TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA-TRUNG
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
TIẾNG TRUNG QUỐC
HỌC PHẦN I
HÀ NỘI - 2015
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA-TRUNG
Hệ đào tạo: Cử nhân ngành luật học (hệ chính quy)
Tên môn học: Tiếng Trung Quốc học phần I
Số tín chỉ: 03
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Phạm Thị Phương Nhung - GV
Điện thoại: 0948849290
Email:
2. ThS. Lê Thuỳ Liên - GV
Điện thoại: 01233692130
Email:
Văn phòng Tổ Nga - Trung
Phòng 404, nhà K4 - Trường Đại học Luật Hà Nội.
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 043. 8355772
2. MÔN HỌC KẾ TIẾP
Tiếng Trung quốc học phần II
3. TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC
Trang bị cho sinh viên có kiến thức cơ bản về ngữ âm, chữ viết, từ vựng, ngữ pháp và những câu
giao tiếp đơn giản.
- Cách thức phát âm chính xác của phiên âm tiếng Hán: các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu.
- Nguyên tắc viết phiên âm tiếng Hán, các nét và các bộ cơ bản của chữ Hán.
- Từ vựng, câu trong chương trình học là các từ, câu đơn giản trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày;
các từ ngữ, bài khoá đều có phiên âm đi kèm.
- Ngữ pháp chủ yếu là các kết cấu cơ bản nhất, các loại câu đơn.
2
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
对外对对本科系列对材-对言技能对-一年对对材-对对对程-修对本 (第一对, 上)
Bộ giáo trình Hán ngữ đối ngoại - Tài liệu giảng dạy dành cho năm thứ nhất - Giáo trình tiếng
Hán-Phiên bản mới (tập 1, Quyển thượng)
第一对:对 好
Bài 1: Xin chào
第二对:对对不太对
Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm
第三对:明天对
Bài 3: Ngày mai gặp lại
第四对:对去对对?
Bài 4: Bạn đi đâu đấy
第五对:对是王老对
Bài 5: Đây là thầy giáo Vương
第六对:我对对对对
Bài 6: Tôi học tiếng Hán
第七对:对吃什对?
Bài 7: Bạn ăn gì
第八对:对果一斤多少对?
Bài 8: Một cân táo bao nhiêu tiền
第九对:我对人民对
Bài 9: Tôi đổi Nhân dân tệ
第十对:他住对对?
3
Bài 10: Ông ấy đang sống ở đâu
第十一对:我对都是留对生
Bài 11: Chúng tôi đều là lưu học sinh
第十二对:对在对对对对?
Bài 12: Bạn học ở đâu?
第十三对:对是不是中对?
Bài 12: Đây có phải thuốc đông y không?
第十四对:对的对是新的对是对的?
Bài 12: Xe của bạn mới hay cũ?
第十五对:对对公司有多少对对?
Bài 15: Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu nhận thức
Về kiến thức
1. Nắm được cách đọc chính xác phiên âm tiếng Hán, Hiểu được tiếng Hán là một ngôn ngữ có
thanh điệu, tiếng Hán phổ thông có 4 thanh điệu và thanh nhẹ.
2. Nắm được các nét cơ bản và thứ tự viết các nét trong chữ Hán và một số bộ cơ bản cấu tạo thành
chữ Hán. Nắm vững cách nghe, nói, đọc, viết của khoảng 150 chữ Hán thông dụng.
3. Lượng từ vựng học được khoảng 300 từ thông dụng trong giao tiếp hàng ngày và trong cuộc
sống sinh viên.
4. Hiểu và nắm vững thứ tự cơ bản các thành phần câu trong tiếng Hán, các mẫu câu thường dùng;
các câu hỏi nghi vấn và phủ định thường dùng; các danh từ, số từ, lượng từ thường dùng; các đại từ
nhân xưng, đại từ chỉ thị; động từ, tính từ và phó từ mức độ thường dùng.
