Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bai tập Ôn cuối năm lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.18 KB, 12 trang )

1
I. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG
1. Rút gọn phân số

6 15 81 16 12
; ; ; ;
8 25 90 48 8
.
2. Quy đồng mẫu số các phân số:
a.
3 1
à
5 2
v
b.
4 9
à
7 14
v
c.
1 2 3
; à
2 3 5
v
3. ?
7 3

5 2

2 3


5 8

5 3

12 4

8 10

12 15
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Dãy phân số chứa ba phân số bằng nhau là:
A.
1
;
2
1 2 3
; ;
2 4 4
B.
2 4 8
; ;
4 8 32
C.
3 6 6
; ;
4 8 16
D.
2 3 4
; ;
4 6 8

5. a.Viết các phân số
1 1 3
; ;
2 3 8
theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Viết các phân số
2 3 7
; ;
3 4 12
theo thứ tự từ lớn đến bé.
6. Viết số thập phân có:
a. mười sáu đơn vị, ba phần mười, một phần trăm.
b. Năm đơn vị, không phần mười, ba phần trăm, tám phần nghìn.
c. Không đơn vị, không phần mười, hai phần trăm, năm phần nghìn.
d. Không đơn vị, năm phần nghìn.
7. Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a. 2,7 < … < 2,8 b. 1,2 <….< 1,3 c. 0,8 < ….< 0,9
8. Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
a.
1 1 1 1 1
; ; ; ;
2 4 5 20 125
b.
3 2 3 11 4
; ; ; ;
4 5 5 20 25

>
<
2

9. Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân.

3 23 7 457 21
; ; ; ;
10 100 100 1000 1000
10. Viết các hỗn số sau thành số thập phân:

7 18 3 238 8
11 ;2 ;5 ;1 ;8
10 100 100 1000 1000
11. Viết các hỗn số sau thành số thập phân.

1 2 3 4
3 ;3 ;5 ;2
2 5 4 25
12. a.Viết các số thập phân sau thành hỗn số:
1,3 ; 10,1 ; 256,73 ; 1,01 ; 3,009 ; 1,021.
b. Viết các số thập phân sau thành phân số:
0,9 ; 0,123 ; 0,03 ; 0,77 ; 0,021
13. a Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,48 = ……. ; 0,06 =…… ; 1,25 = …….
b. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.
50 % = ……… 4% = ……… 120% = ……
14. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
a. có đơn vị là mét:
4 m 7 dm ; 1 m 8 cm ; 3dm9mm ; 6cm
b. có đơn vị là đê – xi – met
8dm2cm ; 3dm4mm ; 72dm 6cm ; 45mm
15. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a. có đơn vị là Ki-lô- gam

1kg 400g ; 2kg 50 g ; 5 tấn 6 kg ; 780g.
b. có đơn vị là tấn :
3 tấn 200kg ; 4 tấn 25 kg ; 5 tấn 6 kg ; 930 kg ; 2034 kg.
16. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là héc- ta
a. 1m
2
; 18 m
2
; 300m
2
;


3
b. 1 ha 5678 m
2
; 12 ha 800m
2
; 45 ha 5000m
2
17. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a. Có đơn vị đo là mét khối
37m
3
125 dm
3
; 1530 dm
3
; 74 m
3

38 dm
3
; 6m
3
9dm
3
b. Có đơn vị đo là đề - xi - mét khối:
1 dm
3
584 cm
3
; 12dm
3
40cm
3
; 4dm
3
5 cm
3
; 1566cm
3
;12000cm
3
;
1cm
3
; 27 cm
3.
18. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2mm = …dm 250m = ……… km

b. 35kg = … tạ 450 kg = ……km
c. 24 cm
2
= … dm
2
7800m
2
= … ha
d. 2 cm
2 =
dm
2
35 dm
3
= … m
3
e. 7 ha 68m
2
= …….ha 13 ha 25 m
2
= ……ha
g. 6 tấn 500kg = … tấn 4 tạ 38 kg = …….tấn
19. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1m 25 cm = …… cm 1m25cm = …… m
b. 1m
2
25 cm
2
= ……cm 1m
2

