Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

G.AN LOP 2 TUAN 32 (Huyen - My An)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.2 KB, 34 trang )

Tuần 32
Thứ hai ngày 08 tháng 4 năm 2013

Nhận xét tuần 31


CHUYỆN QUẢ BẦU

- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc
có chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).

- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.

TIẾT 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: cây và hoa bên lăng Bác.
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới:
Giới thiệu: chủ điểm về nhân dân.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
 Hoạt động 1: Luyện đọc
a. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý giọng
đọc:
+ Đoạn 1: giọng chậm rãi.
+ Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng
thẳng.


+ Đoạn 3: ngạc nhiên.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:
- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện
đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và
- Hát.
- 2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1
đoạn.
- Chú công nhân, cô nông dân, chú
kĩ sư.
- Nhân dân
- Có rất nhiều người từ trong quả
bầu bước ra.
- Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS LĐ các từ: khoét rỗng, mênh
mông vắng tanh, giàn bếp, nhanh
nhảu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong
bài.
- HS LĐ các câu.
+ Hai người  !"#$%&'$(
cách đọc với giọng thích hợp.
- Giải nghĩa từ mới:

- LĐ trong nhóm.
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc

cá nhân, đồng thanh.
thì sấm chớp )*$()*$(,/ mây đen
ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/
nước ngập mênh mông.// Muôn loài
đều chết chìm trong biển nước.//
(giọng đọc dồn dập diễn tả sự mạnh
mẽ của cơn mưa)
+ Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/
những con người bé nhỏ nhảy ra.//
Người Khơ-mú nhanh nhảu ra
trước,/ dính than/ nên hơi đen. Tiếp
đến,/ người Thái,/người Mường,/
người Dao,/ người Hmông,/ người
Ê-đê,/ người Ba-na,/ người Kinh,…/
lần lượt ra theo.// (Giọng đọc nhanh,
tỏ sự ngạc nhiên)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm
của mình, các bạn trong nhóm chỉnh
sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc cá
nhân. cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
TIẾT 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
+ Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi
rừng điều gì?

+ Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn
lụt?

+ Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng
sau nạn lụt?
+ Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước
ta mà con biết?
+ Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
4. Củng cố – Dặn dò:
- Qua câu chuyện này các em hiểu được
điều gì?
- Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc
anh em trên đất nước Việt Nam?
+ Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập
lụt khắp miền và khuyên họ hãy
chuẩn bị cách phòng lụt.
+ Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to,
khoét rỗng, chui ra.
+ Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi
đi làm về hai vợ chồng nghe thấy
tiếng nói lao xao. nhảy ra.
- Nhóm
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là
anh em một nhà, , có chung một tổ
tiên.
- Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp
đỡ lẫn nhau.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
- Nhận xét tiết học.

+
LUYỆN TẬP


- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tình cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.

- Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ Tiền Việt Nam
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
Giới thiệu:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
,-.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK.
Hỏi: Túi tiền thứ nhất có những tờ giấy bạc
nào?
+ Muốn biết túi tiền thứ nhất có bao nhiêu
tiền ta làm thế nào?
+ Vậy túi tiền thứ nhất có tất cả bao nhiêu
tiền?
,-/
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
- Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Làm thế nào tìm ra số tiền mẹ phải trả?
- Yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài 4.

- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS TLN4, đại diện các nhóm lên
trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ
loại 500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1
tờ loại 100 đồng.
- Ta thực hiện phép cộng 500 đồng
+ 100 đồng.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
+ Mẹ mua rau hết 600 đồng.
+ Mẹ mua hành hết 200 đồng.
+ Bài toán yêu cầu chúng ta tìm số
tiền mà mẹ phải trả.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.
Tóm tắt.
Rau : 600 đồng.
Hành : 200 đồng.
Tất cả : . . . đồng?
Bài giải:
Số tiền mà mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 (đồng)
,-0:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Khi mua hàng, trong trường hợp nào chúng
ta được trả tiền lại?
- Nêu bài toán: An mua rau hết 600 đồng, An
đưa cho người bán rau 700 đồng. Hỏi người
bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?