5. Biết cách thực hành chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt… trong thực tế giao tiếp.
4
6. Biết vận dụng thành thạo tiếng Hán để nói về các chủ đề đơn giản trong cuộc sống như: gia đình,
giới thiệu bản thân, mua bán, ăn uống, học tập, nơi ở, đổi tiền…
Về kĩ năng
1. Nghe hiểu và có thể phản ứng nhanh trong các trường hợp đơn giản như: các mệnh lệnh và yêu
cầu của giáo viên trong lớp học, các chủ đề cơ bản liên quan đến cá nhân, cuộc sống hàng ngày và
cuộc sống học tập.
2. Có thể đọc theo, thuật lại, học thuộc những câu từ, bài khoá học ở trên lớp. Có thể giới thiệu
những thông tin cơ bản về bản thân, chủ động chào hỏi và trả lời khi được hỏi thăm, biết dùng
những từ ngữ đơn giản để biểu đạt những nhu cầu cơ bản của bản thân.
3. Biết phân biệt các phiên âm, biết dùng phiên âm để tra từ điển, dùng bộ thủ để tra từ điển. Đọc
hiểu và biết lấy thông tin từ các bài khoá hoặc đoạn văn đơn giản. Cơ bản đọc hiểu được những từ
ngữ được dùng trong giao tiếp hàng ngày như chào hỏi, cảm ơn…
4. Biết viết chữ Hán theo đúng thứ tự các nét. Biết điền một số thông tin cơ bản về cá nhân như: họ
tên, quốc tịch… Biết viết các từ đơn giản liên quan đến cuộc sống hàng ngày: số từ, tiền, số điện thoại…
Về thái độ
1. Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh viên, giúp sinh viên chủ
động sử dụng tiếng Hán trong giao tiếp.
2. Hình thành niềm say mê, hứng thú học tập đối với tiếng Hán.
3. Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.
5.2. Các mục tiêu khác
1. Phát triển kĩ năng cộng tác làm việc theo nhóm theo cặp.
2. Bước đầu tìm hiểu về phong tục tập quán trong giao tiếp của người Trung Quốc, từ đó tạo ra
hứng thú đối với văn hoá Trung Quốc.
3. Bước đầu tìm hiểu về sự khác nhau và giống nhau giữa văn hoá của Việt Nam và Trung Quốc.
6. HỌC LIỆU
A .GIÁO TRÌNH
对寄洲(2006),对外对对本科系列对材-对言技能对-一年对对材-对对对程-修对本(第一对,
5
上),北京对言大对出版社,北京。
Dương Ký Châu, Giáo trình tiếng Hán - Phiên bản mới (tập 1, Quyển thượng), Bộ giáo trình Hán
ngữ đối ngoại - Tài liệu giảng dạy dành cho năm thứ nhất, Nxb. Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh, Bắc
Kinh, 2006.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
1. Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục, Từ điển Hán Việt, Nxb. Khoa học xã hội, Thành phố Hồ
Chí Minh, 2010.
2. Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục, Từ điển Việt Hán hiện đại, Nxb. Khoa học xã hội, Thành
phố Hồ Chí Minh, 2012.
3. Trần Thị Thanh Liêm, 301 câu đàm thoại tiếng Hoa, Nxb. Khoa học xã hội, Thành phố Hồ Chí
Minh, 2012.
4. Trần Thị Thanh Liêm, Tập viết chữ Hán, Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
Lịch trình giảng dạy chi tiết môn Tiếng Trung Quốc học phần I
Tuần Buổi Nội dung giảng
dạy
Nội dung học tập
của sinh viên
1 1
第一课:课 好
Bài 1: Xin chào
对音、注对
Ngữ âm, chú thích
做课课:
在老对的指对下对对、对对对音
对对对对 1、2、3
Luyện phát âm
Học và luyện tập phát âm theo sự hướng
dẫn của giáo viên.
Luyện đọc bài tập 1, 2, 3 sách giáo trình.
