Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

Giáo án Đại số lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.38 KB, 124 trang )

Chơng I
Số hữu tỉ, số thực
Ng yd y:15/8/2011
Tiết 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu
- Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và
so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 1 và 2 (7), phấn màu
- Học sinh: Ôn tập khái niệm phân số, so sánh phân số
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
- Định nghĩa phân số Xét các số: 2; - 0,5; 0,
7
2
1
- Thế nào là 2 phân số bằng nhau 2 =
2
1
=

3
6
2
4
=


=
- Các số trên có viết đợc dới dạng phân số


không gọi học sinh lên viết
- 0,5 = -

4
2
2
1
2
1

=

=
0 =

3
0
2
0
1
0
=

=

14
18
7
9
7

9
7
2
1 ==


==
Nhận xét: Các số 2, -0,5; 0;
7
2
1

đều là số hữu tỉ
Gọi học sinh đọc định nghĩa và nhắc lại - Định nghĩa SGK
- Kí hiệu: Q (tập hợp các số hữu
tỉ)
HS làm ? 1 giải thích
? 2 nhận xét về mối quan hệ giữa
3 tập hợp N Z Q
Số nguyên a là 1 số hữu tỉ vì
a =
1
a
GV: Treo bảng phụ viết bài 1
1
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số

H/S: Làm ? 3



GV: Nhận xét số
4
5
: là 1 hỗn số
(phần nguyên 1)
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục số
- Biểu diễn số nguyên 1, 2
- Chia đoạn thẳng đơn vị cũ làm 4
phần bằng nhau lấy 1 đoạn làm đơn
vị mới
Số hữu tỉ
4
5
đợc biểu diễn bởi điểm M
nằm bên phải điểm 0
- Viết số
3
2

dới dạng MS dơng VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục số

3

2
3
2
=

đợc biểu diễn ở bên
nào điểm 0
Số hữu tỉ
3
2
đợc biểu diễn bởi điểm N
nằm bên trái điểm 0 trên trục số
Treo bảng phụ viết bài 2
32
27
32
24
20
15
4
3
=

=

=

Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
? 4 Gọi HS so sánh
x, y Q ta luôn có x = y hoặc x < y

hoặc x > y
để sử dụng cách so sánh ta phải
làm gì?
Ví dụ 1: So sánh 2 số hữu tỉ 0,6 và
2
1

- 0,6 =
10
6
;
10
5
2
1
=

vì - 6 < -5 và 10 > 0 nên
10
5
10
6
<

hay 0,6 <
2
1

Gọi HS làm VD2 cho HS đọc nhận
xét

VD2: So sánh 2 số hữu tỉ -3
2
1
và 0
Nhận xét: SGK
Cho HS làm ?5 trả lời miệng. Cách viết
Hoạt động 4: Hớng dẫn
2
1
-1 0 1 2
-1 0 1 2 3 4
-1
0
4
5
1
2
M
- Học định nghĩa số hữu tỉ, nhận xét
- Bài tập: 3, 4, 5 (8)
Ng y d y:17/8/2011
Tiết 2. Cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục ti
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ hiểu quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số ht
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
II. Chuẩn bị
- Giáo viên
- H/S: Ôn quy tắc cộng trừ phân số

III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
H/S1: Phát biểu định nghĩa số hữu
tỉ
a, x =
77
22
7
2
7
2
=

=

y =
77
21
11
3
=

Chữa bài 3 (8)
yx <

<

77
21
77

22
b, x =
100
71
300
213
=
y =
100
72
25
18
=

yx >

>

100
72
100
71
H/S2 chữa bài 2 (8)
a,
4
3
36
27
32
24

20
15

=

=

=

b,
Hoạt động 2: Cộng trừ 2 số hữu tỉ
- Cách làm: Viết số hữu tỉ x, y dới dạng
phân số có cùng mẫu dơng
x =
m
a
, y =
m
b
(a, b, m Z, m > 0)
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +
Học sinh xem ví dụ và nói rõ các

bớc thực hiện
x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba
Cho học sinh làm ? 1
a, 0,6 +
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
=