25 cm
2
= … m
2
c. 1m
3
25 cm
3
= ……cm
3
1m
3
25cm
3
= ……m
3
20. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3,4 giờ = ……….giờ………phút b. 6,2 giờ = …….giờ … phút
c. 1,6 giờ = ………giờ………phút d. 4,5 giờ = ……giờ……phút
II. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN,PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN.
21. Tính.
a. 326145 + 270469 b.
5 3
7 14
+
c.
9
1
11
+

d. 123,6 + 1,234
22. Tính bằng cách thuận tiện:
a. 457 + 218 + 143 b. 346 + 412 + 188 c.
8 14 1
9 27 9
+ +
d.
1 3 1
3 4 2
+ +
4
e. 3,96 + 0, 32+ 0,68 g. 15,86 + 44, 17 + 14,14
23. Tính giá trị của biểu thức 2,308 + a với a =7,062 ; a = 9,91
24. a. chiều rộng của hình chữ nhật là
4
2
5
dm
chiều dài của hình chữ nhật hơn chiều rộng là
3
1
5
dm
. Tính chu vi của hình chữ nhật.
25. Tính
a. 534271 – 134583 b.
11 5
12 6

c.

1
3 2
4

d. 129,47 – 108,7
26. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a.12371 – 5428 + 1429 b. 7429 – (3125 + 429) c.
19 19
(1 )
37 37
+ −
d.
9 17 3 7
( )
8 7 7 8
− − +
e. 15,27 – 4,3 – 1,14 g. 60 – 13,75 – 26,25
26. Tìm x:
a. x + 35,67 = 88,5 b. x + 17,67 = 100-63,2
27. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
23,17 – 15,63……24,17 – 16,53
30 – 6,8 – 7,2……30 – (6,8 + 7,2)
10,1 – 9,1 + 8,1 – 7,1………6,1 – 5,1 + 4,1 + -2,1
28. Tính
a. 41,5 + ( 20,7 + 18,5) b. (3,18+ 5,67) + 4,82
c. (0,923 + 12,75) – 0,75 d. (5,62 + 0,651) – 4,62
e. (18,29 – 14,43) + 1,71 g. ( 12,3 – 5,48) – 4,52
29. Tính .
a. 62755 x 47 b. 2057 x 416 c. 6 x
5

18
d.
1
2
2
x
3
1
4
5
e. 75,67 x 6,3 g. 7,6 x 36,28
30. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 0,25 x 611,7 x 40 b. 6,28 x 18,24 + 18,24 x3,72 c. 36,4 x 99 +36+
0,4
31. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 192,4 x 2 x 4,7 …….384,8 x 4,6
b. ( 8,34 – 4, 25) x 12………8,34 x 12 – 4,25 x 12
c. 29,8 x 0,2 + 13,4 ………(29,8+ 6,8) x 0,2
d.(2,6 + 4,,4) x 0,78……7,8 x 0,1 x 8
32.Tìm x
a. x : 34 = 6,75 b. x : 7,5 = 3,7 + 4,1
33. Tính
a. 8729 : 43 b. 2704 : 32 c.
4 3
:
5 7
d.
3 3
3 :
5 5


