Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thuc hanh tin 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.23 KB, 4 trang )

Tiết thứ: 66
Ngày soạn: 24/04/2012 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày kiểm tra: 25/04/2012 Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh qua các bài học.
- Thông qua bài kiểm tra đánh giá năng lực, khả năng của học sinh.
II.NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1.Kiến thức:
1.1. Chủ đề 1: Chương III: Soạn thảo văn bản
1.1.1 Một số khái niệm cơ bản:
- Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
- Biết các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang).
- Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.
1.1.3 Làm quen với Word.
- Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản.
- Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ văn
bản, ghi tệp.
1.1.3 Một số chức năng soạn thảo văn bản
- Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản,
định dạng văn bản, danh sách liệt kê, chèn số thứ tự trang.
- Biết cách in văn bản.
1.1.4 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo
- Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế.
1.1.5 Làm việc với bảng
- Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột.
- Biết soạn thảo và định dạng bảng.
2.Kỹ năng:
2.1. Chủ đề 1: Chương III: Soạn thảo văn bản
2.1.1 Làm quen với Word
- Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản.
- Thực hiện được các thao tác: mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn


bản
2.1.2 Một số chức năng soạn thảo văn bản
- Định dạng được văn bản theo mẫu.
2.1.3 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo
- Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu.
2.1.4 Làm việc với bảng
- Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng và soạn thảo văn bản
trong bảng.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Thực hành 100%
IV. LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1
ĐỀ 1
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề 1
Số tiết: 20
Số câu:3
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%

tổng điểm
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 1.1.1,
1.1.5
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 1.1.3
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.1.1,
2.1.2
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.1.4
Số câu:2
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu: 3
Tổng điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỷ lệ: 0%
tổng điểm
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỷ lệ: 0%
tổng điểm
Số câu: 2
Số điểm: 5

Tỷ lệ: 50%
tổng điểm
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
tổng điểm
ĐỀ 2
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề 1
Số tiết: 20
Số câu:3
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
tổng điểm
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 1.1.1,
1.1.5
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 1.1.3

Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.1.1,
2.1.2
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: 2.1.4
Số câu:2
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu: 3
Tổng điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỷ lệ: 0%
tổng điểm
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỷ lệ: 0%
tổng điểm
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
tổng điểm
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
tổng điểm

V.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra
ĐỀ 1
Câu 1(4đ). Hãy soạn thảo và trình bày đoạn văn bản sau:(cở chữ : 13, phông chữ :
Arial, màu sắc của chữ : Blue)
SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIN HỌC
⇒ Ngành tin học được hình thành và phát triển thành một ngành khoa học
với các nội dung, mục tiêu phương pháp nghiên cứu riêng.
2
♦ Ngành tin học ngày càng có nhiều ứng dụng trong hầu hết các lĩnh
vực hoạt động của loài người.
 Ngành tin học gắn liền với việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
Câu 2(5đ) Thao tác và trình bày bảng thông tin sau :(Với phông chữ: time new roman)
STT MẶT HÀNG
ĐƠN
VỊ
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH
TIỀN
1 Máy vi tính Bộ 10 5.000.000 50.000.000
2 Máy in Cái 2 3.500.000 7.000.000
3 Máy chiếu Cái 2 19.500.000 39.000.000
4 Dây cáp mạng Mét 100 3.000 300.000
Câu 3.(1đ) : Lưu văn bản vào ổ D:\(tên của em)
ĐỀ 2
Câu 1.(4đ): Hãy soạn thảo và trình bày đoạn văn bản sau :(cở chữ : 12, phông chữ :
Arial, màu sắc của chữ : Blue, căn lề giửa)

Không đê
Mỗi bước chia li mỗi bước buồn,
Mỗi lần xa nhớ vạn lần thương.
Xa nhau cảm thấy long lưu luyến,
Hai chữ bạn thân một chữ buồn.
(sưu t6m)
Câu 2(5đ) Thao tác và trình bày bảng thông tin sau :(Với phông chữ: time new roman)
LỚP HỌ TÊN
NGÀY
SINH
GIỚI TÍNH
ĐIỂM KIỂM TRA CÁC
MÔN
Nam Nữ Toán Văn Ngoại Ngữ
10
1
Lê Thị Anh 4/5/1992 X 7.5 7 6.5
Lê Xuân Chung 12/1/1993 X 6.5 8 7
10
2
Bùi Thị Nga 10/5/1993 X 9 8 8
Hà Thị Ngà 11/9/1993 X 6 7 9
Câu 3.(1đ) : Lưu văn bản vào ổ D:\(tên của em)
2. Hướng dẫn chấm
Câu 1: 4 điểm
Câu 2: 5 điểm
Câu 3: 1 điểm
3
VI. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra

Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10
10B7
10B8
10B9
2. Rút kinh nghiệm








4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×