Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MỘT số bí QUYẾT GIẢI NHANH PHẦN HIDROCACBON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.88 KB, 4 trang )

Cử nhân Đào Nguyễn Hoàng Minh Một số mẹo giải nhanh trắc nghiệm hóa học
MỘT SỐ BÍ QUYẾT GIẢI NHANH PHẦN HIDROCACBON
 Số đồng phân của ankan C
n
H
2n+2
(4 ≤ n ≤ 7): 2
n-4
+ 1
 Đốt cháy hidrocacbon ( bất kể là ankan, anken, ankin, ankadien, hay hidrocacbon thơm hay hỗn hợp) sinh ra
khí CO
2
và H
2
O thì luôn có
2 2
.12 .2
CO H O
hidrocacbon
m n n= +
2 2 2
1
2 2
pu
O CO H O
hidrocacbon
soO
n n n n= + −
2
2
2


CO
H O
n
soC
soH n
=
 Anken hay ankin có Σπ = k thì khi tác dụng với dung dịch brom, Số mol Br
2
phản ứng
2
/
.
Br pu
anken ankin
n kn =
 Đun nóng X gồm a mol hydrocarbon không no và b mol H
2
thu được Y, cho Y lội qua bình nước brom dư
sau khi phản ứng kết thúc bình tăng m(g) và có V(l) khí Z thoát ra. Tỷ khối hơi của Z so với H
2
bằng k. Tính m.
2
( )
.
. .
22,4
Z
H
hydrocarbon
M V

m a M bM
π
= + −
 Cho hỗn hợp gồm anken C
n
H
2n
và H
2
có PTK là M
1
, sau khi cho đi qua bột Ni nung nóng tạo ra hh không làm
mất màu dd Br
2
và có PTK là M
2
thì:
2 1
2 1
( 2)
14( )
M M
n
M M

=

Chú ý: Dùng khi H
2
dư hoặc M

2
<28 đvC
*Đối với ankin:
2 1
2 1
( 2)
7( )
M M
n
M M

=


 % ankan A tham gia pư tách (gồm tách nước và cracking):tách ankan A, tạo hh X thì:
1%
A
pu
X
M
M
A = −
 Tách V(lít) ankan A  V’ (lít) hh X thì:
'
.
V
M M
X
A
V

=
 Tính hiệu suất pư hiđro hoá anken: tiến hành pư hiđro hoá hh X (C
n
H
2n
và H
2
có tỉ lệ mol 1:1), sau pư tạo hh
Y thì:
% 2 2.
X
Y
M
M
H = −
 Có 2 chất A & B biết (khối lượng mol trung bình
M
, số C trung bình
C
)
% % % %
B A B A
B A B A B A B A
M M M M C C C C
A B A B
M M M M C C C C
− − − −
= = = =
− − − −
Sưu tầm bổ sung biên soạn Page 1

Cử nhân Đào Nguyễn Hoàng Minh Một số mẹo giải nhanh trắc nghiệm hóa học
MẸO GIẢI NHANH CÁC HỢP CHẤT CÓ NHÓM CHỨC NHƯ ANCOL, ETE, ANDEHIT, XETON,
AXIT CACBOXYLIC, ESTE, CACBONHYDRAT, AMIN, AMINO AXIT
Mẹo tìm nhanh CTPT khi biết %O có trong CTTQ C
x
H
y
O
z
%O = 32% CT thực nghiệm C
5
H
8
O
2
(CH
2
= C(CH
3
) – COOCH
3
: metyl metaacrylat)
%O = 34,78% CT thực nghiệm C
2
H
6
O (ancol etylic, dimeyl ete)
%O = 37,21% CT thực nghiệm (C
4
H

6
O
2
)
n
(C
4
H
6
O
2
n = 1)
%O = 43,24% CT thực nghiệm (C
3
H
6
O
2
)
n
(C
3
H
6
O
2
n = 1)
%O = 50% CT thực nghiệm CH
4
O

%O = 53,33% CT thực nghiệm (CH
2
O)
n
(HCHO n =1, C
2
H
4
O
2
n = 2)
Các công thức tính số đồng phân
Hợp chất Số đồng phân Hợp chất Số đồng phân
Ancol đơn chức no, mạch
hở C
n
H
2n+2
O1<n<6
Este đơn chức no, mạch hở
C
n
H
2n
O
2
1<n<5
2
n-2
Amin đơn chức no, mạch hở

C
n
H
2n+3
N 1 < n< 5
2
n-1
Andehit đơn chức no, mạch
hở C
n
H
2n
O2<n<7
Axit cacboxylic đơn chức
no, mạch hở C
n
H
2n
O
2
2<n<7
2
n-3
Số trieste (glyxerit) tạo bởi
glyxerol và hỗn hợp n axit béo
2
n (n +1)
2
Ete đơn chức no, mạch hở
C

n
H
2n+2
O 2<n<5
(n-1)(n-2)
2
Ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn
chức.
n(n+1)
2
Xeton đơn chức no, mạch
hở C
n
H
2n
O 3<n<7
(n-2)(n-3)
2
Tính di, tri, tetra,…n peptit tối
đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino
axit khác nhau
Từ n aminoaxit khác nhau thu
được.
Nếu có m cặp aminoaxit giống
nhau thì số peptit là
x
n
n! peptit
m
n!