- Muốn biết người bán hàng phải trả lại cho
An bao nhiêu tiền, chúng ta phải làm phép
tính gì?
- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS chơi trò bán hàng để rèn kĩ năng trả tiền
và nhận tiền thừa trong mua bán hằng ngày.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Đáp số: 800 đồng.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Viết số tiền trả lại vào ô trống.
- Trong trường hợp chúng ta trả tiền
thừa so với số hàng.
- Nghe và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ: 700 đồng –
600 đồng = 100 đồng. Người bán
phải trả lại An 100 đồng.
11111111111111111111111111111111111111111111111111
2
Bảo vệ môi trường

- Biết thực hiện sạch sẽ giữ vệ sinh môi trường xung quanh trường lớp.
- Biết bỏ rác đúng nơi qui định

- Sọt rác, hót rác

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Bảo vệ loài vật có ích

+ Đối với các loài vật có ích, các em nên
và không nên làm gì?
+ Kể tên và nêu lợi ích của 1 số loài vật mà
em biết?.
3. Bài mới:
Giới thiệu: Cả lớp hát bài: “Có con chim
vành khuyện”
- GV ghi đề: .
 Hoạt động 1: GV kể chuyện: “Một học
sinh đang quét dọn vệ sinh”
 Hoạt động 2: Phân tích truyện ““Một học
sinh lễ phép”
Tổ chức đàm thoại:
- GV hỏi – HS trả lời:
+ Trên đường đi học về Nam gặp ai?
- Hát
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe
- Cô giáo và người quen của cô cảm

+ Cô giáo có nhận ra Nam không?
+ Tuy cô giáo không nhận ra, nhưng Nam
vẫn làm gì?
+ Vì sao Nam được cô giáo khen?
+ Cô giáo và người quen của cô cảm thấy
như thế nào trước việc làm của Nam?
+ Em có muốn được mọi người yêu quý
như Nam không? Muốn vậy em phải làm
gì?
 Hoạt động 3: HS chơi trò chơi sắm vai.

- GV nêu tình huống và yêu cầu HS TLN2
thực hiện chào hỏi trong các tình huống sau.
+ Em sang nhà bạn chơi, gặp bố mẹ bạn
dọn vệ sinh ở nhà em sẽ làm gì?
+ Em đang đi cùng bố mẹ thì gặp một bác ở
trong xóm đi ra.để dọn vệ sinh lối đi
- GV theo dõi HD.
- Yêu cầu HS lên sắm vai.
34567"8$: Trong mọi tình huống ở bất kì
trường hợp nào, khi gặp người đang dọn vệ
sinh các em không nên xả rác, và bỏ rác
đúng nơi qui định
09$(:1;$<=:
- Trò chơi: Thi kể một vài vịêt làm để bảo
vệ môi trường
thấy rất vui và khen Nam ngoan.
- HS tự phát biểu ý kiến
- HS TLN đôi
- Các nhóm xung phong lên sắm
vai.
Nhóm
- Cá nhân

(Buổi chiều)
>?$(<@$6AB-5$(-C6
Tìm hiểu bài: CHUYỆN QUẢ BẦU

- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc
có chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).



Hoạt động dạy Hoạt động học
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
+ Con dúi mách cho hai vợ chồng người
đi rừng điều gì?

+ Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn
lụt?
+ Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt
khắp miền và khuyên họ hãy chuẩn bị
cách phòng lụt.
+ Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to,
khoét rỗng, chui ra.
+ Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng
sau nạn lụt?
+ Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước
ta mà con biết?
+ Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
4. Củng cố – Dặn dò:
- Qua câu chuyện này các em hiểu được
điều gì?
- Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc
anh em trên đất nước Việt Nam?
- Nhận xét tiết học.
+ Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi
đi làm về hai vợ chồng nghe thấy
tiếng nói lao xao. nhảy ra.
- Nhóm
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là
anh em một nhà, , có chung một tổ

tiên.
- Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp
đỡ lẫn nhau.

