Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC PHẦN II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.91 KB, 15 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA-TRUNG
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
TIẾNG TRUNG QUỐC
HỌC PHẦN II
HÀ NỘI - 2015
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA-TRUNG
Hệ đào tạo: Cử nhân ngành luật học (hệ chính quy)
Tên môn học: Tiếng Trung Quốc học phần II
Số tín chỉ: 04
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN TIẾNG TRUNG
1. ThS. Phạm Thị Phương Nhung - GV
Điện thoại: 0948849290
Email:
2. ThS. Lê Thuỳ Liên - GV
Điện thoại: 01233692130
Email:
Văn phòng Tổ Nga-Trung
Phòng 404, nhà K4 - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 8355772
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
Tiếng Trung Quốc (học phần I)
3. TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC
Tiếp tục củng cố, trang bị cho sinh viên các kiến thức về ngữ âm, chữ viết, ngữ
pháp cơ bản và những câu giao tiếp đơn giản. Cơ bản hoàn thiện hệ thống kiến


thức tiếng Trung Quốc sơ cấp dùng trong sinh hoạt hàng ngày. Giới thiệu các cấu
trúc ngữ pháp cơ bản; các bài khoá có chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng ngày,
giúp sinh viên củng cố trình độ và có khả năng vận dụng vào giao tiếp xã hội.
2
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
对外汉语本科系列教材-语言技能类-一年级教材-汉语教程-修订本(第一册,下
册)
Bộ giáo trình Hán ngữ đối ngoại - Tài liệu giảng dạy dành cho năm thứ nhất - Giáo
trình tiếng Hán - Phiên bản mới (tập 1, quyển Hạ)
第十六课:你常去图书馆吗
Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không
第十七课:他在做什么呢
Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy
第十八课:我去邮局寄包裹
Bài 18: Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
第十九课:可以试试吗?
Bài 19: Có thể thử được không
第二十课:祝你生日快乐
Bài 20: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
第二十一课:我们七点一刻出发
Bài 21: Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15
第二十二课:我打算请老师教京剧
Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch
第二十三课:学校里边有邮局吗?
Bài 23: Trong trường học có bưu điện không
第二十四课:我想学太极拳
Bài 24: Tôi muốn học Thái cực quyền
第二十五课:她学得很好
Bài 25: Cô ấy học rất giỏi
第二十六课:田芳去哪儿了

Bài 26: Điền Phương đi đâu
第二十七课:玛丽哭了
Bài 27: Mary khóc rồi
3
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Hiểu được ý nghĩa của ngữ âm trong việc học tiếng Hán.
- Dùng ngữ âm, ngữ điệu chính xác trong hội thoại thường ngày.
- Nắm được khoảng 300 chữ Hán thường dùng.
- Hiểu được mối quan hệ giữa chữ Hán và từ.
- Lượng từ vựng học được khoảng 600 từ thông dụng trong giao tiếp hàng ngày và
trong cuộc sống học tập.
- Hiểu và nắm vững về nhân dân tệ, số tiền; cách biểu đạt thời gian, phương vị, địa
điểm; một số loại câu hỏi nghi vấn đặc biệt; kết cấu và chức năng cơ bản của trạng
ngữ và định ngữ; biểu đạt sự tồn tại của sự vật; biểu đạt mong muốn của bản thân.
- Biết cách thực hành chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, tạm biệt… trong thực tế giao tiếp.
- Biết vận dụng thành thạo tiếng Hán để hỏi thăm, giới thiệu, giải thích những vấn
đề đơn giản trong giao tiếp.
- Vận dụng thành thạo tiếng Hán vào các chủ đề liên quan đến cuộc sống thường
ngày, sở thích… Bước đầu làm quen với các chủ đề đơn giản về cuộc sống học tập
và công việc.
5.2. Về kĩ năng
- Nghe hiểu và nắm bắt được thông tin trong các trường hợp đơn giản như: các
mệnh lệnh và yêu cầu của giáo viên trong lớp học, các chủ đề cơ bản liên quan đến
cá nhân và cuộc sống hàng ngày.
- Có thể dùng những từ ngữ đơn giản để giới thiệu về bản thân và người khác. Có
thể dùng các từ, câu đơn giản để nói về những đề tài thân thuộc trong cuộc sống
với người khác, có thể đưa ra những câu hỏi đơn giản và các câu trả lời đơn giản,
rõ ràng.
- Có thể tìm ra những thông tin chủ yếu trong các đoạn văn, đoạn hội thoại, đoạn