+=

+=


3
b,
15
11
15
)6(5
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
=

=

=

=
Cho HS làm bài tập 6
a,
12
1
84
7

84
3
84
4
28
1
21
1
=

=

+

=

+

d,
14
53
14
4
14
49
7
2
2
7
7

2
5,3 =

=

=







Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế
HS làm ?2
Tìm x biết
a,
3
2
2
1
=x
b,
4
3
7
2
= x
2
1

3
2
+

=x

4
3
7
2
+=x
6
3
6
4
+

=x

28
21
28
8
+=x
6
1
=x

28
13

=x
Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 10 A =






+






+






+
2
5
3
7
3

2
3
3
5
5
2
1
3
2
6
=
2
5
3
7
3
2
3
3
5
5
2
1
3
2
6 +++
=







++






++
2
5
2
3
2
1
7
3
3
5
3
2
)356(
=
4
5
2
1
02


=






++
Hoạt động 5: Hớng dẫn: Học thuộc dạng tổng quát cách tính x+y và x-y
Bài tập: 7, 8, 9 (10)
Tiết 3. Nhân, chia số hữu tỉ Ng y d y:22/8/2011
I. Mục tiêu
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ hiểu khải niệm tỉ số
của hai số hữu tỉ
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ
II. Chuẩn bị
- Giáo viên
4
- Häc sinh
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1, ViÕt d¹ng tæng qu¸t phÐp céng,
trõ hai sè h÷u tØ
TÝnh bµi 8a
a,
70
42
70
175
70

30
5
3
2
5
7
3 −
+

+=






−+






−+
=
70
47
2
70
187

−=

HS 2Ch÷a bµi sè 9
T×m x
a,
4
3
3
1
=+x
b,
7
6
3
2
−=−− x
3
1
4
3
−=x

3
2
7
6
−=x
12
4
12

9
−=x

21
14
21
18
−=x
12
5
=x

21
4
=x
Ho¹t ®éng 1: Nh©n hai sè h÷u tØ
Ph¸t biÓu quy t¾c nh©n 2 ph©n sè
b
a
x =
;
d
c
y =
(y≠ 0)
Cho häc sinh xem VD
bd
ac
d
c

b
a
yx ==
Ho¹t ®éng 2: Chia 2 sè h÷u tØ
Ph¸t biÓu quy t¾c chia 2 ph©n sè
b
a
x =
;
d
c
y =
(y≠ 0)
Cho häc sinh xem VD
bc
ad
c
d
b
a
d
c
b
a
yx === .::
Nªu c¸c bíc cña VD VD: SGK
? Gäi 2 häc sinh lµm
? a,
25
49

5
7
.
5
7
5
2
1.5,3

=

=







b,
46
5
2
1
.
23
5
)2(:
23
5

=
−−
=−

Ho¹t ®éng 3: Chó ý: S¸ch gi¸o khoa
Cho HS ®äc s¸ch gi¸o khoa
HS ®äc vÝ dô
TØ sè cña 2 sè –5, 12 vµ 10, 25 ®îc
viÕt lµ
25,10
12,5−
hay –5, 12: 10, 25
TØ sè cña 2 sè 10, 25 vµ -5, 12 lµ
12,5
25,10


hay 10,25 : (-5, 12)
Ho¹t ®éng 4: Cñng cè
5
Bài 11
c,
6
1
1
6
7
12
)7).(2(
12

7
).2( =

=

=







d,
50
1
6.25
1.3
6
1
.
25
3
6:
25
3
=

==
Bài 12

a,
32
15
.
3
2
16
5
=
Dựa vào cách tìm x để cho các VD
30
24
:
7
4
6
5
=
Hoạt động 5: Hớng dẫn
- Học lại quy tắc cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
- Bài tập về nhà: 13, 14, 15, 16 (13)
Tiết 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ng y d y:24/8/2011
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ
năng cộng trừ nhân chia số thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán
hợp lý.
II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ
III. Các hoạt động Dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
H/S1. Viết dạng tổng quát cho phép
Nhân chia số hữu tỉ
áp dụng: Bài 13a, b
a,
6
25
.
5
12
.
4
3
6
25
.
5
12
.
4
3
=










=
2
15
6.5.4
25.12.3
6.5.4
)25).(12).(3(
=

=

b,
8
3
.
4
7
.
21
38
)2(
8
3
.
4
7
.