+D
Ôn: LUYỆN TẬP

- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tình cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ
2. Bài mới:
Giới thiệu:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
,-.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK. Hỏi: Túi tiền thứ nhất có những tờ
giấy bạc nào?
+ Muốn biết túi tiền thứ nhất có bao nhiêu
tiền ta làm thế nào?
+ Vậy túi tiền thứ nhất có tất cả bao nhiêu
tiền?
,-/
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
- Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?

- Làm thế nào tìm ra số tiền mẹ phải trả?
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS TLN4, đại diện các nhóm lên
trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ
loại 500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1
tờ loại 100 đồng.
- Ta thực hiện phép cộng 500 đồng +
100 đồng.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
+ Mẹ mua rau hết 600 đồng.
+ Mẹ mua hành hết 200 đồng.
+ Bài toán yêu cầu chúng ta tìm số
tiền mà mẹ phải trả.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
- Yêu cầu HS làm bài.
,-0:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Khi mua hàng, trong trường hợp nào
chúng ta được trả tiền lại?
- Nêu bài toán: An mua rau hết 600 đồng,
An đưa cho người bán rau 700 đồng. Hỏi
người bán hàng phải trả lại cho An bao
nhiêu tiền?
- Muốn biết người bán hàng phải trả lại
cho An bao nhiêu tiền, chúng ta phải làm
phép tính gì?
- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
3. Củng cố – Dặn dò :

- Nhận xét tiết học.
bài vào vở.
Tóm tắt.
Rau : 600 đồng.
Hành : 200 đồng.
Tất cả : . . . đồng?
Bài giải:
Số tiền mà mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Viết số tiền trả lại vào ô trống.
- Trong trường hợp chúng ta trả tiền
thừa so với số hàng.
- Nghe và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ: 700 đồng – 600
đồng = 100 đồng. Người bán phải trả
lại An 100 đồng.
-5$(-C6D
Luyện đọc bài: CHUYỆN QUẢ BẦU

- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc
có chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).


TIẾT 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ:

3. Bài mới:
 Luyện đọc:
- GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý giọng
đọc:
+ Đoạn 1: giọng chậm rãi.
+ Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng
- Hát.
- Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.
thẳng.
+ Đoạn 3: ngạc nhiên.
- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từng đoạn
- Luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc
cá nhân, đồng thanh.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong
bài.
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm
của mình, các bạn trong nhóm chỉnh
sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc cá
nhân. cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.

Thứ ba ngày 09 tháng 4 năm 2013
E(FG
11111111111111111111111111111111111111111
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013

E(FG
11111111111111111111111111111111111111111
Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2012
+
LUYỆN TẬP CHUNG
H6-I"
- Biết công, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hẹ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường.
"#$%&
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.
J6)K$(<JLB
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Sửa bài 3:
635 + 241, 970 + 29, 896 – 133, 295 - 105
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
 Hướng dẫn luyện tập.
,-.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài và
cho điểm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực
hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa
bài ở vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS

làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
,-/
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị
trừ, số trừ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
,-0
- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu trong SGK
và phân tích hình.
- Chiếc thuyền gồm những hình nào ghép lại
với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình vào vở.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn bài.
- Chuẩn bị kiểm tra.
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 – 30 x = 1000 - 700
x = 500 x = 300
x – 600 = 100 700 - x = 400
x = 100 + 600 x = 700 -
400
x = 700 x = 300
- 3 HS trả lời.
- Chiếc thuyền gồm 2 hình tam giác
và 1 hình tứ giác ghép lại với nhau.

1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
MNO
CHUYỆN QUẢ BẦU

- Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (Bt1, BT2).

Tranh minh hoạ . Bảng viết sẵn lời gợi ý của từng đoạn truyện.

