Trường THCS Đạ Long Giáo án: Hóa học 8
Tuần 27 Ngày soạn: 20/03/2013
Tiết 53 Ngày kiểm tra:23/03/2013
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 4
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức :
Chủ đề 1: Tính chất - ứng dụng của hiđro.
Chủ đề 2: Điều chế khí hi đro - phản ứng thế.
Chủ đề 3:Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b) Xác định các chất cụ thể.
c) Tính tốn hóa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dung Vân
dụng ở
mức cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Tính chất
– ứng dụng
của hiđrô
- Với tỉ lệ về thể
tích 2:1 thì hỗn
hợp H
2
và O
2
sẽ
gây ra tiếng nổ
- Biết được hiddro
là khí nhẹ nhất
- Biết ứng dụng
của khí hiđro
- Biết được
trong các phản
ứng hiđro tham
gia là chất khử
- Tính khối
lượng kim loại
thu được sau
phản ứng
Số câu 3
(6,10,12)
1(11) 1 (5)
5
Số điểm 0,75 0,25 0,25
1.25
2. Điều chế
khí hiđrô –
- Phản ứng thế.
- Nguyên liệu
điều chế khí
- Cách thu khí
hiđrô bằng
cách đẩy
GV: Kră Jẵn K' Lưu Năm học: 2012 - 2013
Trường THCS Đạ Long Giáo án: Hóa học 8
phản ứng thế
hidrô. không khí.
- Lập PTHH
Số câu 3(1,3,4) 2 (2, 9) 1(13)
6
Số điểm 0.75 0.5 2.0
3.25
3. Tổng hợp
các nội dung
trên
- Nhận biết
hỗn hợp chất
khí,khí hiđro
- Lập PT HH
- Tính thể tích
khí hiđrô ở
đktc
- Tính khối
lượng kim loại
tạo thành sau
phản ứng.
Số câu 1(7) 1(14) 1(8) 1(15)
4
Số điểm 0.25 2.0 0.25 3.0
5.5
Tổng số câu 6 6 3 15
Tổng số điểm 1.5
15%
5.0
50%
3.5
35%
10.0
100%
ĐỀ SỐ 1:
I.T rắc nghie ä m kha ù ch quan. (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho biết phản ứng hóa học sau thuộc loại phản ứng nào?
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
A. Phản ứng hóa hợp; B. Phản ứng phân hủy;
C. Phản ứng thế; D. Phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 2: Khí H
2
có tính khử vì :
A. Khí H
2
là khí nhẹ nhất ;
B. Khí H
2
chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học;
C. Khí H
2
được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit;
D. Khí H
2
là đơn chất.
Câu 3: Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để úp ống
nghiệm vì khí hiđrô
A. nặng hơn không khí; B. nhẹ hơn không khí;
C. tan ít trong nước; D. nhiệt độ hóa lỏng thấp.
Câu 4: Nguyên liệu điều chế Hiđrô trong phòng thí nghiệm là
A . Kẽm, đồng và dung dòch axít clohiđríc.
B. Kẽm, chì và dung dòch axít clohiđríc.
C .Kẽm hoặc nhôm, sắt và dung dòch axít clohiđríc hoặc axít sunfuríc loãng.
D. Kẽm , nhôm và dung dòch axít phốt phoríc.
Câu 5: Khối lượng Fe Tạo thành khi khử 23,2 g Fe
2
O
3
bằng H
2
A. 86 g. B. 8.96g. C. 16,8g. D. 50,4g.
GV: Kră Jẵn K' Lưu Năm học: 2012 - 2013
Trường THCS Đạ Long Giáo án: Hóa học 8
Câu 6 Tỉ lệ về thể tích của khí hiđro và oxi là bao nhiêu thí phản ứng sẽ gây ra tiếng
nổ
A. 2 : 1; B. 1 : 1; C. 2 : 2; D. 1 : 2.
Câu 7. Cho 3 bình đựng 3 chất khí: H
2
, O
2
và CO
2
để nhận biết được khí hidro người ta
dùng:
A. Nước vơi trong B. Que đóm còn tàn đỏ
C. Que đóm đang cháy D. Giấy quỳ tím ẩm.
Câu 8: Khi cho 13g Zn tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ sau:
Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
Thể tích khí H
2
sinh ra đktc là:
A. 2.24 lít; B. 22.4 lít; C. 1.12 lít; D. 4.48 lít.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CuO + A
→
H
2
O + Cu
Hãy cho biết A là chất nào trong những chất sau:
A. Cu; B. O
2
; C. H
2
; D. SO
3
;
Câu 10: Khí nhẹ nhất trong các chất khí là:
A. Khí oxi; B. Khí cacbonic; C. Khí nitơ; D. Khí Hidro.
Câu 11: Cho phản ứng sau:
FeO + H
2
o
t
→
Fe + H
2
O
Cho biết chất nào là chất khử:
A. FeO; B. H
2
C. Fe; D. H
2
O.