21
38
).2(

=









=
8
19
8.4.21
3.7.38.2
8.4.21
)3).(7).(38).(2(
==

6
H/S2 chữa bài 3c, d
c,
15
4
5
3

.
9
4
5
3
.
33
16
.
12
11
5
3
.
16
33
:
12
11
==






=







d,








=














18
45
18

24
.
23
7
18
45
6
8
.
27
7
=
6
7
18
3.7
18
69
.
23
7
18
4524
.
23
7
===

Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ

GV: Giới thiệu định nghĩa Định nghĩa : SGK
H/S: làm ? 1 điền vào bảng phụ
a, Nếu x = 3,5 thì
=x
Nếu
7
4
=x
thì
=x
b, Nếu x > 0 thì
=x
Nếu x =0 thì
=x
Nếu x < 0 thì
=x
Rút ra cách ghi tổng quát?



=
x
x
x
nếu



<


0
0
x
x
Cho HS đọc ví dụ?
Từ ví dụ rút ra nhận xét Nhận xét
Cho HS điểm ? 2 trên bảng phụ khi
nào thì
?xx =
Hoạt động 3: Cộng trừ nhân chia
số thập phân
GV: Giới thiệu quy tắc cộng trừ
nhân chia số thập phân
- Viết dới dạng phân số thập phân rồi áp
dụng các quy tắc phép tính về phân số
HS đọc ví dụ - Tính theo quy tắc giá trị tuyệt đối tơng
tự nh số nguyên
HS làm ? 3 a, 3,116 + 0,263 = -(3,116 0,263)
=2,897
b, (-3,7). (2,16) = 7,992
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 1: Cho HS điền đ, s trên bảng phụ
5,25,2 =
5,25,2 =
)5,2(5,2 =
Bài 2: Tìm x biết

5
1
5

1
= xx

37,0=x

0=x
x = 0,37
7
x = 0

3
1
1=x
x =
3
1
1
Bài 18: Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
a, -5,17 0,469 = -5.639 b, -2,05 + 1,73 + -0,32
c, (-5,17). (-3,1) = 16,027 d, (-9,18): 4,25 = -2,16
Hoạt động 5: Hớng dẫn
Học cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Bài tập về nhà: 19, 20, 21 (15 SGK)
Ng y d y:29/8/2011
Tiết 5 Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Sử
dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển t duy qua dạng toán cực trị

II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ ghi BT 19 và 26
- Học sinh: Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
H/S1: Nêu công thức tính giá trị
tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Tính:
25,1
;
0
;
3
1
1
Tìm x biết
25,1=x

4
1
3=x
với x< 0
H/S2: Chữa bài 20 (15) a, 2,9 + 3,7 + (-4,2) +(-2,9)+ 4,2
tính nhanh = [2,9 + (-2,9)] + [(-4,2)+ 4,2) + 3,7] = 3,7
d, (-6,5). 2,8 + 2,8. (-3,5)
= 2,8 . (-6,5) 3,5) = 2,8. (-10) = - 28
Hoạt động 2: Chữa bài cũ
Bài 19: Trên bảng phụ
8
H: Nhóm các số hạng cùng dấu

L: Nhóm các số hạng tròn đơn
vị nên làm theo cách của bạn
Liên
Hoạt động 3: Luyện tập
1, Bài 24
áp dụng T/c các phép tính để
tính nhanh
a, (-25 . 0,38 . 0,4) [0,125 . 5,15 . (-8)]
= -3,8 (-3,15) = 3,8 + 3,15 = - 0,65
b, [(-20,83) . 0,2 + (-9,17). 0,2]:
[ 2,47 . 0,5 (-3,53) . 0,5]
= [0,2.(-20,83 9,17)]: [0,5.(2,47 (-
3,53)]
= [0,2.(-30)]:[0,5.6]
= - 6 : 3 = -2
2, Tính giá trị biểu thức a, A = (3,1-2,5)-(-2,5+3,1)
= 3,1 2,5 + 2,5 3,1 = 0
C = - (251.3 +281) + 3.251- (1-281)
= - 251.3 281 + 3.125 1 +281
= -1
3, Bài 22 (16 SGK)
- 0,875 =
8
7
1000
875
=
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
6
5