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Chiếc rễ đa tròn
- Gọi HS kể lại chuyện Chiếc rễ đa tròn.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới:
Giới thiệu:
+ Câu chuyện Chuyện quả bầu nói lên điều
gì?
- Hôm nay lớp mình sẽ kể lại câu chuyện
này để hiểu rõ hơn về nội dung và ý nghĩa
của câu chuyện.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
- Hát
- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn.
- 1 HS kể toàn truyện.
+ Các dân tộc Việt Nam đều là anh
em một nhà, có chung tổ tiên.
a) Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý
,>?.: Kể trong nhóm
- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để

kể.
,>?/: Kể trước lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
J$.:
+ Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con
gì?
+ Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi
rừng biết điều gì?
J$/
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Cảnh vật xung quanh ntn?
+ Tại sao cảnh vật lại như vậy?

+ Con hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập
lụt.
J$0:
+ Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng?
+ Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí?
+ Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm gì?
+ Những người nào được sinh ra từ quả
bầu?
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS, lần
lượt từng HS kể từng đoạn của
chuyện theo gợi ý. Khi 1 HS kể thì
các em khác lắng nghe.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.

Mỗi HS kể một đoạn truyện.
- Hai vợ chồng người đi rừng bắt
được một con dúi.
- Con dúi báo cho hai vợ chồng biết
sắp có lụt và mách hai vợ chồng
cách chống lụt là lấy khúc gỗ to,
khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy
ngày bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt
kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết bảy
ngày mới được chui ra.
- Hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên
bờ sông.
- Cảnh vật xung quanh vắng tanh,
cây cỏ vàng úa.
- Vì lụt lội, mọ người không nghe
lời hai vợ chồng nên bị chết chìm
trong biển nước.
- Mưa to, gió lớn, nước ngập mênh
mông, sấm chớp đùng đùng.
- Tất cả mọi vật đều chìm trong biển
nước.
- Người vợ sinh ra một quả bầu.
- Hai vợ chồng đi làm về thấy tiếng
lao xao trong quả bầu.
- Người vợ lấy que đốt thành cái
dùi, rồi nhẹ nhàng dùi vào quả bầu.
- Người Khơ-nú, người Thái, người
Mường, người Dao, người Hmông,
người Ê-đê, người Ba-na, người
Kinh, …

- Kể lại toàn bộ câu chuyện theo

+ Phần mở đầu nêu lên điều gì?
+ Đây là cách mở đầu giúp các con hiểu câu
chuyện hơn.
- Yêu cầu 2 HS khá kể lại theo phần mở
đầu.
- Cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà kể lại truyện.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- Nhận xét tiết học.
cách mở đầu dưới đây.
- 2 HS đọc phần mở đầu.
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- 2 HS khá kể lại.
- HS nhận xét.

3P
Chữ hoa Q ( Kiểu 2)
H6-I"
- Viết đúng chữ hoa Q – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần).
"#$%&
- GV: Chữ mẫu Q kiểu 2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
J6)K$(<JLB
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
2. Bài cũ:

- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết: Mắt sáng như sao.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu:
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái
hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2
+ Chữ Q kiểu 2 cao mấy li?
+ Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả:
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét
cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
ngang.

- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét
cong trên, DB ở ĐK6.
- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết
tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1
với ĐK2.
- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi
chiều bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái
sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành
1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường
kẽ 2.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng
dụng.
* Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu: Quân dân một lòng.
- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?
- GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu
và ân.
- HS viết bảng con
* Viết: Quân
- GV nhận xét và uốn nắn.

 Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Q, l, g : 2,5 li
- d : 2 li
- t : 1,5 li
- u, a, n, m, o : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.

Q3RST
MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG.

- Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.


• Tranh, ảnh cảnh Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn.
• Tranh vẽ trang 67 SGK.
• Năm tờ bìa ghi: Đông, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời.