văn bản… gặp được trong bài học hoặc trong cuộc sống hàng ngày.
- Biết sử dụng những từ ngữ đơn giản để điền thông tin cá nhân liên quan mật thiết
trong cuộc sống. Biết sử dụng từ, câu đơn giản để biểu thị ý cảm ơn, xin lỗi, chúc
mừng, tạm biệt…
5.3. Về thái độ
- Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh viên, giúp
sinh viên chủ động sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp.
- Hình thành niềm say mê, hứng thú học tập đối với tiếng Trung.
- Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.
4
5.4. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng cộng tác làm việc theo nhóm.
- Tìm hiểu thêm về phong tục tập quán trong giao tiếp của người Trung Quốc, từ
đó tạo ra hứng thú đối với văn hoá Trung Quốc.
- Tìm hiểu thêm về sự khác nhau và giống nhau giữa văn hoá của Việt Nam và
Trung Quốc.
6. HỌC LIỆU
A .GIÁO TRÌNH
对外汉语本科系列教材-语言技能类-一年级教材-汉语教程-修订本(第一册,下
册)
Bộ giáo trình Hán ngữ đối ngoại - Tài liệu giảng dạy dành cho năm thứ nhất - Giáo
trình tiếng Hán - Phiên bản mới (tập 1, quyển hạ)
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
1. Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục, Từ điển Hán-Việt, Nxb. Khoa học xã hội,
Thành phố Hồ Chí Minh, 2010.
2. Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục, Từ điển Việt-Hán hiện đại, Nxb. Khoa
học xã hội, Thành phố Hồ Chí Minh, 2012.
3. Trần Thị Thanh Liêm, 301 câu đàm thoại tiếng Hoa, Nxb. Khoa học xã hội,
Thành phố Hồ Chí Minh, 2012.
4. Trần Thị Thanh Liêm, Tập viết chữ Hán, Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.

7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
Phụ lục: Lịch trình giảng dạy chi tiết môn Tiếng Trung Quốc HPII
Tuần
Buổi Nội dung giảng
dạy
Nội dung học tập
của sinh viên
1 1
第十六课:你常
去图书馆吗
Bài 16: Bạn có
thường xuyên đến
thư viện không
生词、注释
Từ mới, chú
thích
练习生词、注释
学会生词、能运用注释
语法点
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, học
thuộc và vận dụng phần
chú thích.
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
5
2
第十六课:你常
去图书馆吗
Bài 16: Ban có

thường xuyên đến
thư viện không
语法、课文
Ngữ pháp, bài
khoá,
练习语法、课文
练习语法,练习造句
练习会话
Luyện tập
Luyện tập ngữ pháp, đặt
câu
Luyện tập hội thoại bài
khoá
3
第十六课:你常
去图书馆吗
Bài 16: Ban có
thường xuyên đến
thư viện không
练习
Bài tập
做练习
Làm các bài tập
2 4
第 十 七 课 : 他 在
做什么呢
Bài 17: Bạn ấy
đang làm gì đấy
生词、注释
Từ mới, chú

thích
练习生词、注释
学会生词、能运用注释
语法点
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, học
thuộc và vận dụng phần
chú thích.
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
5
第十七课:他在
做什么呢
Bài 17: Bạn ấy
đang làm gì đấy
语法、课文
Ngữ pháp, bài
khoá,
练习语法、课文
练习语法,练习造句
练习会话
Luyện tập
Luyện tập ngữ pháp, đặt
câu
Luyện tập hội thoại bài
khoá
6
第十七课:他在
做什么呢
Bài 17: Bạn ấy

đang làm gì đấy
练习
Bài tập
做练习
Làm các bài tập
3 7
第 十 八 课 : 我 去
邮局寄包裹
生词、注释
Từ mới, chú
练习生词、注释
学会生词、能运用注释
6
Bài 18: Tôi đi bưu
điện gửi bưu phẩm
thích
语法点
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, học
thuộc và vận dụng phần
chú thích.
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
8
第 十 八 课 : 我 去
邮局寄包裹
Bài 18: Tôi đi bưu
điện gửi bưu phẩm
语法、课文
Ngữ pháp, bài

khoá,
练习语法、课文
练习语法,练习造句
练习会话
Luyện tập
Luyện tập ngữ pháp, đặt
câu
Luyện tập hội thoại bài
khoá
9
第 十 八 课 : 我 去
邮局寄包裹
Bài 18: Tôi đi bưu
điện gửi bưu phẩm
练习
Bài tập
做练习
Làm các bài tập
4 10
测试一
Bài tập cá nhân số
1
第 十 九 课 : 可 以
试试吗?
Bài 19: Có thể thử
được không
测试一
Bài tập cá nhân
số 1
生词

