầu): chứa chủ yếu các gốc axit béo, không no.
III. Tính chất hóa học:
1/ Phản ứng thủy phân trong môi trường axit (chậm, thuận nghịch)
→ glixerol và các axit béo
(C
17
H
35

COO)
3
C
3
H
5
+ 3 H
2
O
+ o
H , t
→
¬ 
3 C
17
H
35
COOH +
C
3
H
5
(OH)
3
2/ Phản ứng xà phòng hóa (nhanh, 1 chiều) → glixerol và
muối natri hay kali của axit béo (là xà phòng):
(C
17
H
35

COO)
3
C
3
H
5
+ 3 NaOH
o
t
→
3 C
17
H
35
COONa +
C
3
H
5
(OH)
3
Xà phòng
3/ Phản ứng hiđro hóa: (chuyển chất béo lỏng thành chất
béo rắn)
(C
17
H
33
COO)
3

C
3
H
5
+ 3 H
2

,
o
Ni t
→
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

Triolein (lỏng) Tristearin (rắn)
4/ Phản ứng oxi hóa (sự ôi mỡ)
Chất béo để lâu trong không khí thì các gốc không no bị oxi hóa
chậm tạo thành các anđehit có mùi khó chịu
CHƯƠNG 2: CACBOHYDRAT
********
A. TỔNG QUÁT
I. Khái niệm:

Cacbohydrat (còn gọi là gluxit) là hợp chất hữu cơ tạp chức,
thường có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
II. Phân loại:
- Monosaccarit: Glucôzơ, Fructôzơ
- Đisaccarit: Saccarôzơ, Mantôzơ
- Polisaccarit: Xenlulôzơ, Tinh bột
B. GLUCÔZƠ
I. Cấu tạo
- CTPT: C6H12O6 (M=180)
- CTCT (dạng mạch hở):
CH
2
CH CH
CH CH CHO
OH OH OH
OH OH
hay CH
2
OH−
(CHOH)
4
−CHO
II. Tính chất vật lý
- Vị ngọt nhưng không bằng đường mía, có nhiều trong trong

quả chín (nhiều nhất là trong quả nho chín, ) và mật ong (khoảng
30%). Do đó, glucôzơ còn được gọi là đường nho hay đường mật
ong.
LÊ VĂN GIAO | TRUNG TÂM Q&G – LÊ VĂN GIAO 1
01679766950
TON Lí HểA SINH ANH VN LUYN THI
- Trong mỏu ngi nng glucụz hu nh khụng i khong
0,1%.
III. Tớnh cht húa hc
1. Tớnh cht ca ancol a chc:
Tỏc dng vi Cu(OH)
2
(khụng un núng) to dung dch xanh
lam
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
(C
6
H
11
O
6
)
2

Cu + 2H
2
O
Tỏc dng vi anhydric axetic (CH
3
O)
2
CO (xỳc tỏc piridin, t
o
C)
to este 5 chc
2. Tớnh cht andehit
Tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d to Ag (phn ng
trỏng gng)
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
o

t


CH
2
OH(CHOH)
4
COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3

Tỏc dng Cu(OH)
2
(mụi trng kim, t
o
C) to Cu
2
O gch
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
o
t


CH
2
OH(CHOH)
4
COONa + Cu
2
O + 3H
2
O
Tỏc dng vi H
2
(Ni, t
o
C) to sorbitol (C
6
H
14
O
6
)
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + H
2

o
Ni,t


CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH
3. Phn ng lờn men
C
6
H
12
O
6

men rửụùu

2C
2
H
5
OH + 2CO
2

IV. iu ch
- Thy phõn tinh bt hay xenlulụz: (C
6
H
10

O
5
)
n
+ nH
2
O
o
H ,t
+

nC
6
H
12
O
6
- Dựng lm thuc tng lc.
- Trong cụng nghip, glucụz c iu ch t saccarụz dựng
trỏng gng, trỏng rut phớch
C. FRUCTễZ
I. Cu to
- CTPT: C
6
H
12
O
6
(M=180)
- CTCT (dng mch h):