8
7
>

24
15
6
5
24
21
8
7
=>=
Gọi HS nêu cách làm
Do đó
6
5
8
7
<

So sánh các số hữu tỉ âm
130
40
13
4
130
39
10
3

3,0 =<==
So sánh các số hữu tỉ dơng
Sắp xếp:
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
72
<<<<<
4, Bài 23 (16-SGK
GV giới thiệu T/C
a,
1,11
5
4
<<
Nếu x < y, y< z x < z
b, -500 < 0 < 0,001
3
1
36
12
37
12

37
12
=<=



3
1
39
13
38
13
=>
5, Bài 25 (16-SGK)
Tìm x biết
a,
3,27,1 =x
9
38
13
37
12
<



GV yêu cầu HS nêu cách tính
phần b




=
=
3,27,1
3,27,1
x
x




=
=
6,0
4
x
x
Hoạt động 4: củng cố
- GV giới thiệu bài 26
- So sánh với cách sử dụng máy tính ở lớp 6
Hoạt động 5: Hớng dẫn
Bái tập về nhà: 25b (SGK), 26 (SGK), 32 (SBT)
Tiết 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ Ng y d y:31/8/2011
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết
các quy tắc tính tích và thơng của 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên
III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị các biểu thức
A =






+






+
5
2
4
3
4
3
5
3
=
1
5
5
5

2
4
3
4
3
5
3
=

=+
B = -3,1 . (3-5,7) C
1
= -3,1 . (-2,7) = 8,37
C
2
= -3,1 .3 (-3,1) .5,7
= -9,3 + 17,67 = 8,37
Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
H/S: Định nghĩa lũy thừa n của số tự
nhiên
X
n
= x.x x n thừa số
a ký hiệu ?
(x Q , n N, n 1, n > 1
GV: Giới thiệu cách đọc Cách đọc
Quy ớc : x
1
= x

x
0
= 1 (x 0)
x
n
=
n
b
a






có thể tính thế nào?
Cách tính x =
b
a
(a,b z, b 0)

n
n
n
b
a
b
a
=







10
Cho HS làm ? 1

16
6
4
)3(
4
3
2
2
2
=

=







GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời (- 0,5)
2
= (-0,5)_ .(-0,5) = 0,25

Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp
125
8
5
)2(
5
2
3
3
3

=

=







(-0,5)
3
= (-0,5) (-0,5) (-0,5) = - 0,125
9,7
0
= 1
Hoạt động 3: Tích và thơng hai lũy
thừa cùng cơ số viết công thức tính
a

m
.a
n
và a
m
:a
n
x
m
. x
n
= x
m+n
(x Q, m, nN)
Phát biểu thành lời
Điều kiện của x và m, n?
x
m
: x
n
= x
m-n
(x 0, m n
Cho HS làm ? 2 Viết
Viết dới dạng một lũy thừa a, (-3)
2
. (-3)
3
= (-3)
2+3

= (-3)
5
b, (- 0,25)
5
: (- 0,25)
3
= (- 0,25)
2
GV đa bảng phụ viết đề
Bài 49 (10- SBT)
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các
câu A, B, C, D, E
a, 3
6
. 3
2
= Đúng
A.3
4
; B.3
8
; C.3
12
; D.9
8
; E.9
4
a, B; E
b, 2
2