Câu 12: Quả bóng có thể bay được là do quả bóng dược bơm bằng khí:
A. Hi đro; B. Oxi; C. Nitơ; D. Khícacbonic.
II. Tr ắc nghiệm t ự luận: (7.0 điểm)
Câu 13: ( 2.0 điểm)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hidro khử các oxit sau:
a) Sắt (II) oxit b) Đồng (II) oxit
c) Oxit sắt từ d) Chì (II) oxit.
Câu 14: (2.0 điểm) Có 3 chất khí không màu bò mất nhãn đựng trong 3 lọ riêng biệt
:Hiđrô, không khí và oxi. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận biết từng
khí.
Câu 15: (3.0 điểm) Cho 5,4 g nhôm (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dòch axit
clohiđric. Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl > AlCl
3
+ H
2
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc.
c. Tính khối lượng muối AlCl
3
tạo thành sau phản ứng.
(Cho Al = 27; Cl = 35,5; H = 1; Fe = 56; O = 16; Zn = 65)
ĐÁ P A Ù N VÀ HƯỚùNG DẪN CHẤM :
A. T rắc nghie ä m kha ù ch quan. (3.0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng
Đáp án C B B C B A C D C D B A
Điểm Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 3.0
GV: Kră Jẵn K' Lưu Năm học: 2012 - 2013
Trường THCS Đạ Long Giáo án: Hóa học 8
B. Tự luận: (7.0 điểm)
ĐỀ SỐ 2:
I.T rắc nghie ä m kha ù ch quan. (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để úp ống
nghiệm vì khí hiđrô
A. nặng hơn không khí; B. nhẹ hơn không khí;
C. tan ít trong nước; D. nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 2: Khí H
2
có tính khử vì :
A. Khí H
2
là khí nhẹ nhất ;
B. Khí H
2
chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học;
C. Khí H
2
được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit;
D. Khí H
2
là đơn chất.
Câu 3: Nguyên liệu điều chế Hiđrô trong phòng thí nghiệm là
A . Kẽm, đồng và dung dòch axít clohiđríc.
B. Kẽm, chì và dung dòch axít clohiđríc.
GV: Kră Jẵn K' Lưu Năm học: 2012 - 2013
Phàn/Câ
u
Đáp án chi tiết Biểu điểm
Câu 13
a) FeO + H
2
o
t
→
Fe + H
2
O
b) CuO + H
2
o
t
→
Cu + H
2
O
c) Fe
3
O
4
+ 4H
2
o
t
→
3Fe + 4H
2
O
d) PbO + H
2
o
t
→
Pb + H
2
O
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 14
- Dùng que đóm đang cháy cho vào 3 lọ đựng chất khí trên
+ Lọ làm que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi
+ Lọ làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh mờ là lọ chứa
khí hiđro
+ Lọ khơng làm thay đổi ngọn lửa của que đóm đang cháy là
lọ chứa không khí
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 15
Số mol Al : 5,4 / 27 = 0,2 mol
a. 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
2mol 2mol 3mol
0,2mol 0,2mol 0,3mol
b. Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc:
VH
2
= 0,3 x 22,4 = 6,72 (lít)
c. Khối lượng muối AlCl
3
tạo thành sau phản ứng:
mAlCl
3
= 0,2 x 133,5 = 26,7 (gam)
3.0
0.25
0.5
0.25
1.0
1.0
Trường THCS Đạ Long Giáo án: Hóa học 8
C .Kẽm hoặc nhôm, sắt và dung dòch axít clohiđríc hoặc axít sunfuríc loãng.
D. Kẽm , nhôm và dung dòch axít phốt phoríc.
Câu 4: . Cho biết phản ứng hóa học sau thuộc loại phản ứng nào?