CH
2
CH CH
CH C CH
2
OH OH OH
OH O OH
hay CH
2
OH
(CHOH)
3
COC
H
2
OH
II. Tớnh cht vt lý Trng thỏi t nhiờn
- Thng cú trong qu chớn ngt, mt ong (mt ong cú gn
40%).
- Cú v ngt hn ng mớa (gp 1,5 ln).
III. Tớnh cht húa hc
1. Tớnh cht ca ancol a chc : tỏc dng vi Cu(OH)
2
(khụng
un núng) to dung dch xanh lam
2. Tớnh cht ca nhúm xờtụn : tỏc dng vi H
2
(Ni, t
o
C) to

sorbitol (C
6
H
14
O
6
)
3. Trong mụi trng kim (dung dch NH
3
, dung dch NaOH, ),
fructụz chuyn húa thnh glucụz vỡ vy dung dch fuctụz cũn
cú tớnh ging glucụz.
Tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d to Ag (phn ng
trỏng gng)
Tỏc dng Cu(OH)
2
(mụi trng kim, t
o
C) to Cu
2
O gch
Chỳ ý: phõn bit dung dch glucụz v fructụz thng s
dng dung dch Br
2
: Glucụz lm nht mu dung dch Br
2

.
D. SACCAROZ
I. Cu to
- CTPT: C
12
H
22
O
11
(M=342)
- CTCT: 1 gc Glucụz v 1 gc Fructụz liờn kt vi
nhau bng liờn kt 1,2-glicozit.
II. Tớnh cht vt lớ
- Saccarụz (cũn gi l ng mớa hay ng ca ci) cú v ngt
(hn glucụz nhng khụng bng fructụz), tan nhiu trong nc.
- Cú nhiu trong cõy mớa, c ci ng, hoa ca hoa tht nt.
III. Tớnh cht húa hc
1. Tớnh cht ca ancol a chc : tỏc dng vi Cu(OH)
2
( nhit
thng hay un núng): to dung dch mu xanh lam.
2C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
(C

12
H
21
O
11
)
2
Cu + 2H
2
O
2. Phn ng thy phõn : to glucụz v fructụz
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
o
H ,t
+

C
6
H
12
O
6

(Glucụz) + C
6
H
12
O
6

(Fructụz)
E. TINH BT
I. Tớnh cht vt lý
- Cht rn vụ nh hỡnh, mu trng, khụng tan trong nc lnh.
Trong nc núng, ht tinh bt s ngm nc v trng phng to
thnh dung dch keo gi l h tinh bt.
II. Cu to:
- CTPT: (C
6
H
10
O
5
)
n
- Gm cỏc phõn t glucụz liờn kt vi nhau.
- Tinh bt l hn hp gm amiloz v amilopectin (amiopectin
cú t l cao hn). Mch khụng kộo di m xon li thnh ht cú l
trng.
Amiloz: dng mch khụng phõn nhỏnh, cỏc gc -glucụz
liờn kt bng liờn kt 1,4-glicụzit thnh mch di, xon li. Khi
lng phõn t khong 200.000.
Amilopectin: dng mch phõn nhỏnh, cỏc gc -glucụz liờn

kt bng liờn kt 1,6-glicụzit. Khi lng phõn t khong
1.000.000 2.000.000.
- To thnh trong cõy xanh nh phn ng quang hp: CO
2
2
,
H O
as dieọpluùc

C
6
H
12
O
6
(C
6
H
10
O
5
)
n
III. Tớnh cht húa hc: Tinh bt tham gia phn ng thy phõn v
phn ng mu c trng vi iot.
- Phn ng thy phõn : (C
6
H
10
O

5
)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6

(Glucụz)
- Phn ng mu vi Iot : tinh bt to thnh hp cht cú mu xanh
vi iot.
F. XENLULễZ
I. Tớnh cht vt lý:
- Cht rn, dng si, khụng tan trong nc v dung mụi hu
c, tan trong nc Svayde (dung dch cha phc ng amoniac)
- To nờn mng t bo, b khung cho cõy ci. Bụng nừn cha
gn 98% xenlulụz. Trong g, xenlulụz chim t 40-50% khi
lng.
II. Cu to
- CTPT: (C
6
H
10
O
5
)

n
hay [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
- Gm nhiu gc -Glucụz liờn kt vi nhau, mch kộo di
khụng phõn nhỏnh, ghộp li thnh si.
III. Tớnh cht húa hc: Xenlulụz tham gia phn ng thy phõn
v phn ng th vi HNO
3
.
- Phn ng thy phõn : (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O nC
6
H

