Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HKII- 2013có ma trận,đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.65 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012-2013
ĐỊA LÍ 6
I. Mục tiêu :
- Nhằm đánh giá quá trình nhận thức của học sinh qua các chương trình đã học
- Giáo viên kịp thời uốn nắn việc nhận thức của học sinh qua bài kiểm tra.
- Rèn luyện kỉ năng tự giác làm bài của học sinh, độc lập suy nghĩ.
II. Hình thức kiểm tra :
- Trắc nghiệm, tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra :

Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL
Lớp vỏ khí Biết được
các tầng
khí quyển
từu dưới
mặt đất lên
- Khái
niệm sông,
lưu lượng.


- Nêu
được đặc
điểm của
các đới khí
hậu.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
0.5đ: 20%
1 câu
2đ: 80%
2 câu
2.5 đ: 20%
Khí áp và gió trên
Trái Đất
Gió là sự
chuyển
động của
không khí
từ các khu
khí áp cao
về các khu
khí áp thấp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1câu
0.5đ: 10%
1 câu
0.5đ: 10%
Hơi nước trong

không khí.Mưa
Nhiệt độ có
ảnh hưởng
lớn đến khả
năng chứa
hơi nước
của không
khí
Khi đo nhiệt
độ không
khí ta phải
đặt nhiệt kế
trong bóng
râm và cách
mặt đất 2m
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
0.5 đ: 50%
1 câu
0.5 đ: 50%
2 câu
1đ: 20%
Sông và Hồ Trình bày Trình bày
được khái
niệm lưu
vực sông
được khái
niệm
sông và

giá trị
kinh tế
của sông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
0.5 đ: 18.3%
1 câu
3 đ: 85.7%
2 câu
3.5 đ: 20%
Biển và đại
dương
Biết được
độ muối
TB của
biển và đại
dương là
35
0
/
00
Các biển và
đại dương
trên Trái Đất
đều thông với
nhau
Độ muối
trong các
biển và đại

dương
không
giống
nhau
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
0.5 đ
1 câu
1 đ
1 câu
1 đ
3 câu
2.5 đ: 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
2 điểm
20%
4 câu
4 điểm
40%
2 câu
4 điểm
40%
10 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012-2013

TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA 6
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:
Họ và tên:
Lớp:
Điểm: Lời Phê của giáo viên:
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1 : Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên :
A. Bình lưu , đối lưu , tầng cao khí quyển B. Bình lưu , tầng cao khí quyển , đối lưu
C. Đối lưu , tầng cao khí quyển , bình lưu D. Đối lưu , bình lưu , tầng cao khí quyển
Câu 2: Gió là sự chuyển động của không khí từ
a. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp
b. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao
c. Từ lục địa ra biển
d. Từ biển vào lục địa
Câu 3: khi đo nhiệt độ không khí người ta để nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu mét?
A. 2m B. 3m
C. 4m D. 5m
Câu 4: Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí là:
a. Áp suất b. Độ ẩm c. Thể tích d. Nhiệt độ
Câu 5: Lưu vực của một con sông là?
a. Vùng đất sông chảy qua b. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
c. Vùng đất nơi sông đổ vào d. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
Câu 6: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là?
a. 25
0
/
00
b. 30

0
/
00
c. 35
0
/
00
d. 40
0
/
00

Câu 7: Hãy điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:
Các biển và đại dương trên………………………… đều thông với nhau. Độ muối trung bình
của nước biển là………… ( 1 điểm)
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày khái niệm sông là gì? Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi ở nước ta?
Câu 2: ( 1 điểm) Độ muối trong các biển không giống nhau tùy thuộc vào các yếu tố nào ?
Câu 3: (2 điểm) : a. Hoàn chỉnh các khái niệm sau?( 1 điểm)
- Sông là :


- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông :


b. Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết trong các đới khi hậu , đới nào nhận được nhiều
nhiệt nhất , ít nhiệt nhất và đới nào nhận được lượng nhiệt trung bình?( 1 điểm)

























………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………













PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012-2013
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA 6
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án d a a d d c
Câu 7: Học sinh điền đúng 1 cụm từ: 0,5 điểm
- Trái Đất- 35
0
/
00

II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Yêu cầu học sinh nêu được:
+ Khái niệm sông: Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa (1
điểm)
+ Giá trị của sông ngòi nước ta: (2 điểm)
Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng
Giá trị về thủy điện
Giao thông vận tải và du lịch
Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ muối của nước biển (1 điểm)
- Nguồn nước sông chảy vào biển nhiều hay ít: 0,5đ
- Độ bốc hơi của nước biển lớn hay nhỏ: 0,5đ

Câu 3:(2 điểm)
a.Nêu đúng định nghĩa sông , lưu lượng ( 1 điểm, mỗi ý một điểm)
- Sông: Dòng chảy thường xuyên , tương đối ổn định trên bề mặt lục địa , được các nguồn nước
mưa , nước ngầm, băng tuyết tan nuôi dưỡng.
- Lưu lượng: Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó, trong một
giây đồng hồ.(m
3
/s).
b. Về lượng nhiệt nhận được (1 điểm)
- Nhiều nhất : Nhiệt đới
- Ít nhất: Hàn đới
- Trung bình: Ôn đới.
Bài Làm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

×