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Mặt Trời.
+ Em hãy tả về Mặt Trời theo hiểu biết
của em?
+ Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?
+ Tại sao lúc trời nắng to, không nên nhìn
trực tiếp vào Mặt Trời?
- GV nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
- Mặt Trời và phương hướng.
 Hoạt động 1: Quan sát tranh, TLCH:
- Treo tranh lúc bình minh và hoàng hôn,
yêu cầu HS quan sát và cho biết:
+ Phương Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn
có thay đổi không?
+ Phương Mặt Trời mọc cố định người ta
gọi là phương gì?
+ Ngoài 2 phương Đông – Tây, các em
còn nghe nói tới phương nào?
- Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây và 2
phương Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam –
Bắc là 4 phương chính được xác định theo
Mặt Trời.

 Hoạt động 2: Hợp tác nhóm về: Cách
tìm phương hướng theo Mặt Trời.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ.
- Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Bạn gái làm thế nào để xác định
phương hướng?
+ Phương Đông ở đâu?
+ Phương Tây ở đâu?
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Cảnh (bình minh) Mặt Trời mọc.
- Cảnh Mặt Trời lặn (hoàng hôn)
- Lúc sáng sớm.
- Lúc trời tối.
- Không thay đổi.
Phương Đông và phương Tây
- Nam, Bắc.
- HS quay mặt vào nhau làm việc với
tranh được GV phát, trả lời các câu
hỏi và lần lượt từng bạn trong nhóm
thực hành và xác định giải thích.
- Đứng giang tay.
- Ở phía bên tay phải.
- Ở phía bên tay trái.
+ Phương Bắc ở đâu?
+ Phương Nam ở đâu?
- Thực hành tập xác định phương hướng:
Đứng xác định phương và giải thích cách
xác định.
- Sau 4’: gọi từng nhóm HS lên trình bày

kết quả làm việc của từng nhóm.
 Hoạt động 3: Trò chơi: Hoa tiêu giỏi
nhất.
- Giải thích: Hoa tiêu – là người chỉ
phương hướng trên biển. ”.
Phổ biến luật chơi:
- Giải thích bức vẽ:
- GV cùng HS chơi.
- GV phát các bức vẽ.
- GV yêu cầu các nhóm HS chơi.
- Nhóm nào tìm phương hướng nhanh
nhất thì lên trình bày trước lớp.
 Hoạt động 4: Trò chơi: Tìm trong rừng
sâu.
- Phổ biến luật chơi:
- 1 HS làm Mặt Trời.
- 1 HS làm người tìm đường.
- 4 HS làm bốn phương: Đông, Tây, Nam,
Bắc.
- Nêu 4 phương chính.
- Nêu cách xác định phương hướng bằng
Mặt Trời.
- Ở phía trước mặt.
- Ở phía sau lưng.
- Từng nhóm cử đại diện lên trình
bày.
- HS chơi. Sau mỗi lần chơi cho HS
nhận xét, bổ sung.
- HS chơi (3 – 4 lần). Sau mỗi lần
chơi cho HS nhận xét, bổ sung.


(Buổi chiều)
-5$(-C6D
Ôn: TỪ TRÁI NGHĨA. DÊU CHẤM, DẤU PHẨY
H6-I"
- Biết xếp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2).
"#$%&
J6)K$(<JLB
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
,-.
- Hát
- Mở SGK trang 120.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc phần a.
- Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm
bằng cách gắn các từ trái nghĩa xuống
phía dưới của mỗi từ.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Các câu b, c yêu cầu làm tương tư.
- Cho điểm HS.
,-/
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên bảng
điền dấu tiếp sức. Nhóm nào nhanh, đúng
sẽ thắng cuộc.

- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học lại bài.
- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
- Đọc, theo dõi.
- Đọc, theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào
Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên – xuống; yêu – ghét; chê – khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
- HS chữa bài vào vở.
- Cặp đôi

U$*
Ôn: LUYỆN TẬP CHUNG
H6-I"
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường.
"#$%&
J6)K$(<JLB
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
 Hướng dẫn luyện tập.
,-.

- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài và
cho điểm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực
hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
,-/
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị
trừ, số trừ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
,-0
- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu trong SGK
và phân tích hình.
- Chiếc thuyền gồm những hình nào ghép lại
với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình vào vở.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn bài.
- Chuẩn bị kiểm tra.
300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 – 30 x = 1000 - 700
x = 500 x = 300
x – 600 = 100 700 - x = 400

x = 100 + 600 x = 700 -
400
x = 700 x = 300
- 3 HS trả lời.
- Chiếc thuyền gồm 2 hình tam giác
và 1 hình tứ giác ghép lại với nhau.
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
>?$(<@$6ABU$
H6-I"
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- HS có thái độ học tập tốt
V<*$(<JLB
 J6)K$(<JLB
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện tập.
,-.: (a,b)
- Gọi Hs đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài và
cho điểm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực
hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
- Nhận xét
,-/(dòng 1 câu 1, b)
- Gọi Hs đọc yêu cầu BT
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?

- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1 HS đọc
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở
- HS nhắc lại
- 1 HS đọc
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
- Hi v cỏch tỡm s hng, tỡm s b tr, s
tr.
- Nhn xột
,-0
- Chic thuyn gm nhng hỡnh no ghộp
li vi nhau?
- Yờu cu HS t v hỡnh vo v.
- Nhn xột
3. Cng c dn dũ:
- Tng kt gi hc, yờu cu HS v ụn bi.
bi vo v bi tp.
- 3 HS tr li.
- Chic thuyn gm 2 hỡnh tam giỏc
v 1 hỡnh t giỏc ghộp li vi nhau.
- HS thc hnh v

Th sỏu ngy 12 thỏng 4 nm 2013
W d Hc
Chuyền cầu. Trò chơi " Ném bóng trúng đích"
và "nhanh lên bạn ơi"
I- Mục tiêu: Giúp hs
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 ngời.

- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II- Địa điểm, ph ơng tiện:
- Địa điểm : sân trờng.
- Phơng tiện : chuẩn bị 1 còi, 10 quả bóng nhỏ.
III Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
1. Mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
* Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông.
- Ôn các động tác tay, chân, lờn, bng, toàn thân và nhảy của bài TD phỏt triển
chung.
2. Phần cơ bản:
- Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Cách dàn đội hình tập, cho hs quay mặt vào nhau thành từng đôi.
- GV nêu tên trò chơi, làm mẫu chia tổ để hs tự chơi.
- Trò chơi : "Ném bóng trúng đích" và "Nhanh lên bạn ơi"
- GV nêu tên trò chơi, làm mẫu và giải thích cách chơi.
- Cho hs chơi thử 2 lần sau đó mới chơi chính thức.
3. Kết thúc:
- Đi thờng theo 2 4 hàng dọc và hát.
- Một số động tác thả lỏng.
* Trò chơi : hồi tĩnh.
- GV hệ thống bài học và nhận xét giờ học.

XR3Y
P LI T CHốI . C S LIấN LC

- Bit ỏp li t chi ca ngi khỏc vi thỏi lch s, nhó nhn (BT1, BT2); bit
c v núi li ni dung 1 trang s liờn lc (BT3).


Sổ liên lạc từng HS.

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Nghe – Trả lời câu hỏi:
- Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
,-.:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo
xanh?
+ Bạn kia trả lời thế nào?

+ Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh
quyển truyện thì bạn áo xanh nói Xin lỗi. Tớ
chưa đọc xong.
- Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại
lời từ chối một cách rất lịch sự Thế thì tớ
mượn sau vậy.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác
cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên
trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
,-/
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống
của bài.

- 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!

- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc
xong.
- Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- HS TLN4, các nhóm trình bày.
- Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn
vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./

- 3 cặp HS thực hành.
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình
huống.
- HS TLN2, Các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét
- HS 1: Cho mình mượn quyển truyện
với.
- HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
- HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại
cho tớ nghe nhé.
Tình huống a:
- Thật tiếc quá! Thế à? Đọc xong bạn
kể cho tớ nghe nhé./ Không sao, cậu
đọc xong cho tớ mượn nhé./…
Tình huống b:
- Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý
,-0:
- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà
mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội
dung:
- Lời ghi nhận xét của thầy cô.
- Ngày tháng ghi.
- Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi
đọc xong trang sổ đó.
- Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong
mọi tình huống giao tiếp.
- Chuẩn bị: Đáp lời an ủi.
- Nhận xét tiết học.
cho con nhé./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./