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
A. Phản ứng hóa hợp; B. Phản ứng phân hủy;
C. Phản ứng thế; D. Phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 5: Khối lượng Fe Tạo thành khi khử 23,2 g Fe
2
O
3
bằng H
2
A. 86g . B. 8.96g. C. 16,8g. D. 50,4g.
Câu 6 : Quả bóng có thể bay được là do quả bóng dược bơm bằng khí:
A. Hi đro; B. Oxi; C. Nitơ; D. Khícacbonic.
Câu 7. Cho 3 bình đựng 3 chất khí: H
2
, O
2
và CO
2
để nhận biết được khí hidro người ta
dùng:
A. Nước vơi trong B. Que đóm còn tàn đỏ
C. Que đóm đang cháy D. Giấy quỳ tím ẩm.
Câu 8: Khi cho 13g Zn tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ sau:
Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
Thể tích khí H
2
sinh ra đktc là:
A. 2.24 lít; B. 22.4 lít; C. 1.12 lít; D. 4.48 lít.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CuO + A
→
H
2
O + Cu
Hãy cho biết A là chất nào trong những chất sau:
A. Cu; B. O
2
; C. H
2
; D. SO
3
;
Câu 10: Tỉ lệ về thể tích của khí hiđro và oxi là bao nhiêu thí phản ứng sẽ gây ra tiếng
nổ
A. 2 : 1; B. 1 : 1; C. 2 : 2; D. 1 : 2.
Câu 11: Cho phản ứng sau:
FeO + H
2
o
t
→
Fe + H
2
O
Cho biết chất nào là chất khử:
A. FeO; B. H
2
C. Fe; D. H
2
O.
Câu 12: Khí nhẹ nhất trong các chất khí là:
A. Khí oxi; B. Khí cacbonic; C. Khí nitơ; D. Khí Hidro.
II. Tr ắc nghiệm t ự luận: (7.0 điểm)
Câu 13: ( 2.0 điểm)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng hidro khử các oxit sau:
a) Sắt (II) oxit b) Đồng (II) oxit
c) Oxit sắt từ d) Chì (II) oxit.
Câu 14:(2.0 điểm) Có 3 chất khí không màu bò mất nhãn đựng trong 3 lọ riêng biệt
:Hiđrô, không khí và oxi. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận biết từng
khí.
Câu 15: (3.0 điểm) Cho 5,4 g nhôm (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dòch axit
clohiđric. Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl > AlCl
3
+ H
2
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
GV: Kră Jẵn K' Lưu Năm học: 2012 - 2013
Trường THCS Đạ Long Giáo án: Hóa học 8
b. Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc.
c. Tính khối lượng muối AlCl
3
tạo thành sau phản ứng.
(Cho Al = 27; Cl = 35,5; H = 1; Fe = 56; O = 16; Zn = 65)
ĐÁ P A Ù N VÀ HƯỚùNG DẪN CHẤM :
A. T rắc nghie ä m kha ù ch quan. (3.0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng
Đáp án B B C C B A C D C A B D
Điểm Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 3.0
B. Tự luận: (7.0 điểm)
THỐNG KÊ CHẤT LƯNG
Lớp Sỉ số Điểm 0,1,2 Điểm 3,4 Điểm 5,6 Điểm 7,8 Điểm 9,10
8A1
8A2
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV: Kră Jẵn K' Lưu Năm học: 2012 - 2013
Phàn/Câ
u
Đáp án chi tiết Biểu điểm
Câu 13
a) FeO + H
2
o
t
→
Fe + H
2
O
b) CuO + H
2
o
t
→
Cu + H
2
O
c) Fe
3
O
4
+ 4H
2
o
t
→
3Fe + 4H
2
O
d) PbO + H
2
o
t
→
Pb + H
2
O
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 14
- Dùng que đóm đang cháy cho vào 3 lọ đựng chất khí trên
+ Lọ làm que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi
+ Lọ làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh mờ là lọ chứa
khí hiđro
+ Lọ khơng làm thay đổi ngọn lửa của que đóm đang cháy là
lọ chứa không khí
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 15
Số mol Al : 5,4 / 27 = 0,2 mol
a. 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
2mol 2mol 3mol
0,2mol 0,2mol 0,3mol
b. Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc:
VH
2
= 0,3 x 22,4 = 6,72 (lít)
c. Khối lượng muối AlCl
3
tạo thành sau phản ứng:
mAlCl
3
= 0,2 x 133,5 = 26,7 (gam)
3.0
0.25
0.5
0.25
1.0
1.0
Trường THCS Đạ Long Giáo án: Hóa học 8
GV: Kră Jẵn K' Lưu Năm học: 2012 - 2013