12
O
6

(Glucụz)
- Phn ng vi HNO
3
c: to xenlulụ trinitrat (thuc sỳng
khụng khúi)
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)

3
]
n
+ 3nH
2
O
Chng 3: AMIN AMINO AXIT & PROTEIN
********
1. Cụng thc tớnh s ng phõn amin n chc no:
VD: Tớnh s ng phõn cựa cỏc amin n chc sau: C
2
H
7
N ,
C
3
H
9
N , C
4
H
11
N Gii
Lấ VN GIAO | TRUNG TM Q&G Lấ VN GIAO 2
( n < 5)
S ng phõn amin C
n
H
2n+3
N=

1
2
n
01679766950
TOÁN – LÝ – HÓA – SINH – ANH VĂN – LUYỆN THI
Số đồng phân amin: C
2
H
7
N =
2 1
2 2

=
C
3
H
9
N =
3 1
2 4

=
C
4
H
11
N =
4 1
2 8


=
2. Công thức tính số đi, tri, tetra…,n peptit tối đa tạo bởi hỗn
hợp gồm x amino axit khác nhau:
VD2: Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp
gồm 3amino axit là glyxin, alanin và valin?
Giải Số đipeptit
max
= 3
2
= 9 Số tripeptit
max
= 3
3
= 27
A. AMIN
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI & DANH PHÁP
1. Khái niệm & phân loại
- Khái niệm : Khi thay thế nguyên tử hiđro trong phân tử NH
3

bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
Ví dụ: CH
3
NH
2
, C
6
H
5

NH
2
, CH
3
–CH
2
–NH
2
, CH
3
–NH–CH
3
,
(CH
3
)
3
N …
- CTPT :
• Amin no đơn chức mạch hở : C
n
H
2n+3
N (n≥1)
• Amin no đơn chức mạch hở bậc 1: C
n
H
2n+1
NH
2

(n≥1)
• Amin đơn chức: C
x
H
y
N (RN)
- Phân loại
• Theo bậc của amin (được tính bằng số gốc HC liên kết trực
tiếp với nguyên tử N):
Amin bậc 1: RNH
2
; Amin bậc 2: R
1
-NH-R
2
; Amin bậc 3: R
1
-
N(R
2
)R
3

2. Danh pháp: Tên gốc hydrocacbon + “amin”
Ví dụ: CH
3
NH
2
metylamin ; CH
3

– NH–CH
3
: đimetylamin ;
CH
3
CH
2
–NH–CH
3
: etylmetylamin
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- C
1
→ C
3
: chất khí mùi khai, tan nhiều trong nước. C
4
trở lên là
chất lỏng hoặc rắn.
- Độc. Anilin rất ít tan trong nước.
- Anilin để trong không khí dễ chuyển từ không màu sang màu
đen vì bị oxi hoá
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính bazơ
- Amin no mạch hở làm quỳ tím hoá xanh, phenolphtalein hoá
hồng
- Anilin tính bazơ yếu nên không làm quỳ chuyển màu
- Do ảnh hưởng nhóm C
6
H

5
- rút e nên tính bazơ của C
6
H
5
NH
2
<
NH
3
< CH
3
NH
2
< NaOH
- Tác dụng với axit: tạo muối
CH
3
NH
2
+ HCl → CH
3
NH
3
+
Cl
-
(có khói trắng)
C
6

H
5
NH
2
+ HCl → C
6
H
5
NH
3
+
Cl
-

2. Phản ứng thế ở vòng thơm của anilin
Do ảnh hưởng nhóm NH
2
đẩy electron vào vòng làm phản ứng thế
xảy ra ở vị trí orto và para
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2
→ C
6
H

2
Br
3
NH
2
↓ + 3HBr
2,4,6-tribrom anilin (trắng)
⇒ phản ứng nhận biết anilin.
B. AMINO AXIT
I. Khái niệm
- Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa đồng thời nhóm
amino (NH
2
) và nhóm cacboxyl (COOH)
II. Danh pháp
Công thức
Tên bán hệ
thống
Tên
thường

hiệu
H
2
N–CH
2
–COOH
axit
aminoaxetic
Glyxin Gly

NH
2
CH COOH
CH
3
axit α-
aminopropionic
Alanin Ala
HOOC CH CH
2
NH
2
CH
2
COOH

axit α-
aminoglutaric
Axit
glutamic
Glu
III. Cấu tạo phân tử và tính chất vật lý
Nhóm NH
2
và nhóm COOH thường tương tác nhau tạo ion lưỡng
cực nên là chất rắn kết tinh , tương đối dễ tan trong nước, nhiệt độ
nóng chảy cao:
Vd: H
2
N–CH