Tình huống c:
- Vâng, con sẽ ở nhà./ Lần sau, mẹ
cho con đi với nhé./…
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được nói theo nội dung
và suy nghĩ của mình.
11111111111111111111111111111111111111111
U$
Kiểm tra
 I"Z"
- Kiểm tra thứ tự các số trong phạm vi 1000
- So sánh các số có 3 chữ số , Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng trừ các số có 3 chữ số không nhớ , chu vi các hình đã học
[

Bài 1. Số?
536, ,538, ,
789, ,790, ,792,
Bài 2 ( .>,<,= )
478 748 , 963 693 , 982 356 , 799 797
262 226 . 390 300 + 90 , 129 100+9 , 345 354
Bài3.Viết thành tổng trăm, chục, đơn vị
295 = , 369 =
596 = , 312 = .
Bài4. Đặt tính rồi tính
247 + 652 , 482 + 217 , 986 - 764 , 769 – 546
Bài5. Tính chu vi hình bên
\]
4cm
4cm
6cm
Đáp án
,-. (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5điểm
Bài 2. (2 điểm) 0,5điểm
Bài 3 (2 điểm) 0,5
Bài 4 (2 điểm) 0,5
Bài 5 (2điểm) lời giải và đáp số 1 điểm, bài toán 1 điểm , 0,5 điểm sạch sẽ

^_E(`1-56G
TIẾNG CHỔI TRE

- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được Bt (2) a/b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Chuyện quả bầu
- Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào nháp theo GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
+ Đoạn thơ nói về ai?
+ Công việc của chị lao công vất vả ntn?

+ Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Hát.
- 3 HS lên bảng viết các từ sau:
vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài,
quàng dây, nguệch ngoạc.
- HS đọc.
- Chị lao công.
- Chị phải làm việc vào những đêm
hè, những đêm đông giá rét.
- Chị lao công làm công việc có ích
cho xã hội, chúng ta phải biết yêu
quý, giúp đỡ chị.
+ Bài thơ thuộc thể thơ gì?
+ Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
- Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở.

c) Hướng dẫn viết từ khó
- Hướng dẫn HS viết các từ sau:
+ lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về.
d) Viết chính tả.
e) Soát lỗi.
g) Chấm bài.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính
tả
,-.
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét.
,-/
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các
từ theo hình thức tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm nhanh
và đúng.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
- Chuẩn bị:Bóp nát quả cam.
- Nhận xét tiết học.
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- HS đọc và viết các từ bên.
- Tự làm bài theo yêu cầu:
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải
thương nhau cùng.

- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình thức tiếp
sức.
a) lo lắng – no nê
lâu la – cà phê nâu
con la – quả na

(Buổi chiều)
U$*
Ôn tập
H6-I"
- Giúp HS củng cố về :
- So sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số .
- Thực hiện cộng, trừ (nhẩm, viết) các số có 3 chữ số không nhớ
- Phát triển trí tưởng tượng (qua xếp hình).
- Vận dụng các kĩ năng đã học thực hiện tốt các yêu cầu bài tập
- Có ý thức học tập tốt
V<*$(<JL1B
J6)K$(<JL1B
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
,-.a/ < , > , = - 1 HS đoc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài tập 2. - HS làm bài vào nháp, nêu miệng
kết quả.
a. Từ bé đến lớn : 599, 678, 857,
903, 1000.
b. Từ lớn đến bé :100, 903, 857,