. 2
4
. 2
3
=
A.2
9
;
B.4
9
; C.8
9
; D.2
24
; E. 8
24
c, a
n
. a
2
A.a
n-2
; B( 2a)
n+2
; C(a.a)
2n
D. (a
n+2
; E .a
2n

d, 3
6
: 3
2
=
A.3
8
; B.1
4
; C.3
2
; D.3
12
; E.3
4
Hoạt động 4: Lũy thừa của lũy thừa
HS làm ?3 (2
2
)
3
= 2
6
Khi tính lũ thừa của một lũy thừa ta
làm thế nào?
10
5
2
2
1
2

1






=















(x
m
)
n
= x
m.n
Cho HS làm ? 4

Gọi HS lên bảng điền
2
3
4
3














=







4
3
[(0,1)

4
] = 0,1
8
Đa BT đúng sai lên bảng phụ
a, 2
3
. 2
4
= (2
3
)
4
S
b, 5
2
. 5
3
= (5
2
)
3
a
m
: a
n
(a
m
)
n
Khi nào a

m
.a
n
= (a
m
)
n
11
Hoạt động 5: Củng cố
Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n
Cho HS làm bài 27 (19-SGK)
Tiết 7. Lũy thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu Ng y d y:7/9/2011
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa
của một thơng
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
II. Chuẩn bị
- Giáo viên
- Học sinh: Giấy nháp
III. Các hoạt động dạy học
HS1: Phát biểu định nghĩa và viết công
thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
4
1
2
1
2
=








(0,2)
3
= 0,008
8
1
2
1
3

=








22
3
4
3
1
1







=






=
9
16
áp dụng chữa bài 28
HS2: Viết công thức tính tích và thơng
hai lũy thừa cùng cơ số
a, x:
2
1
2
1
3
=








Chữa bài 30 (19-SGK)
x =
3
2
1
.
3
1














Tìm x biết
x =
4
3
1








x =
81
1
b,
75
4
3
.
4
3






=






x

x =
57
4
3
:
4
3












x =
16
9
Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích
GV: Tính nhanh tích a, (2,5)
2
= 10
2
= 100
12
8

3

. (0,125) nh thế nào 2
5
. 5
2
= 4. 25 = 100
Ta cần có công thức tính Vậy (2.5)
2
= 2
2
. 5
2
HS làm ? 1
b,
512
27
8
3
4
3
.
2
1
33
=







=






Gọi 2 HS lên bảng
512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
33
==













Qua 2 VD trên hãy rút ra nhận xét:

333
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1













=






Muốn nâng một tích lên một lũy thừa
ta có thể làm thế nào?
Công thức:
(x.y)
n
= x
n
.y
n
áp dụng công thức nào?
? 2
a,
113.
3
1
3.
3
1
5
5
5
5

==






=






Đặt tên cho CT theo chiều ngợc lại b, (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
.2
3
= (1,5.2)
3
= 27
Viết công thức sau dới dạng lũy thừa
của một số hữu tỉ 10
8
.2
8
. 25
4

.2
8
Hoạt động 3: Lũy thừa của một thơng
? cho HS làm
a,
27
8
3
2
.
3
2
.
3
2
3
2
3

=

=







Gọi 2 HS lên bảng


3
8
3
)2(
3
3

=


3
3
3
3
)2(
3
2
=







Qua 2 VD trên rút ra nhận xét: Lũy
thừa có1 thơng đợc tính nh thế nào?
b,
5

5
5
2
10
53125
32
100000
25
10






====
Công thức:
n
n
n
y
x
y
x
=









(y 0)
Cho HS làm ? 4 Tính:
93
24
72
24
72
2
2
2
2
==






=
27)3(
5,2
5,7
)5,2(
)5,7(
3
3
3

3
==







=

1255
3
15
3
153
27
153
3
3
3
==






==
Hoạt động 4: Luyện tập

Viết công thức lũy thừa của 1 tích, lũy
Thừa của một thơng a, (0,125.8)
3
= 1
3
= 1
? 5 Gọi 2 HS tính b, (-39.13)
4
= (-3)
4
= 81
Giáo viên đa bài 34 (22 SGK) a, (-5)
2
.(-5)
3
= (-5)6
Trên bảng phụ b, (0,75)
3
: 0,75 = 0,75
2
13
Hãy kiểm tra lại đáp số bài làm sau và c, (0,2)
10
; (0,2)
5
= 0,2
2
Sửa lại chỗ sai
d,
6