1. 2
第一课:课 好
Bài 1: Xin chào
生对、对文
Từ mới, bài khoá
做课课:
做对对 4、5
对生对: 每对生对对 5 行。
Làm bài tập:
Làm bài tập 4, 5 và bài tập bổ sung
6
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
3
第二课:课课不太课
Bài 2: Tiếng Hán
không khó lắm
对音、注对
Ngữ âm, chú thích
做课课:
在老对的指对下对对、对对对音
对对对对 1、2、3、4
Luyện phát âm
Học và luyện tập phát âm theo sự hướng
dẫn của giáo viên.
Luyện đọc bài tập 1, 2, 3, 4
2 4
第二课:课课不太课
Bài 2: Tiếng Hán
không khó lắm
生对、对文、对
对
Từ mới, bài khoá,
bài tập
做课课:
做对对 4、5、6、7、8
对生对: 每对生对对 5 行
Làm bài tập:
Làm bài tập 5, 6, 7, 8
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
3. 5
第三课:明天课
Bài 3: Ngày mai
gặp lại
对音、注对
Ngữ âm, chú
thích
做课课:
在老对的指对下对对、对对对音
对对对对 1、2、3
Luyện phát âm
Học và luyện tập phát âm theo sự hướng
dẫn của giáo viên.
Luyện đọc bài tập 1, 2, 3.
6
第三课:明天课
Bài 3: Ngày mai
gặp lại
生对、对文、对
对
Từ mới, bài khoá,
bài tập
做课课:
做对对 4、5、6
对生对: 每对生对对 5 行
Làm bài tập:
Làm bài tập 4, 5, 6
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
3 7 Bài tập cá nhân 1 Bài tập cá nhân Làm bài kiểm tra
7
第四课:课去课课
Bài 4: Bạn đi đâu
đấy
对音、注对
Ngữ âm, chú thích
做课课:
在老对的指对下对对、对对对音
对对对对 1、2、3
Luyện đọc
Học và luyện tập phát âm theo sự hướng
dẫn của giáo viên.
Luyện đọc bài tập 1, 2, 3
5. 8
第四课:课去课课
Bài 4: Bạn đi đâu
đấy
生对、对文
Từ mới, bài khoá
做课课:
对对生对、对对对对
对生对: 每对生对对 5 行
课课新课:对生对。
Làm bài tập:
Học từ mới, luyện bài khoá
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
Chuẩn bị bài mới: Tra từ
9
第四课:课去课课
Bài 4: Bạn đi đâu
đấy
第五课:课是王老课
Bài 5: Đây là
thầy giáo Vương
对对
Bài tập
对音、注对
Ngữ âm, chú thích
做对对 4、5、6、7
Làm bài tập 4, 5, 6, 7
做课课:
在老对的指对下对对、对对对音
对对对对 1、2、3
Luyện đọc
Học và luyện tập phát âm theo sự hướng
dẫn của giáo viên.
Luyện đọc bài tập 1, 2, 3
4 10
第五课:课是王老课
Bài 5: Đây là
thầy giáo Vương
生对、对文
Từ mới, bài khoá
做课课:
对对生对、对对对对
对生对: 每对生对对 5 行
课课新课:对生对。
Luyện tập
Học thuộc từ mới và luyện tập bài khoá
8
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
Chuẩn bị bài mới: Tra từ
7. 11
第五课:课是王老课
Bài 5: Đây là
thầy giáo Vương
第六课:我课课课课
Bài 6: Đây là
thầy giáo Vương
对对
Bài tập bài 5
生对
Từ mới
课课
做对对 4、5、6
Làm Bài tập:
Làm bài tập 4, 5, 6
做课课:
对对生对
对生对: 每对生对对 5 行
Luyện tập
Học từ mới
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
12
第六课:我课课课课
Bài 6: Tôi học
tiếng Hán
对文、对对
Bài khoá, bài tập
课课课课
做课课 1、2、3
Luyện tập bài khoá
Làm Bài tập:
Bài tập 1, 2, 3
5 13
第六课:我课课课课
Bài 6: Tôi học
tiếng Hán
Bài tập cá nhân 2
对对
Bài tập
Bài tập cá nhân 2
课课
做课课 4、5、6
课课新课:对生对。
Làm Bài tập:
Bài tập 4, 5, 6
Chuẩn bị bài mới: Tra từ
9. 14
第七课:课吃什课?