2
–COOH
→
¬ 
H
3
N
+
–CH
2
–COO
-

dạng phân tử dạng ion lưỡng cực
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1. Tính lưỡng tính
a. Tác dụng lên quỳ tím
- Số nhóm NH
2
= Số nhóm COOH : quỳ không chuyển màu
- Số nhóm NH
2
> Số nhóm COOH : quỳ chuyển màu xanh
- Số nhóm NH
2
< Số nhóm COOH : quỳ chuyển màu đỏ
b. Tác dụng với axit: tạo muối
H
2
N–CH

2
–COOH + HCl → HOOC–CH
2
–NH
3
+
Cl
-
c. Tác dụng với bazơ:
H
2
N–CH
2
–COOH + NaOH → H
2
N–CH
2
–COONa + H
2
O
2. Phản ứng este hoá:
H
2
N–CH
2
–COOH + C
2
H
5
OH

HCl khí
→
¬ 
H
2
N–CH
2

COOC
2
H
5
+ H
2
O
3. Phản ứng trùng ngưng: tạo poliamit
n H
2
N–[CH
2
]
5
–COOH
→
0
t
(–NH–[CH
2
]
5

–CO–)
n
+ nH
2
O
axit ε-aminocaproic policaproamit (tơ
nilon–6 hay tơ capron)
nH
2
N–[CH
2
]
6
–COOH
→
0
t
(–NH–[CH
2
]
6
–CO–)
n
+ nH
2
O
axit ω-aminoenantoic tơ nilon–7 (tơ enang)
V. ỨNG DỤNG:
- Là hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể
sống.

- Muối natri của axit glutamic: bột ngọt, axit glutamic: thuốc hỗ
trợ thần kinh, methionin: thuốc bổ gan
- Nguyên liệu sản xuất tơ nilon,
C. PEPTIT
I. Khái niệm:
- Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 → 50 gốc α-aminoaxit liên kết
với nhau bởi các liên kết peptit (–CO–NH–)
- Peptit chứa 2,3,4 gốc α-aminoaxit được gọi là đi, tri,
tetrapeptit, ; từ 10 gốc α-aminoaxit trở lên là polipeptit.
- Cách gọi tắt: ghép tên viết tắt của các gốc
Ví dụ: Đipeptit từ alanin và glyxin
NH
2
CH
2
CO
NH CH COOH
CH
3
Gly-Ala (GlyxylAlanin)
NH
2
CH CO
NH CH
2
COOH
CH
3
Ala-Gly
II. Tính chất hoá học

- Phản ứng thuỷ phân :
Peptit có thể bị thuỷ phân nhờ xúc tác axit/bazơ/enzim đặc hiệu
tạo thành các α-aminoaxit.
- Phản ứng màu biure
Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-

cho hợp chất phức màu tím.
D. PROTEIN
I. Khái niệm
- Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài
chục ngàn đến vài triệu đvC.
LÊ VĂN GIAO | TRUNG TÂM Q&G – LÊ VĂN GIAO 3
Số n peptit
max
= x
n
01679766950
TOÁN – LÝ – HÓA – SINH – ANH VĂN – LUYỆN THI
- Protein được chia làm 2 loại: Protein đơn giản: Vd: anbumin
của lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm , …
II. Cấu tạo phân tử
Tạo bởi nhiều gốc α-aminoaxit (trên 20 loại) nối nhau bằng liên
kết peptit, nhưng có số gốc α-aminoaxit lớn (>50)
III. Tính chất vật lí
- Nhiều protein tan được trong nước tạo dung dịch keo.
- Bị đông tụ lại khi đun nóng hoặc khi cho axit, bazơ hoặc muối
vào (đun sôi lòng trắng trứng, riêu cua, ).