4
2
7
1
7
1






=















e,
100010

3
50
5
50
125
50
3
3
3
33
==






==
g,
2
810
8
10
2
4
8
4
8
=







=

Cho HS làm bài 35 (22) SGK
GV đa ra tính chất:
a 0; a 1
=






32
1
2
1
m
5
2
1
2
1







=






m
Nếu a
m
= a
n
m = n
m = 5
n






=
5
7
125
343


n






=






=
5
7
5
7
5
7
3
3
3
n = 3
Hoạt động 5: Hớng dẫn
Học thuộc 2 công thức lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của một thơng và phân
biệt với tích, thơng của 2 lũy thừa cùng cơ số.
Bài tập về nhà: 36, 37, 38 (22- SGK).
Tiết 8. Luyện tập - Kiểm tra 15



Ng y d y:12/9/2011
I. Mục tiêu
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính
lũy thừa của lũy thừa lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thơng.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu
thức, viết dới dạng lũy thừa, so sánh 2 lũy thừa, tìm số cha biết.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ ghi đề kiểm tra học sinh
- Học sinh
14
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1. Điền tiếp để đợc các công thức
đúng
x
m
. x
n
(x
m
)
n
=
(x.y)
n
=
X
m

: x
n
=
=








m
y
x
Chữa bài 36 (22-SGK) a, 10
8
.2
8
= (10.2)
8
= 20
8
Viết các biểu thức sau dới dạng lũy b, 10
8
: 2
8
= (10: 2)
8
= 5

8
thừa của 1 số hữu tỉ c, 25
4
.2
8
= 25
4
.(2
2
)
4
= (25.4)
4
= 100
4
Hoạt động 2: Chữa bài cũ
HS2: Chữa bài 37
a,
1
4
4
)2(
4
2
4.4
5
5
52
5
10

32
===
Tìm giá trị của các biểu thức
b,
2,0
3
2,0
1
.
2,0
6,0
2,0
1
.
)2,0(
)6,0(
)2,0(
)6,0(
5
5
5
5
6
5
=







==
=
1115
2
10.243
=
c,
16
3
2
3
2.32
3.2
8.6
9.2
4655
67
25
37
===
Hoạt động 3: Luyện tập
Cho HS làm bài 40
b,
144
1
12
1
12
109

6
5
4
3
222
=







=







=







Bài d có 2 cách làm

d,
3
10
.
5
6
.
3
10
5
6
.
3
10
445








=















4
4
.
3
1
853
3
2560
3
)10(
=

=
Cho HS làm bài 42
Nếu a
m
= a
n
m = n
a,
2
2

16
=
n
c, 8
n
: 2
n
= 4
( a 0, a 1)

2
2
2
4
=
n
(8 : 2)
n
= 4
2
4-n
= 2 4
n
= 4
Sử dụng công thức nào của lũy thừa 4-n = 1 n = 1
n = 3
Hoạt động 4: Kiểm tra viết 15 phút
1, Tính (
2
1

6
đ)
15
a,
3
3
2






;
3
2
1







; (-0,04)
0
b,















4
3
6
5
.
4
3
8
7
2
c,
36
415
8.6
9.2
2, Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C (
2
1
3

đ)
a, 3
5
. 3
4
=
A: 3
20
; B: 9
20
; C : 3
9
b, 2
3
. 2
4
. 2
5
=
A: 2
n
; B : 8
12
; C : 8
60
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
Ôn lại các công thức về lũy thừa
Ôn khái niệm tỉ số của 2 số
Bài tập về nhà: 47, 48 (11- SBT)
Tiết 9. Tỉ lệ thức

Ng y d y:14/9/2011
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ
lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết
vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập.
II. Chuẩn bị
GV: Phấn màu, bảng phụ
HS: Ôn lại khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y (y 0) và 2 phân số bằng
nhau.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra
16
Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì? Kí hiệu
Kí hiệu
b
a
hoặc a: b
So sánh 2 tỉ số
15
10

