Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kế hoạch cơ bản 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.95 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT KHÁNH SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN BÌNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:…… /KH -THSB
Sơn Bình, ngày tháng 04 năm 2013
KẾ HOẠCH CƠ BẢN
NĂM HỌC 2013-2014
1/Số điểm trường, học sinh, lớp:
Điểm trường Lớp Học sinh
ts/nữ/hsdt(nữ dt)
Học
1buổi/ngày
Học
2buổi/ngày
Ghi chú
Điểm Chính 1A 22/09/17 (09) X
1B 21/10/16 (08) X
2A 29/13/22 (10) X
2B 29/13/22 (11) X
3A 25/11/18 (05) X
3B 25/13/19 (10) X
4A 31/16/25 (14) X
4B 31/13/24 (10) X
5A 24/08/19 (06) X
5B 24/15/20 (12) X
Cộng: 10 lớp 261/121/202 (95) 10 lớp
Điểm Cô Lắc 1C 19/10/19 (10) X
2C 17/09/17 (09) X
3C 14/04/14 (04) X
Cộng: 3 lớp 50/23/50 (23) 3 lớp


Điểm Cầu Gỗ 1D 13/08/13 (08) X
2D 08/02/08 (02) X
3D 11/07/11 (07) X
4D 11/07/11 (07) X
Cộng: 4 lớp 43/24/43 (24) 04 lớp
Điểm Cà Giàng 1E 13/07/13 (07) X
2E 12/05/12 (05) X
3E 09/06/09 (06) X
4E 08/05/08 (05) X
5E 07/04/07 (04) X
Cộng: 5 lớp 49/27/49 (27) 05 lớp
Tổng cộng: 22 lớp 403/195/344 (169) 09 lớp 13 lớp
2/Học sinh theo khối: ts/nữ/hsdt(nữ dt)
1
+Khối 1: 88 / 44/ 78 ( 42). 5 lớp
+Khối 2: 95 / 42/ 81(37). 5 lớp
+Khối 3: 84/ 41/ 71 (32). 5 lớp
+Khối 4: 81/ 41/ 68(36). 4 lớp
+Khối 5: 55/ 27/46 (22). 3 lớp
Cộng: 403/ 195/344 (169). 22 lớp
3/Học sinh học 1 buổi/ ngày: ts/nữ/hsdt(nữ dt)
+Khối 1: 26 / 15/ 26 (15). 2 lớp
+Khối 2: 20 / 07/ 20 (07). 2 lớp
+Khối 3: 20/ 13/ 20 (13). 2lớp
+Khối 4: 19/ 12/ 19 (12). 2 lớp
+Khối 5: 07/ 04/ 07 (04). 1 lớp
Cộng: 92/ 51/92(51). 09 lớp
4/Học sinh học 2 buổi/ ngày: ts/nữ/hsdt(nữ dt)
+Khối 1: 62/ 29/ 52 (27). 3 lớp
+Khối 2: 75/ 35/ 61 (30). 3 lớp

+Khối 3: 64/ 28/ 51 (19). 3 lớp
+Khối 4: 62/ 29/ 49 (24). 2 lớp
+Khối 5: 48/ 23/ 39 (18). 2 lớp
Cộng: 311/ 144/ 252 (118). 13 lớp.
5/ Tuyển mới 6 tuổi vào lớp 1 (2013-2014) ts/nữ/hsdt(nữ dt): 88/ 44/ 78 (42).
6/ Học sinh dân tộc Kinh: 59 tỉ lệ: 14,6%; (nam:34, nữ: 25);
7/ Học sinh dân tộc Răc Lây:344 tỉ lệ: 85,4%; (nam: 175, nữ: 169);
8/ Số điểm trường: có 4 điểm trường.
9/Đề nghị:
+Tu sửa lớn phòng học 02 điểm trường Cầu Gỗ và Điểm Cà Giàng vì quá xuống cấp;
+Trường tiểu học Sơn Bình từ tháng 5 đến tháng 8 năm 2013 Sở GD&ĐT xây dựng
xong khu làm việc thì điểm trường Chính có 10 lớp học 2 buổi/ngày (như kế hoạch
trên). Nếu không xây dựng thì điểm trường Chính chỉ có 07 lớp học 2 buổi/ngày;
+ Theo qui định 4 điểm trường chỉ có 2 hiệu phó, vì vậy cần chuyển đi 01 hiệu phó;
+ Còn thiếu 04 giáo viên tiểu học năm học 2013-2014./.
2

Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
-LĐ-Tổ chức PGD&ĐT K/ Sơn;
-CM phòng GD&ĐT;
-TTr-Đảng ủy xã Sơn Bình;
-TTr-UBND xã Sơn Bình;
-Chi bộ Trường TH Sơn Bình;
-CB-GV-CNV Trường SB;
-Lưu:HT,VT.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×