Từ mới
测试一
Bài tập cá nhân số 1
练习生词
学会用生词,每一词写
5 行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, mỗi từ
viết 5 dòng
11
第 十 九 课 : 可 以
试试吗?
Bài 19: Có thể thử
được không
注释、语法
Chú thích, ngữ
pháp
练习
学会注释、语法、练习
造句
Luyện tập
Học thuộc phần chú thích,
luyện tập ngữ pháp, luyện
tập đặt câu
12
第 十 九 课 : 可 以
试试吗?
课文、练习
Bài khoá, bài tập
练习:

练习会话
7
Bài 19: Có thể thử
được không
做练习
bài tập:
Luyện tập hội thoại bài
khoá
Làm bài tập
5 13
第 十 九 课 : 可 以
试试吗?
Bài 19: Có thể thử
được không
第 二 十 课 : 祝 你
生日快乐
Bài 20: Chúc bạn
sinh nhật vui vẻ
练习
Bài tập
生词
Từ mới
做剩下的练习
Làm các bài tập còn lại
练习
学会生词、练习造句
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện
tập đặt câu

Viết mỗi từ mới 5 dòng.
14
第 二 十 课 : 祝 你
生日快乐
Bài 20: Chúc bạn
sinh nhật vui vẻ
注释、语法
Chú thích, ngữ
pháp
练习
学会注释、语法、练习
造句
Luyện tập
Học thuộc phần chú thích,
luyện tập ngữ pháp, luyện
tập đặt câu
15
第 二 十 课 : 祝 你
生日快乐
Bài 20: Chúc bạn
sinh nhật vui vẻ
课文、练习
Bài khoá, bài tập
练习:
练习会话
做练习
bài tập:
Luyện tập hội thoại bài
khoá
Làm bài tập

6 16
第 二 十 课 : 祝 你
生日快乐
Bài 20: Chúc bạn
sinh nhật vui vẻ
第 二 十 一 课 : 我
们七点一刻出发
练习
Bài tập
生词
Từ mới
做剩下的练习
Làm các bài tập còn lại
练习
学会生词、练习造句
写每词五行
Luyện tập từ mới
8
Bài 21: Ngày mai
chúng ta xuất phát
lúc 7h15
Học thuộc từ mới, luyện
tập đặt câu
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
17
第二十一课:我
们七点一刻出发
Bài 21: Ngày mai
chúng ta xuất phát
lúc 7h15

注释、语法
Chú thích, ngữ
pháp
练习
学会注释、语法、练习
造句
Luyện tập
Học thuộc phần chú thích,
luyện tập ngữ pháp, luyện
tập đặt câu
18
第二十一课:我
们七点一刻出发
Bài 21: Ngày mai
chúng ta xuất phát
lúc 7h15
课文、练习
Bài khoá, bài tập
练习:
练习会话
做练习
bài tập:
Luyện tập hội thoại bài
khoá
Làm bài tập
7 19
第二十一课:我
们七点一刻出发
Bài 21: Ngày mai
chúng ta xuất phát

lúc 7h15
测试二
Bài tập cá nhân số
2
练习
Bài tập
测试二
Bài tập cá nhân
số 2
做剩下的练习
Làm các bài tập còn lại
测试二
Bài tập cá nhân số 2
20
第二十二课:我
打算请老师教京

Bài 22: Tôi định
mời giáo viên dạy
tôi kinh kịch
生词、注释
Từ mới, chú
thích
练习生词、注释
学会生词、能运用注释
语法点
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, học
thuộc và vận dụng phần

chú thích.
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
21
第二十二课:我 语法、课文 练习语法、课文
9
打算请老师教京

Bài 22: Tôi định
mời giáo viên dạy
tôi kinh kịch
Ngữ pháp, bài
khoá,
练习语法,练习造句
练习会话
Luyện tập
Luyện tập ngữ pháp, đặt
câu
Luyện tập hội thoại bài
khoá
22
第二十二课:我
打算请老师教京

Bài 22: Tôi định
mời giáo viên dạy
tôi kinh kịch
练习
Bài tập
做练习
Làm các bài tập

8 23
第二十三课:学
校里边有邮局吗?
Bài 23: Trong
trường học có bưu
điện không
生词、注释
Từ mới, chú
thích
练习生词、注释
学会生词、能运用注释
语法点
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, học
thuộc và vận dụng phần
chú thích.
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
24
第二十三课:学
校里边有邮局吗?
Bài 23: Trong
trường học có bưu
điện không
语法、课文
Ngữ pháp, bài
khoá,
练习语法、课文
练习语法,练习造句
练习会话

Luyện tập
Luyện tập ngữ pháp, đặt
câu
Luyện tập hội thoại bài
khoá
25
第二十三课:学
校里边有邮局吗?
Bài 23: Trong
trường học có bưu
điện không
练习
Bài tập
做练习
Làm các bài tập
10
9 26
测试三
Bài tập cá nhân số
3
第二十四课:我
想学太极拳
Bài 24: Tôi muốn
học Thái cực
quyền
测试三
Bài tập cá nhân
số 3
生词
Từ mới