e. 470,04 : 1,2 g. 18 : 14,4
34.Viết số thích hợp vào ô trống.
Số bị chia 755,2 5,31 17,64
Số chia 32 4,5
Thương 3,5
35.Tìm x.
a. X x 7,25 = 72,50 b. 470, 04 : x = 24
36.Tính nhẩm kết quả của các phép tính sau, biết 17 : 8 = 2,125
a. 1,7 : 0,8 b. 0,17 : 8 c. 17 : 0,08
37. Tính giá trị biểu thức:
a. 380,45 : a với a = 10 ; a = 100 ; a = 0,1 a = 0,001
6
b. 841,4 : b với b = 10 ; b= 0,1
38. Tính.
a. 6,144 : 12 + 1,64 b. 62,12 – 61,44 : 1,2 c. 48 : (73,29+ 46,71)
d. (5,04 – 3,816) x 0,5 e. ( 4,52 – 2,17) x 2,08 g. 9 : 0,012 : 300
39. Tính
a. 15,3 : ( 1+ 0,25 x 16) b. 40,28 – 22,5 : 12,5 + 1,7
c. 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 d. 18 – 10,5 : 3 + 5
40.Tìm x.
a. x + 1,8 = 18 b. 8,01 – x = 1,99 c. x : 0,01 d. x x 0,5 = 2,2
41. Diện tích một tấm bảng hình chữ nhật là 3,575m
2
, chiều rộng của tấm bảng
là 130cm. Người ta nẹp xung quanh tấm bảng đó bằng khung nhôm. Hỏi khung
nhôm đó dài bao nhiêu mét?
42.Viết số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
Tỉ số phần trăm Số thập phân Phân số thập phân
15% 0,15

15
100
25%
50%
75%
80%
92%
43. Tìm tỉ số phần trăm của
a. 15 và 40 b. 1000 và 800 c. 0,3 và 2,5 d. 14 và 437,5
44. Viết số thích hợp vào ô trống .
7
3% của 60
17% của 340
50% của 18
25 % của 31
45. Tìm x có trong bảng
25% của x 750 64,8 16,5 3,75
x
III. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC :
1.Một hình tròn có đường kính là 6cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9cm
và có diện tính gấp 5 lần diện tích hình tròn. Tính chu vi của hình chữ nhật.
2 .Một hình thang có diện tích là 60m
2
, hiệu của hai đáy bằng 4. Hãy tính độ dài
của mỗi đáy, biết chiều cao của hình thang là 5m .
3.Một mảnh thang vườn hình thang có đáy bé 36 m, đáy lớn 52 m. Nếu đáy lớn
tăng thêm 4 m thì đó.
4.Một bể nước cao 1,5 m , đáy là hình chữ nhật có chu vi là 7,2 m , chiều dài
hơn chiều rộng 0,6 m.
a. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? ( 1dm

3
= 1lít)
b. Biết rằng một tuần lễ dùng nước, mực nước trong bể giảm đi 1,2m. Hỏi trung
bình mỗi ngày dùng bao nhiêu lít nước?
5.Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294cm
2.
a. Tính thể tích hình lập phương.
b. Người ta xếp 180 hình lập phương nói trên đầy vào một hình hộp chữ nhật có
kích thước đáy là 35cm và 63 cm . Tính xem xếp được mấy lớp(tầng) hình lập
phương trong hình hộp chữ nhật.
VI.ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
8
1. Hai thùng dầu chứa tất cả 211l,sau khi lấy ra ở mỗi thùng số dầu bằng
nhau thì thùng thứ nhất còn lại 85 l, thùng thứ hai còn lại 46 l.Tính số dầu
lúc đầu có ở mỗi thùng?
2. Tìm hai số biết tổng của chúng là 0,25 và tỉ số giữa hai số đó cũng bằng
0,25.
3. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 52m, đyá bé bằng 75% đáy lớn.
Nếu tăng đáy bé thêm 10m , tăng đáy lớn thêm 6m thì diện tích thửa
ruộng sẽ tăng thêm 80m
2
. Tính diện tích thửa ruộng?
4. Một thửa ruộng hình

chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng 120m. Tính
diện tích thửa ruộng với đơn vị đo là héc- ta.
5. Một thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 145 cm, chiều rộng 70
cm, chiều cao 50 cm. Tính thể tích của thùng với đơn vị đo là đê-xi-met
khối.
6. Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật chứa đầy nước được 2250m