Bài 7: Bạn ăn cái
gì?
生对、注对
Từ mới, chú thích
课课
对对生对、对对造句
对每对五行
做对对 1
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện tập đặt câu
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
9
Làm bài tập 1
15
第七课:课吃什课?
Bài 7: Bạn ăn cái
gì?
对文、对对
Bài khoá, bài tập
课课
对对对对、做剩下的对对
课课新课:对生对
Luyện tập
Luyện bài khoá và làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị bài mới: Tra từ
6 16
第八课:课果一斤
多少课
Bài 8: Một cân
táo bao nhiêu
tiền
生对、注对
Từ mới, chú thích
课课
对对生对、对对造句
对每对五行
做对对 1、2
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện tập đặt câu
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
Làm bài tập 1, 2
11. 17
第八课:课果一斤
多少课 Bài 8: Một
cân táo bao
nhiêu tiền
对文、对对
Bài khoá, bài tập
课课
对对对对、做剩下的对对
课课新课:对生对
Luyện tập
Luyện bài khoá và làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị bài mới: Tra từ
18
第九课:我课人民课
Bài 9: Tôi đổi
Nhân dân tệ
生对、注对
Từ mới, chú thích
课课
对对生对、对对造句
对每对五行
做对对 1
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện tập đặt câu
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
Làm bài tập 1
7 19
第九课:我课人民课
对文、对对
课课
10
Bài 9: Tôi đổi
Nhân dân tệ
Bài khoá, bài tập
对对对对、做剩下的对对
课课新课:对生对
Luyện tập
Luyện bài khoá và làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị bài mới: Tra từ
13. 20 Bài tập cá nhân 3
第十课:他住课课?
Bài 10: Ông ấy
đang sống ở đâu?
Bài tập cá nhân 3
生对
Từ mới
课课
对对生对、对对造句
对每对五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện tập đặt câu
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
21
第十课:他住课课?
Bài 10: Ông ấy
đang sống ở đâu?
对文、对法、对
对
Bài khoá, ngữ
pháp, bài tập
课课
对对对对、做对对 1, 2
Luyện tập
Luyện bài khoá và làm bài tập 1, 2
8 22
第十课:他住课课?
Bài 10: Ông ấy
đang sống ở đâu?
第十一课:我课都
是留课生
Bài 11: Chúng
tôi đều là lưu học
sinh
课课
做剩下的对对
Làm các bài tập
còn lại
生对
Từ mới
课课
做剩下的对对
Làm các bài tập còn lại
课课
对对生对、对对造句
做对对 1
对每对五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện tập đặt câu
Làm bài tập 1
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
15. 23
第十一课:我课都
是留课生
Bài 11: Chúng
对文、对法、对
对
Bài khoá, ngữ
课课
对对对对、对法、做对对 2、3
11
tôi đều là lưu học
sinh
pháp, bài tập Luyện tập
Luyện bài khoá, ngữ pháp và làm bài tập
2, 3
24
第十一课:我课都
是留课生
Bài 11: Chúng
tôi đều là lưu học
sinh
第十二课:课在课课课
课?
Bài 12: Bạn học
ở đâu?
课课
做剩下的对对
Làm các bài tập
còn lại
生对
Từ mới
课课
做剩下的对对
Làm các bài tập còn lại
课课
对对生对、对对造句
做对对 1
对每对五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện tập đặt câu
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
9 25
第十二课:课在课课课
课?
Bài 12: Bạn học
ở đâu?