IV. Tính chất hoá học
- Phản ứng thuỷ phân: tạo α-aminoaxit
- Phản ứng màu biure: tạo hợp chất phức màu tím với
Cu(OH)
2
/OH
-
- Phản ứng HNO
3
đặc: tạo kết tủa màu vàng.
V. Vai trò của protein đối với sự sống
Protein là cơ sở tạo nên sự sống, thức ăn của người và động vật.
VI. Khái niệm về enzin và axit nucleic
1. Enzim
- Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng
xúc tác cho các quá trình hoá học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.
- Đặc điểm: có tính chọn lọc cao, tốc độ phản ứng lớn.
2. Axit nucleic
- Axit nucleic là polieste của axit phôtphoric và pentozơ.
- Là thành phần chính của nhân tế bào.
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
********
A. POLME
I. Khái niệm: Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn, do
nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
Polime tạo thành từ các monome.
CTTQ: (A)
n
(A là mắt xích, n là hệ số polime hóa hay độ polime
hóa)

Tên polime = poli(tên monome)
II. Phân loại: theo nguồn gốc
- Polime thiên nhiên (Cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulôzơ,
protein, …)
- Polime nhân tạo hay bán tổng hợp (xenlulôtrinitrat, tơ visco, tơ
axetat, …)
- Polime tổng hợp (polietylen, nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, …)
• Polime trùng hợp
• Polime trùng ngưng
III. Cấu trúc mạch
- Mạch không phân nhánh: polietylen, poli(Vinyl clorua),
amilozơ, xenlulôzơ…
- Mạch phân nhánh: cao su thiên nhiên, amilopectin, glicogen,

- Mạch không gian: cao su lưu hóa, nhựa bekalit, nhựa novolac,
nhựa rezol, nhựa rezit, …
IV. Tính chất vật lý
- Hầu hết là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng
chảy xác định.
- Đa số không tan trong các dung môi thông thường.
- Polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi, mềm
mại, dai.
- Polime có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học
cao, chịu ma sát, va chạm.
V. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cắt mạch (giải trùng hợp hay đepolime hóa)
Ví dụ: thủy phân tinh bột, xenlulôzơ, poliamit, polipeptit, …
2. Phản ứng giữ nguyên mạch
Ví dụ: phản ứng cộng Br
2

của cao su Buna
3. Phản ứng tăng mạch polime
Ví dụ: Lưu hóa cao su, chuyển nhựa rezol thành rezit, …
VI. Điều chế
Loại
phản ứng
Phản ứng trùng hợp Phản ứng trùng ngưng
Khái
niệm
Quá trình kết hợp các
phân tử nhỏ (monome)
giống nhau hay tương tự
nhau tạo thành phân tử
rất lớn (polime).
Quá trình kết hợp các
phân tử nhỏ (monome)
thành các phân tử rất lơn
(polime) nhưng đồng
thời có sự loại ra các
phân tử nhỏ khác như
H
2
O, …
Điều kiện
Phân tử hợp chất hữu cơ
phải chứa liên kết bội
(liên kết đôi, liên kết ba)
hay vòng không bền
Phân tử hợp chất hữu cơ
phải chứa ít nhất 2 nhóm

chức có khả năng tham
gia phản ứng trùng
ngưng (−COOH, −OH,
−NH
2
, …)
B. VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo. Tính dẻo là tính bị biến
dạng do tác dụng bên ngoài (cơ, nhiệt, …) và vẫn giữ được sự
biến dạng đó khi ngừng tác dụng.
Vật liệu composit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần
phân tán vào nhau mà không tan vào nhau (chất nền polime, chất
động, chất phụ gia, …)
Tên gọi Công thức cấu tạo
Phương pháp
điều chế
Polietylen
(PE)
CH
2
CH
2
n
Trùng hợp
Etylen CH
2
=CH
2
Poli(Vinyl clorua)

(PVC)
CH
2
CH
Cl
n
Trùng hợp Vinyl
Clorua
CH
2
=CH−Cl
Teflon
C C
F
F F
F
n
Trùng hợp
CF
2
=CF
2
Poli(Vinyl axetat)
(PVAx)
CH
2
CH
OCOCH
3
n

Trùng hợp Vinyl
axetat
CH
3
−COO−CH=
CH
2
Polistyren
(PS)
CH
2
CH
C
6
H
5
n
Trùng hợp Stiren
C
6
H
5
−CH=CH
2
Poli(Metyl
metaacylat)
(thủy tinh hữu cơ
plexiglas)
CH
2