7,2
8,1
3
2
15
10
=
3

2
7,2
8,1
=
Hoạt động 2: Định nghĩa
Trong bài tập trên ta có 2 tỉ số bằng nhau
7,2
8,1
15
10
=
Ví dụ: SGK
Ta nói đẳng thức
7,2
8,1
15
10
=
là 1 đẳng thức
Vậy tỉ lệ thức là gì? Định nghĩa: SGK
Cho HS đọc VD và định nghĩa
Tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
hoặc a:b = c:d
(b, d 0)
GV giới thiệu cách gọi của tỉ lệ thức a, b, c, d: các số hạng

a, d: ngoại tỉ
b, c: trung tỉ
Cho HS làm ? 1 (24)
Gọi 2 HS lên bảng, HS ở dới làm , GV kiểm
tra vở HS
10
1
4
1
.
5
2
4:
5
2
==
10
1
8
1
.
5
4
8:
5
4
==
b,
2
1

7
1
.
2
7
7:
2
1
3

==
3
1
36
5
.
5
12
5
1
7:
5
2
2

==

5
1
7:

5
2
27:
2
1
3
Bài tập: a, Cho tỉ số 1, 2 và 3, 6 (Không lập đợc TLT)
Hãy viết một tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập
thành 1 TLT có thể viết đợc bao nhiêu tỉ số
nh vậy
b, Cho ví dụ về TLT
c, Cho TLT
205
4 x
=
tìm x
Hoạt động 3: Tính chất
Khi có TLT
d
c
b
a
=
mà a, b, c, d z
a, Tính chất :
Theo định nghĩa 2 phân số bằng nhau cho Ví dụ: SGK
17

7,2
8,1

15
10
=

8:
5
4
4:
5
2
=
HS đọc ví dụ?
? 2 Gọi 1 HS thực hiện
d
c
b
a
=
nhân 2 tỉ số của TLT với bd

bd
d
c
db
b
a
=
ad = bd
Ngợc lại có tích ad = bc có thể suy ra
d

c
b
a
=
?
Tính chất: Nếu
d
c
b
a
=
ad = bc
b, Tính chất 2
Cho HS đọc SGK Ví dụ: SGK
Tơng tự làm ? 3
Làm thế nào để có
d
c
b
a
=
ad = bc
Chia 2 vế với bd làm thế nào để có
d
b
c
a
=
bd
bc

bd
ad
=

d
c
b
a
=
Chia 2 vế cho cd Tính chất 2
Chia 2 vế cho ab
a
c
b
d
=
Nếu ad = bicarbonat (a, b, c, d 0)
Chia 2 vế cho ac
a
b
c
d
=

d
c
b
a
=
;

d
b
c
a
=
;
a
c
b
d
=
;
a
b
c
d
=
Có 1 trong 5 đẳng thức sau có thể suy ra các
đẳng thức còn lại
Bảng tóm tắt: SGK
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 47a
6.63 = 9.42
63
42
9
6
=
;
63

9
42
6
=
;
6
42
9
63
=
;
6
9
42
63
=
Bài 46 (26-SGK)
a,
6,3
2
27

=
x
x =
15
6,3
2.27
=


b, -0,52 : x = -9,36: 16,38
x =
91,0
36,9
38,16.52,0
=

Hoạt động 5: Hớng dẫn
- Nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, cách tìm 1 số hạng cha
biết của TLT
Bài tập: 44, 45, 46c, 47b, 48 (26)
18
ad = bc
d
c
b
a
=
d
b
c
a
=
a
c
b
d
=
a
b

c
d
=
Tiết 10. Luyện tập Ng y d y:19/9/2011
I. Mục tiêu
- Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ khả năng nhận dạng TLT, tìm số hạng cha biết của TLT, lập
ra các TLT từ các số, từ đẳng thức tích.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 50 (27-SGK)
- Học sinh
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Định nghĩa TLT
Chữa bài 45 (26)
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ
số sau rồi lập thành TLT






