Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ THI CUỐI KÌ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 11 trang )

BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN
Nội dung
Bài
Câu
SL
câu
Mức độ Điểm
Nh/biết Thông
hiể
u
Vận dụng
Số và phép
tính
1 a,b,c,d 4 4 1
2 a 1 1 0,5
3 a, b 2 2 1
6 a,b,c,d 4 4
2
7 b 1
0,5
Đại lượng
và số đo đại
lượng
4 a, b 2 2 1
5 a,b,c,d 4 4 1
7 a 1 1 0,5
Các yếu tố
hình
học
2 b 1 1 0,5
Giải toán có


lời văn
8 2 2 2
Họ và tên : Thứ… ngày……tháng 05 năm 2013
Lớp : 3
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Người ra đề
Người
chấm
Điểm Nhận xét của người chấm
Lần 1 : Lần 1 :



Lần 2 : Lần 2 :
Duyệt : K.tra :
ĐỀ BÀI
Bài 1. Đọc viết các số sau:
Đọc số Viết số
a) Mười ba nghìn sáu trăm bốn mươi lăm. ……………….
b)……………………………………………………………… 21 634
c) Bốn mươi nghìn hai trăm hai mươi sáu. ……………….
b)……………………………………………………………… 50 308
Bài 2 . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Năm nay em 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi em. Năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 21 tuổi B. 30 tuổi C. 35 tuổi D. 36 tuổi
b) Ngày 2 tháng 5 năm 2011 là chủ nhật, tháng 5 năm 2010 có mấy chủ nhật?
A. 3 chủ nhật B. 4 chủ nhạt C. 5 chủ nhật D. 6 chủ nhật
Bài 3.

a) Tìm x:
a) x : 5 =211 b) 9 x  = 450
…………………… ……………………
…………………… ……………………
Bài 4 . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Hình chữ nhật ABCD chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Diện tích hình chữ nhật
ABCD là:
A. 40cm
2
B. 13cm
2
C. 64cm
2
D. 25cm
2
a) Hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Diện tích hình vuông ABCD là:
A. 20cm
2
B. 160cm
2
C. 16cm D. 16cm
2
Bài 5.
a) 56 743 kg … 65 473 kg c) 4dm … 40cm

b) 1 giờ … 65 phút d) 8 tháng … 1năm

Bài 6 . Đặt tính rồi tính.
a) 27452 + 23107 b) 96758 – 59287 c) 14025 x 5 d) 63360 : 6












.

.

.

.

.





Bài 7 . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Một sợi dây dài 32m chia làm 4 phần bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài mấy m?
A. 4m B. 24m C. 8m D. 40m
b) Mai có 25 cái kẹo. Lan cho đi
5
1

số kẹo. Lan còn lại bai nhiêu cái kẹo??
A. 6 cái kẹo B. 25 cái kẹo C. 35cái kẹo D. 5 cái kẹo
Bài 8. 6 bạn học sinh giỏi được thưởng 36 quyển vở. Hỏi 12 bạn học sinh giỏi được
thưởng bao nhiêu quyển vở.
Bài giải






>
<
=
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM: MÔN TOÁN
TT Câu Đáp án Điểm Ghi chú
Bài 1 a 13 645 0,25
b Hai mốt nghìn sáu trăm ba mươi tư 0,25
c 40 226 0,25
d Năm mươi nghìn ba linh tắm tám 0,25
Bài 2 a B 0.5
b C 0.5
Bài 3 a a)  : 5 = 211
 = 211 x 5
= 1055
0,25
0,25
Đúng phần nào ghi điểm
phần đó
b b) 9 x  = 450

 = 450 : 9
 = 50
0,25
0,25
Đúng phần nào ghi điểm
phần đó
Bài 4 a A 0.5
b D 0.5
Bài 5 a 65 743 kg > 56 473 kg 0.5
b 1 giờ < 65 phút 0.5
c 4dm = 40cm
d 8 tháng < 1năm
Bài 6
a)50559, b)37471, c)70125, d)9060.
2
- Câu a, b,c: Mỗi câu
đúng được 0,5đ.
- Nếu đặt tính không
thẳng cột thì trừ
0,25đ/câu.
Bài 7 a C 0.5
b D 0.5
Bài 8 Bài
toán
Mỗi học sinh được thưởng số quyển vở là:
36 : 6 = 6 (quyển)
12 học sinh được thưởg số quyển vở là:
12 x 6 = 72 (quyển)
Đáp số: 72 quyển vở
0.5

O,5
O,25
0,5
0,25
Đúng phần nào ghi điểm
phần đó

BẢNG HAI CHIỀU MÔN: TIẾNG VIỆT
Nội dụng Bài Câu SL câu
Mức độ Điểm
Nhận biết Th/ hiểu Vân dụng
Đọc hiểu 3 3 3
Từ & câu 1 1 1 1
Chính tả 1 1 5
TLV 1 1 5
Họ và tên:………………… 
Lớp: …….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2012- 2013
Môn: Tiếng việt
Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề)
Người ra đề Người chấm Điểm Nhận xét của người chấm
Lần 1: Lần 1:
………………………………………….
………………………………………….

Lần 2: Lần 2:
………………………………………….
………………………………………….