C
COOCH
3
CH
3
n
Trùng hợp từ
Metyl
metaacrylat
CH
2
=C(CH
3
)-
COOCH
3
Poli(Phenol−foma
ndehyt)
(PPF: nhựa
Novolac, Rezol,
Rezit)
OH
C
H
2
n
Đồng trùng
ngưng phenol
C
6

H
5
−OH và
andehyt fomic
HCHO trong
môi trường axit
hay kiềm.
II. CAO SU
Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi. Tính đàn hồi là
tính bị biến dạng dưới tác dụng của ngoại lực (nhiệt, cơ học)
nhưng có thể trở lại hình dạng cũ khi ngừng tác dụng.
LÊ VĂN GIAO | TRUNG TÂM Q&G – LÊ VĂN GIAO 4
01679766950
TOÁN – LÝ – HÓA – SINH – ANH VĂN – LUYỆN THI
Cao su thiên nhiên:
- Là polime của isopren (C
5
H
8
)
n
, lấy từ mủ cây cao su.
- Đàn hồi, không dẫn điện, dẫn nhiệt, không thấm khí và nước,

- Tác dụng với S (tỉ lệ 97:3 về khối lượng, 150
o
C) tạo thành cao
su lưu hóa (do tạo cầu nối đisunfusa giữa các mạch cao su hình
mạng lưới)
Cao su tổng hợp: tương tự như cao su tự nhiên, thường điều chế

từ ankadien liên hợp.
Tên gọi Công thức cấu tạo Phương pháp
điều chế
Poli(Buta
−1,3−die
n)
(Cao su
Buna)
CH
2
CH CH CH
2
n
Trùng hợp
Buta−1,3−dien
(xt Na, t
o
C)
Cao su
Buna−S
CH
2
CH CH CH
2
CH CH
2
C
6
H
5

n
Đồng trùng
hợp của
Buta−1,3−dien
CH
2
=CH−CH=
CH
2
và Stiren
C
6
H
5
−CH=CH
2
Cao su
Buna−N
CH
2
CH CH CH
2
CH CH
2
CN
n
Đồng trùng
hợp
Buta−1,3−dien
CH

2
=CH−CH=
CH
2

Acrilonitrin
CH
2
=CH−CN
Cao su
isopren
(Cao su
thiên
nhiên)
CH
2
C CH CH
2
CH
3
n
Trùng hợp
Izopren
CH
2
=C(CH
3
)−
CH=CH
2


III. TƠ
Tơ là những polime có hình sợi dài, mảnh, có độ bền nhất định.
Trong tơ, polime có mạch không phân nhánh sắp xếp song song
với nhau.
 Tơ thiên nhiên: tơ tằm, len (lông cừu), bông, …
 Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học
o Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (chế biến từ polime thiên
nhiên): tơ visco, tơ axetat, …
Tơ tổng hợp (chế biến từ polime tổng hợp): tơ poliamit (nilon), tơ
vinylic (nitron)
Tên gọi Công thức cấu tạo
Phương pháp
điều chế
Tơ tằm,
len, bông
Lấy từ tơ tằm,
lông cừu, bông vải
Tơ visco,
tơ axetat
Từ xenlulôzơ
Tơ nitron
(olon)
CH
CN
CH
2
n
Trùng hợp vinyl
xianua (acronitrin)

CH
2
=CH-CN

capron
(nilon−6)
NH (CH
2
)
5
CO
n
Trùng ngưng axit
6−aminohexanoic
(axit
ε−aminocaproic)
H
2
N−
(CH
2
)
5
−COOH
Tơ enan
(nilon−7)
NH (CH
2
)
6

CO
n
Trùng ngưng axit
7−aminoheptanoic
(axit
ω−aminoenantoic)
H
2
N−
(CH
2
)
6
−COOH

nilon−6,6
NH (CH
2
)
6
NH CO (CH
2
)
4
CO
n
Đồng trùng ngưng
Hexametylen
diamin H
2

N−
(CH
2
)
6
−NH
2

Axit
1,6−hexandioic
HOOC−
(CH
2
)
4
−COOH

lapsan
CO C
6
H
5
COO CH
2
CH
2
O
n
Đồng trùng ngưng
Axit Terephtalic

HOOC−C
6
H
4
−CO
OH và Etylen
glycol
CH
2
OH−CH
2
OH
LÊ VĂN GIAO | TRUNG TÂM Q&G – LÊ VĂN GIAO 5

×