b
2
= ab’
c
2
= ac’
bc = ah
h
2
= b’c’
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
b
sin
a
α
=
c
cos
a
α
=
c
co t
b
α
=
b
tan
c
α
=
b a sin a cos
α β
= =
b c tan c cot
α β
= =
Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I
A/ Kiến thức ghi nhớ
β
α
Một số hệ
thức
c
a
b
Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
Cho góc nhọn . Ta có:
α
< sin <
α
α
< cos <
α α
=
2 2
sin + co s
α
=
tan
α
=
cot
α α
tan .cot =
0
0
1
1
1
1
α
si n
α
cos
α
sin
α
co s
a) Cho hình vẽ, ta có:
sin
α
× =
b
A
c
cotα
× =
b
B
c
C tanα
× =
a
c
D cotα
×
a
=
c
B/ Bài tập:
Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
α
c
a
b
b) Trong hình bên, bằng:
sin
α
×
5
A
3
×
5
B
4
C
×
3
5
D
×
3
4
α
4
5
c) Trong hình bên, bằng:
sinQ
×
PR
A
RS
×
PR
B
QR
C
×
PS
SR
D
×
SR
QR
S
R
Q
P
d) Trong hình bên, bằng:
0
cos30
×
2
A
3
1
×
B
3
C
×
3
2
D 2 3
×
30
°
2a
Bài 37 (SGK):
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B,
C và đường cao AH của tam giác đó.
C – Hướng dẫn về nhà
Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.
Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
Làm các bài tập 94, 96 trong SBT
Tiết sau tiếp tục Ôn tập.