3
. Biết
rằng chiều dài của bể là 45m, chiều rộng là 25m. Hỏi khi chứa đầy nước
thì mực nước trong bẻ cao bao nhiêu mét?
7. Vận tốc của ca nô khi nước lặng là 25,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là
2,5 km/giờ. Tính quãng đường ca nô đi được trong 1,5 giờ khi:
a. Ca nô đi xuôi dòng.
b. Ca nô đi ngược dòng.
8 .Hai người đi bộ cùng khởi hành từ hai điểm cách nhau 22,5 km và đi
ngược chiều nhau. Người thứ nhất đi với vận tốc 4,3 km/giờ; người thứ hai đi
với vận tốc 4,7 km/giờ. Hỏi :
a. Hai người còn cách nhau bao nhiêu ki- lo-met sau khi đi được 1 giờ; 1,5
giờ?
b. Sau bao lâu hai người gặp nhau?
8. Một xe máy đi từ A đến B hết 3 giờ. xe máy khác đi từ B đến A hết 5
giờ. Hỏi nếu xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau thì sau bao
lâu hai xe sẽ gặp nhau?
9
9. Hai người thợ cùng làm một công việc và hoàn thành sau 4 giờ. Nếu làm
riêng một mình thì người thứ nhất phải mất 7 giờ mới xong công việc. hỏi
nếu làm riêng một mình thì người thứ hai sau bao lâu mới xong công
việc?
BÀI TẬP ÔN TẬP DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 5
Bài 1. Cho một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu mỗi chiều
thêm 4cm ( như hình vẽ) thì diện +ch tăng thêm 106cm
2
. Tính diện +ch hình
chữ nhật đó.
Bài 2. Cho một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
3

4
chiều dài, Tính chu vi hình
chữ nhật biết diện +ch của nó là 1200 cm
2
.
Bài 3. Cuối học kì I năm học 2012 – 2013 lớp 5A có
1
8
số học sinh đạt học sinh
giỏi,
1
2
số học sinh đạt học sinh khá.
Còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh khá nhiều hơn số học sinh
trung bình là 5 em.
a) Tính số học sinh của lớp 5A.
b) Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4. Ba bạn góp Fền mua một quả bóng. An góp
1
4
số Fền. Bình góp
3
10
số
Fền. Dũng góp nhiều hơn Bình 3000 đồng.
4cm
4cm
10
Tính số Fền mỗi người đã góp.
Bài 5. Một người bán hàng vải, lần thứ nhất bán

1
2
tấm vải, lần thứ hai bán
1
3
tấm vải đó thì còn lại 7m. Hỏi tấm vải đó dài bao nhiêu mét? Mỗi lần người đó
bán bao nhiêu mét vải?
Bài 6. Lớp 5B có 43 học sinh. Bài kiểm tra toán học kì vừa qua cả lớp đều được
điểm 9 và 10. Tổng số điểm của cả lớp là 406. Hỏi có bao nhiêu bạn dược điểm
9, bao nhiêu bạn được điểm 10?
Bài 7. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nếu chuyển chữ số 7 ở hàng đơn
vị của nó lên đầu thì được số mới lớn gấp 2 lần số cũ và thêm 21 đơn vị.
Bài 8. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 1 vào bên phải số
đó thì ta được một số gấp 3 lần số có được bằng cách viết thêm chữ số 2 vào
bên trái số đó.
Bài tập toán hình - lớp 5
1. Cho tam giác ABC, điểm M trên BC sao cho BM=2 MC, điểm N trên CA sao
cho CN=3 NA. Gọi D là giao điểm của AM và BN. Tính diện tích tam giác
ABC biết diện tích tam giác ADN=10 cm²
2. Một hình tam giác ABC có D là điểm chính giữa của BC, E là điểm chính
giữa của CA, AD cắt BE ở G. Hãy chứng tỏ AG gấp đôi GD.
3. Cho ΔABC với M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM = MC, N nằm trên
AC sao cho AN = 1/3 NC; MN cắt AB tại E. Biết diện tích Δ AEN = 27 cm2.
Tính diện tích Δ ABC.
4. Cho tam giác ABC (góc A vuông) có cạnh AB=30 cm; AC=40 cm; BC=50
cm.
a. Tính chiều cao hạ từ A của tam giác ABC.
b. D chính giữa BC, E ở trên AC sao cho AE=AC/3. AD cắt BE ở M. Tính S
tam giác AME.
11