678, 599
- Y/c HS làm xong BT2, làm tiếp BT1 - Nêu miệng kết quả
- GV + HS nhận xét.
,-0: Đặt tính rồi tính - Làm vào bảng con
+ Củng cố về cộng, trừ không nhớ trong
phạm vi 1000
,-b : Tính nhẩm . - HS làm bài theo nhóm đôi, đại
diện nhóm nêu kết quả.
+ Củng cố về cộng, trừ có kèm danh số. 600m + 300m = 900m
20dm + 500dm = 520dm
700cm + 20cm = 720cm
- GV + HS nhận xét.
1000km – 200km = 800km
,-c : - HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng để xếp
hình như ở SGK.
- HS thực hiện xếp 4 hình tam giác
nhỏ thành hình tam giác lớn (thực
hiện theo nhóm đôi).
3. Củng cố – dặn dò:

-5$(-C6D
Ôn: ĐÁP LỜI TỪ CHèI . ĐỌC SỔ LIÊN LẠC

- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2); biết
đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3).


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:

2. Bài cũ:
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
,-.:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo
xanh?
+ Bạn kia trả lời thế nào?

+ Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh
quyển truyện thì bạn áo xanh nói Xin lỗi. Tớ
chưa đọc xong.
- Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại
lời từ chối một cách rất lịch sự Thế thì tớ
mượn sau vậy.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác
cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên
trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
,-/
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống
của bài.
,-0:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà
mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội
dung:
- Đọc yêu cầu của bài.

- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!

- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc
xong.
- Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- HS TLN4, các nhóm trình bày.
- Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn
vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./

- 3 cặp HS thực hành.
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình
huống.
- HS TLN2, Các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét
- HS 1: Cho mình mượn quyển truyện
với.
- HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
- HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại
cho tớ nghe nhé.
Tình huống a:
- Thật tiếc quá! Thế à? Đọc xong bạn
kể cho tớ nghe nhé./ Không sao, cậu
đọc xong cho tớ mượn nhé./…
Tình huống b:
- Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý
cho con nhé./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./

Tình huống c:
- Vâng, con sẽ ở nhà./ Lần sau, mẹ

cho con đi với nhé./…
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được nói theo nội dung
- Lời ghi nhận xét của thầy cô.
- Ngày tháng ghi.
- Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi
đọc xong trang sổ đó.
- Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong
mọi tình huống giao tiếp.
- Chuẩn bị: Đáp lời an ủi.
- Nhận xét tiết học.
và suy nghĩ của mình.
11111111111111111111111111111111111111111
d
Kiểm điểm tuần 32
1. Ổn định:
2. Trưởng sao trực điều khiển tiết sinh hoạt sao ngoài sân trường.
- Trưởng sao mời các sao trưởng lên điểm danh báo cáo.
- Trưởng sao cho lớp hát Nhi đồng ca – Hô khẩu hiệu: Vâng lời Bác Hồ dạy “Sẵn
sàng”
- Các sao trưởng lên báo cáo tình hình sinh hoạt, học tập trong tuần qua.
- Từng sao sinh hoạt vòng tròn nhỏ ôn lại các bài hát múa theo chủ điểm do trưởng
sao điều khiển
- Trưởng sao trực cho lớp sinh hoạt vòng tròn lớn.
- GVCN nhận xét đánh giá tuần 32. Tập các bài hát múa mới, các trò chơi mới.
- Trưởng sao điều khiển lớp ôn lại các bài hát múa, các ngày lễ lớn theo chủ điểm,
chơi trò chơi.

- Trưởng sao cho lớp tập hợp hàng dọc.
- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương những tổ, cá nhận thực hiện tốt. Những em có
tiến bộ trong học tập.
- Nhắc nhở, động viên những em chưa hoàn thành tốt.
3. GV phổ biến công tác tuần 33: Phát động phong trào “Giữ gìn trường lớp sạch
đẹp”
- Các em thi đua học tập thật tốt để trở thành con ngoan, trò giỏi, cháu Bác Hồ kính
yêu.
- Các em học giỏi, khá phải thường xuyên giúp đỡ các bạn học còn yếu.
- Tập trung ôn tập chuẩn bị cho thi định kỳ lần 4.

+
LUYỆN TẬP CHUNG

- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.

Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.

×