Duyệt: Người KT:
………………………………………….
………………………………………….
A. PHẦN ĐỌC
Phần I: Đọc tiếng
*Học sinh bốc thăm các bài tập đọc sau đây:
- Cuộc chạy đua trong rừng (Tr 80- 81)
- Buổi học thể dục (Tr 94 - 95)
- Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục (Tr 89- 90)
- Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua (Tr 98- 99)
- Bác sĩ Y-éc – xanh (Tr 106- 107)
- Người đi săn và con vươn (Tr 113 - 114)
Phần II. Đọc hiểu - Luyện từ và câu
Đọc thầm đoạn van sau:
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần
có sức khoẻ mới làm thành công. Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu
ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
Vậy nên luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi một
người yêu nước. Việc đó không tốn kém, khó khăn gì. Gái trai, già trẻ ai cũng
nên làm và ai cũng làm được. Ngày nào cũng tập thì khí huyết lưu thông, tinh
thần đầy đủ, như vậy là sức khoẻ.
Tôi mong đồng bào ta ai cũng cố gắng tập thể dục. Tự tôi, ngày nào tôi
cũng tập.
 !"#

* Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất trong các câu trả
lời dưới đây:
Câu 1. Tập thể dục hằng ngày mang lại lợi ích gì cho sức khoẻ?
A. Làm cho khí huyết lưu thông, tinh thần đầy đủ.

B. Mang lại nhiều tiền bạc
C. Mang lại tiếng tăm, danh vọng.
D. Học hành tiến bộ
Câu2 . Trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục Bác Hồ mong đồng bào ta như
thế nào?
A. Ai cũng ca múa nhạc
B. Ai cũng tập thể dục
C. Ai cũng có cơm ăn, áo mặc.
D. Ai cũng hội hoạ, điêu khắc.
Câu 3. Câu nào sau đây có hình ảnh nhân hoá?
A. Em viết bài bằng bút mực B. Ông sấm vỗ tay.
C. Bố em làm nông. D. Mặt tươi như hoa.
Câu 4. Từ naò viết đúng chính tả?
A. sâu xắc, B. xâu xắc. C. sâu sắc. D. xâu sắc.
B. PHẦN VIẾT:
1. Chính tả (Nghe viết)
Đối đáp với vua
Cao Bá Quát, khi ấy còn là một câu bé. muốn nhìn rõ mặt vua. Cậu nảy ra một ý,
liền cởi hết quần áo, nhảy xuống hồ tắm. Quân lính nhìn thấy, hốt hoảng xúm bắt trói
đứa trẻ táo tợn. Câu bé không chịu, la thét, vùng vẫy, gây nên cảnh náo động ở hồ.
Thấy thế, vua Minh Mạng truyền lệnh dẫn cậu tới hỏi.
(Theo Quốc Chấn)

2.Tập làm văn
Đề bài:$%"&'()*+, /)01#)-(23456178(9
:).);<:7-=>"?@<1 
A+,B
1.Giới thiệu về mình.
2.Hỏi thăm bạn, gia đình bạn.
3.Tình cảm của em đối với bạn.

4.Lời chúc mừng.
Họ và tên : Thứ ngày tháng 05 năm 2013
Lớp : 3
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Người ra đề Người chấm Điểm Nhận xét của người chấm
Lần 1 : Lần 1 :



Lần 2 : Lần 2 :
Duyệt : K.tra :
I. Viết Chính tả: (Nghe – viết) 15 phút
II. Tập làm văn: 25 phút
$%"&'()*+, /)01#)-(23456178(9
:).);<:7-=>"?@<1 
A+,B
1.Giới thiệu về mình.
2.Hỏi thăm bạn, gia đình bạn.
3.Tình cảm của em đối với bạn.
4.Lời chúc mừng.
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
A PHẦN ĐỌC
Phần I: Đọc tiếng (6 điểm)
* Hình thức: HS bốc thăm và đọc 2 đoạn trong bài đồng thời trả lời câu hỏi mà GV nêu.
- Đọc đúng, diễn cảm đoạn văn với tốc độ 70 tiếng/ 1 phút và trả lời câu hỏi đúng với mỗi
đoạn (6 điểm).
- Tốc độ đọc 60- dưới 70 tiếng/ phút. đọc đúng, to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu và trả
lời đúng câu hỏi (4 - 5 điểm).

- Tốc độ đọc 40- dưới 60 tiếng/ phút, đọc đúng, to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu nhưng
không trả lời được (3- 4 điểm).
- Đọc còn đánh vần, nhỏ, không ngắt nghỉ đúng và không trả lời được (1- 3 điểm).
Phần II. Đọc hiểu - Luyện từ và câu
CÂU ĐA Đ HƯỚNG DẪN CHẤM
B.T/Nghiệm 4
1 B 1
2 A 1
3 B 1
4 C 1
B. PHẦN VIẾT
1.Chính tả 5 %"&3C) .D:(3EFDGD@2)@H
3*>)3"4
%"&@<"5I") .DJ3"4
2. TLV
5
KL"84"M3C'"N19")C)
JOP("0(",&("DGD@"3'
3*>)3"4
K%"&3*>)FQP("3*>)3"4
K%"&3*>)FQP("0("3*>)3"4
KR52",S)-3"4
Đắk Ang, ngày tháng 4 năm 2013
Người ra đề

Trần Trọng Đức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×