c. So sánh AM và MD.
5. Cho tam giác ABC. Trên AB lấy E sao cho AE = 2EB. Trên AC lấy D sao
cho AD = 1/2DC. DB và CE cắt nhau tại G.
a) so sánh diện tích hai tam giác BCD và ACE.
b) so sánh diện tích tam giác BGC va diện tích tứ giác AEGD.
c) tính diện tích của tam giác BGC biết diện tích tam giác CGD = 400cm2
6. Cho tam giác vuông ABC . Độ dài BA=8cm ; AC=6cm.
a)Tính S tam giác ABC.
b)Biết BM=1/3 BC; AN=1/3 AC. Nối M với N.Tính S hình thang BANM.
7. Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB=3cm,CA=4cm, BC=5cm, trên AB lấy
M sao cho AM=2cm.Trên AC lấy N sao cho AN=1cm. Trên BC lấy điểm E sao
cho BE=2,5cm. Tính diện tích tam giác MNE.
8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=30 cm; BC=20 cm. Lấy M trên AB, N trên
AD, P trên CD sao cho Am=15 cm, AN=15 cm. CP=10 cm. AC cắt MP, MN tại
R, S.
a. Tính S tam giác MNP.
b. Tính S tam giác MRS.
9. Cho hình thang ABCD có đáy lớn CD=119m, đường cao AH=36m, đáy nhỏ
AB ít hơn đáy lớn 75m. Kéo dài 2 cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết AD=2/3
DE. Tính diện tích tam giác EAB
10. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, cho AB= 1/3 CD. Kéo dài
BC và AD cắt nhau tại M. Diện tích hình thang ABCD= 64 cm2. Tính diện tích
tam giác MAB
11. Cho hình thang ABCD đáy AB= 30 cm và CD=45 cm. AC và BD cắt nhau
tại O .Cho biết diện tích tam giác OAB là 180 cm2. Hãy tính diện tích hình
thang ?
12. Cho hình vuông ABCD có cạnh 8cm, AC cắt BD tại O. Vẽ đường tròn tâm
O bán kính OA. Tính S hình tròn?
13. Cho hình chữ nhật: ABCD có chu vi là 99,8 cm. Nếu giảm chiều dài 8,5 cm
và tăng chiều rộng 4,2 cm thì thành hình vuông. Tính diện tích HCN ban đầu.

14. Một miếng bìa hình chữ nhật ABCD có chu vi là 100 cm. người ta cắt dọc
theo một cạnh của nó thì được hình vuông ANMB Và hình chữ nhật NMCD.
Hình chữ nhật NMCD có chu vi là 60 cm. Hãy tìm chiều dài, chiều rộng của
hình chữ nhật ABCD.
12
15. Cho hình thang ABCD. Trên cạnh AB lấy 2 điểm M,N sao cho AM = MN =
NB. Điểm K chia cạnh DC thành 2 phần bằng nhau. ND cắt MK tại O. Biết diện
tích tam giác DOK lớn hơn diện tích tam giác MON là 3,5 cm2. Tính diện tích
hình thang ABCD.
16. Cho tam giác vuông ABC, vuông tại A, biết AB =30cm; M là điểm chính
giữa BC;N là điểm chính giữa AB; AM căt CM ở O. Tính độ dài đường cao hạ
từ O của tam giác AOC.
17. Cho tam giác ABC. M là điểm chính giữa của BC. Điểm N nằm trên AC sao
cho AN=1/4 AC;MN kéo dài cắt BA kéo dài tại P. Biết diện tích tam giác
APN=8cm2. Tính diện tích tam giác ABC.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×