2
•Nếu a mol (H
2
N)
m
R(COOH)
n
tác dụng với b mol HCl thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần
c mol NaOH c = b + a.n
•Nếu a mol (H
2
N)
m
R(COOH)
n
tác dụng với b mol NaOH thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần
c mol HCl c = b + a.m
•a (g) muối amin của aminoaxit tác dụng vừa đủ với x (mol) OH
-
(NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
) cô cạn dd
sau phản ứng thu được m (g) muối khan
bazo
109.x
m = a +m -
4
Sưu tầm bổ sung biên soạn Page 2

Cử nhân Đào Nguyễn Hoàng Minh Một số mẹo giải nhanh trắc nghiệm hóa học
MỘT SỐ MẸO GIẢI NHANH BÀI TOÁN ESTE
Dạng 1: Xác định CTPT este dựa vào phản ứng thủy phân trong môi trường axit và pư xà phòng hóa
*Nếu tỉ lệ mol
2
NaOH
este
n
n
=
(thường đề cho tối đa 2 chức) thì este
0
2 2
( ') 2 ( ) 2 '
t
R COOR NaOH R COONa R OH+ → +
0
2 2
( ) ' 2 2 '( )
t
RCOO R NaOH RCOONa R OH+ → +
0
6 5 6 5 2
2
t
RCOOC H NaOH RCOONa C H ONa H O+ → + +
* Có thể áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho loại toán này:
m
este
+ m

NaOH
= m
muối
+ m
chất A
(chất A: ancol, andehit, xeton)
*Nếu sau phản ứng Xà phòng hóa, cô cạn dung dịch thu được chất rắn B ( toàn bộ nước, este còn dư, ancol sinh
ra đều bay hơi hết). Cần chú ý khả năng trong B còn muối dư khi đó:
m
rắn
= m
muối
+ m
kiềm dư
* Cho a (g) chất béo tác dụng vừa đủ với x (mol) dd NaOH. Cô cạn dd thu được m (g) xà phòng
28.x
m = a +
3
*
2
.
Br pu hchc
n n so
π
=
Dạng 2: Xác định CTPT este dựa vào phản ứng đốt cháy.
*
2 2 2
1
2 2

O CO H O Dot
soO
n n n n= + −
*Nếu este E cháy hoàn toàn mà cho sản phẩm cháy:
O
HCO
nn
22
=
thì E là este no, đơn chức, có CTTQ: C
n
H
2n
O
2
Ta luôn có
2 2
( 1).
dot CO H O
k n n n− = −
( với k là Σπ trong phân tử hchc)
*Áp dụng nguyên lý bảo toàn số mol nguyên tố với pư cháy của este, ta có

OO
nEn +)(
(trong
2
O
pư)=
O

n
(trong CO
2
) +
O
n
(trong H
2
O)
* Với este E đơn chức C
x
H
y
O
2
, ta luôn có:
OE
nn
2
1
=
(trong E) hay
222
)2[(
2
1
OOHCOE
nnnn −+=
(pư)]
*Nếu đốt cháy hoàn toàn este E, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy( gồm CO

2
và hơi H
2
O) qua dung dịch
Ca(OH)
2
, hay Ba(OH)
2
ta có:
Độ tăng khối lượng dung dịch:
2 2
( ) (sinh )
CO H O
m m m m ra∆ = + − ↓
Độ giảm khối lượng dung dịch:
2 2
(sinh ) ( )
CO H O
m m ra m m∆ = ↓ − +
*Nếu đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức E (C
n
H
2n
O
2
), rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO
2
và hơi H
2
O)

qua dung dịch kiềm(NaOH, KOH). Độ tăng khối lượng của bình là
m∆ ↑

2 2
(44 18)
CO H O
m
n n
∆ ↑
= =
+
*Nếu đề bài cho este no, đơn chức, mạch hở E cháy hoàn toàn, cho
(
2O
n
pư)=
2CO
n
(sinh ra) HCOOCH
3
* Este có số nguyên tử C

3
Este có M
este


100 => este đơn chức
Sưu tầm bổ sung biên soạn Page 3
Cử nhân Đào Nguyễn Hoàng Minh Một số mẹo giải nhanh trắc nghiệm hóa học

BÀI TOÁN CACBONHYDRAT
Tráng gương glucozơ (C
6
H
12
O
6
) thu được m (g) Ag. Khối lượng glucozơ thu được:
glucozo Ag
180
m = .m
216
Lên men rượu m (g) glucozơ thu được rượu etylic với hiệu suất lên men H%.
etylic glucozo
2.46 H
m = m . .
180 100
Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ
( C
6
H
10
O
5
)
n

→
1
H

n C
6
H
12
O
6
(glucozơ)
→
2
H
2n C
2
H
5
OH + 2n CO
2

6 10 5 n
(C H O )
1 2
etylic
m
H H
m = .2.46. .
162 100 100
Xenlulozơ + axit nitric
%H
→
xenlulozơ trinitrat
xenlulozotrinitrat xenlulozo

297
m = m .
162
Xác định số mắc xích n có trong m (g) (C
6
H
10
O
5
)
n

( )
6 10 5
n
C H O
23
m
n = .6,022.10
162
BÀI TOÁN AMIN – AMINOAXIT
Cho amin tác dụng với dd axit HCl hay H
2
SO
4
(loãng) thu được muối m
muối amin
= m
amin
+ m

axit
Điều kiện tồn tại hợp chất hữu cơ chứa nitơ C
x
H
y
O
z
N
t

2x + 2 + t - y
k =
2
(k: số liên kết π trong hợp chất)

Sưu tầm bổ sung biên soạn Page 4

×