测试三
Bài tập cá nhân số 3
学会生词、练习造句
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện
tập đặt câu
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
27
第二十四课:我
想学太极拳
Bài 24: Tôi muốn
học Thái cực
quyền
课文、语法、
注释、练习
Bài khoá, ngữ
pháp, chú thích,
bài tập
做练习:
练习语法、会话
做练习 4
Làm bài tập:
Luyện tập hội thoại bài
khoá
Làm bài tập 4
28
第二十四课:我
想学太极拳
Bài 24: Tôi muốn

học Thái cực
quyền
第二十五课:她
学得很好
Bài 25: Cô ấy học
rất giỏi
练习
做剩下的练习
Làm các bài tập
còn lại
练习
做剩下的练习
Làm các bài tập còn lại
10 29
第二十四课:我
想学太极拳
Bài 24: Tôi muốn
học Thái cực
quyền
第二十五课:她
学得很好
Bài 25: Cô ấy học
rất giỏi
练习
Bài tập
生词
Từ mới
做剩下的练习
Làm các bài tập còn lại
练习

学会生词、练习造句
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, luyện
tập đặt câu
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
11
30
第二十五课:她
学得很好
Bài 25: Cô ấy học
rất giỏi
注释、语法
Chú thích, ngữ
pháp
练习
学会注释、语法、练习
造句
Luyện tập
Học thuộc phần chú thích,
luyện tập ngữ pháp, luyện
tập đặt câu
31
第二十五课:她
学得很好
Bài 25: Cô ấy học
rất giỏi
课文、练习
Bài khoá, bài tập
练习:

练习会话
做练习
bài tập:
Luyện tập hội thoại bài
khoá
Làm bài tập
11 32
第二十五课:她
学得很好
Bài 25: Cô ấy học
rất giỏi
测试四
Bài tập cá nhân số
4
练习
Bài tập
测试四
Bài tập cá nhân
số 4
做剩下的练习
Làm các bài tập còn lại
测试四
Bài tập cá nhân số 4
33
第二十六课:田
芳去哪儿了
Bài 26: Điền
Phương đi đâu
生词、注释
Từ mới, chú

thích
练习生词、注释
学会生词、能运用注释
语法点
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, học
thuộc và vận dụng phần
chú thích.
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
34
第二十六课:田
芳去哪儿了
Bài 26: Điền
Phương đi đâu
语法、课文
Ngữ pháp, bài
khoá,
练习语法、课文
练习语法,练习造句
练习会话
Luyện tập
Luyện tập ngữ pháp, đặt
câu
12
Luyện tập hội thoại bài
khoá
12 35
第二十六课:田
芳去哪儿了

Bài 26: Điền
Phương đi đâu
练习
Bài tập
做练习
Làm các bài tập
36
第二十七课:玛
丽哭了
Bài 27: Mary khóc
rồi
生词、注释
Từ mới, chú
thích
练习生词、注释
学会生词、能运用注释
语法点
写每词五行
Luyện tập từ mới
Học thuộc từ mới, học
thuộc và vận dụng phần
chú thích.
Viết mỗi từ mới 5 dòng.
37
第二十七课:玛
丽哭了
Bài 27: Mary khóc
rồi
语法、课文
Ngữ pháp, bài

khoá,
练习语法、课文
练习语法,练习造句
练习会话
Luyện tập
Luyện tập ngữ pháp, đặt câu
Luyện tập hội thoại bài
khoá
38
第二十七课:玛
丽哭了
Bài 27: Mary khóc
rồi
练习
Bài tập
做练习
Làm các bài tập
39
测试五
Bài tập cá nhân 5
Ôn tập
测试五
Bài tập cá
nhân 5
Ôn tập
40 Ôn tập Ôn tập
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành (Quyết định của Trường Đại học Luật Hà Nội số
2098/QĐ-ĐHLHN về việc ban hành Quy chế đào tạo hệ chính quy theo hệ thống
tín chỉ ngày 21/8/2014).

13
- Sinh viên được dự thi kết thúc học phần khi có đủ điều kiện sau: Tham gia học
tập trên lớp từ 85% trở lên thời gian quy định cho học phần.
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin mang tính công khai cho sinh viên.
- Trong 5 bài tập cá nhân nêu có từ 2 bài trở lên bị điểm 0 thì không đủ điều kiện
dự thi.
- 5 bài tập cá nhân có trọng số bằng 30%.
- Điêm thi cuối kì có trọng số 70%.
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
9.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
- Bài tập cá nhân.
9.2. Đánh giá định kì
- Thi kết thúc học phần, hình thức thi trắc nghiệm.
14
MỤC LỤC
Trang
15

×