对文、对法、对
对
Bài khoá, ngữ
pháp, bài tập
课课
对对对对、
做对对 2, 3, 4
Luyện tập
Luyện bài khoá, ngữ pháp và làm bài tập
17. 26
第十二课:课在课课课
课 Bài 12: Bạn học
ở đâu?
Bài tập cá nhân 4
课课
做剩下的对对
Làm các bài tập
còn lại
Bài tập cá nhân 4
课课
做剩下的对对
Làm các bài tập còn lại
27
第十三课:课是不
是中课?
Bài 13: Đây có
phải thuốc đông
y không?
生对、对对
Từ mới, bài tập
课课
对对生对、对对造句
做对对 1, 2, 3
对每对五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện tập đặt câu
Làm bài tâp 1, 2, 3
12
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
10 28
第十三课:课是不
是中课?
Bài 13: Đây có
phải thuốc đông
y không?
对法、对文、对
对
Ngữ pháp, bài
khoá, bài tập
课课
对对对对、做剩下的对对
课课新课:对生对
Luyện tập
Luyện bài khoá và làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị bài mới: Tra từ
19. 29
第十四课:课的课是
新的课是课的?
Bài 14: Xe của
bạn cũ hay mới?
生对、对对
Từ mới, bài tập
课课
对对生对、对对造句
做对对 1, 2
对每对五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện tập đặt câu
Làm bài tâp 1, 2
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
30
第十四课:课的课是
新的课是课的?
Bài 14: Xe của
bạn cũ hay mới?
对法、对文、对
对
Ngữ pháp, bài
khoá, bài tập
课课
对对对法、对对
做对对 3, 4, 5
Luyện tập
Luyện bài khoá và làm các bài tập 3, 4, 5
11 31
第十四课:课的课是
新的课是课的?
Bài 14: Xe của
bạn cũ hay mới?
第十五课:课课公司
有多少课课?
Bài 15: Công ty
của ông có bao
nhiêu nhân viên?
对对
Bài tập
生对、对对
Từ mới, bài tập
课课
做剩下的课课
Bài tập
Làm các bài tập còn lại
课课
对对生对、对对造句
做对对 1
对每对五行
Luyện tập từ mới
13
Học thuộc từ mới, luyện tập đặt câu
Làm bài tâp 1
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
21. 32
第十五课:课课公司
有多少课课?
Bài 15: Công ty
của ông có bao
nhiêu nhân viên?
对法、对文、对
对
Ngữ pháp, bài
khoá, bài tập
课课
对对对法、对对
做对对 2, 3, 4
Luyện tập
Luyện bài khoá ngữ pháp
Làm các bài tập 2, 3, 4
33
第十五课:课课公司
有多少课课?
Bài 15: Công ty
của ông có bao
nhiêu nhân viên?
对对
Bài tập
课课
做剩下的课课
Bài tập
Làm các bài tập còn lại
12 34 Kiềm tra trình 5
Ôn tập
Bài tập cá nhân 5
Ôn tập
35 Ôn tập Ôn tập
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành (Quyết định số 2098/QĐ-ĐHLHN của Trường Đại học
Luật Hà Nội ngày 21/8/2014 về việc ban hành Quy chế đào tạo hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ).
- Sinh viên được dự thi kết thúc học phần khi có đủ điều kiện sau: Tham gia học tập trên
lớp từ 85% trở lên thời gian quy định cho học phần.
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin mang tính công khai cho sinh viên.
- Trong 5 bài tập cá nhân nêu có từ 2 bài trở lên bị điểm 0 thì không đủ điều kiện dự thi.
- 5 bài tập cá nhân có trọng số bằng 30%.
- Điểm thi cuối kì có trọng số 70%.
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :
9.1 Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
14
- Bài tập cá nhân
9.2. Đánh giá định kì
- Thi kết thúc học phần, hình thức thi trắc nghiệm.
MỤC LỤC
Trang
15
16