==
1
2
4
8
14
28







==
10
3
7
1,2
10
3
HS2. Viết dạng tổng quát 2 tính chất
của tỉ lệ thức
Chữa bài tập 46 (26-SGK)
8
23
:
100
161
.
4
17
=x
38,2
50
119
23
8

.
100
161
.
4
17
===x
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 49 (26-SGK)
a,
21
14
525
350
25,5
5,3
==
Nêu cách làm bài
Lập đợc tỉ lệ thức
Cần xem xét 2 tỉ số đã cho có bằng
nhau hay không
b,
4
3
262
5
.
10
393
5

2
52:
10
3
39 ==
2,1 : 3,5 =
5
3
35
21
=
Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài 51 (27)
Lập tất cả các TLT có thể có đợc từ Ta có 1,5 .4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
19
hàm số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8

8,4
6,3
2
5,1
=
;
8,4
2
6,3
5,1
=
Từ 4 số trên hãy xác định 1 đẳng thức
giữa 2 tích. Chọn tích nào làm ngoại tỉ

5,1
6,3
2
8,4
=
;
5,1
2
6,3
8,4
=
Bài 50. Đề bài trên bảng phụ
HS hoạt động nhóm
Bài yêu cầu ta đi tìm gì?
N: 14 Y:
5
1
4
H: -25
Ơ:
3
1
1
C: 16 B:
2
1
3
I: -63 U:
4
3

Ư: - 0,84
L: 0,3 Ê: 9,17 T: 6
Binh th yếu lợc
Bài 72 (14-SBT)
Chứng minh rằng: Từ TLT
d
c
b
a
=
(b, d 0)
db
ca
b
a
+
+
=
d
c
b
a
=
ad = bc
ab + ad = ab + bc
a (b+d) = b (a + c)

db
ca
b

a
+
+
=
Hoạt động 3: Hớng dẫn
Xem trớc bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập: 53 (SGK- 28)
Tiết 11. Tính chất của d y tỉ số bằng nhauã
I. Mục tiêu Ng y d y:21/9/2011
- HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh ôn tập các tính chất của TLT
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu tính chất cơ bản của TLT
d
c
b
a
=
(b, d 0)
20
áp dụng: Từ TLT
d
c
b
a
=

(a,b, c, d 0)
ad = bicarbonat

c
dc
a
ba
=

Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
GV yêu cầu HS làm ?1
Cho TLT
6
3
4
2
=
2
1
10
5
64
32
==
+
+
Kết luận:
64
32

6
3
4
2
+
+
==

)
2
1
(
=
2
1
2
1
64
32
=


=



64
32
6
3

4
2


==

)
2
1
(
=
Một cách tổng quát từ a Tổng quát
d
c
b
a
=

db
ca
b
a
+
+
=
?
Xét TLT
d
c
b

a
=
Ta có
d
c
b
a
=
= k
Còn có cách chứng minh khác?
a = b.k , c = d.k
Xét
db
ca
+
+
=
k
db
dbk
bd
dkbk
=
+
+
=
+ )(
=
k
db

dbk
db
dkbk
=


=

)(
Kết luận:
d
c
b
a
=
=
db
ca
+
+
=
db
ca


(b d, b) b -d
Tơng tự cách c/m trên ta sẽ c/m tính
chất này cho nhiều tỉ số bằng nhau
* Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau:

f
e
d
c
b
a
==

f
e
d
c
b
a
==
=
fdb
eca
fdb
eca


=
++
++
Tơng tự các tỉ số trên còn bằng tỉ số
nào?
Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa
Ví dụ: SGK
Yêu cầu HS đọc ví dụ

Cho HS làm bài 54 (30-SGK)
Tìm 2 số x và y biết
53
yx
=
và x+y = 16 a,
3
8
16
5353
==
+
+
==
yxyx
93
3
== x
x
153
5
== y
y
X:2 = y : (-5) và x-y = 7
b,
1
7
7
)5(252
==



=

=
yxyx
21
x = 2
y = 5
Hoạt động 3: Chú ý
Giáo viên giới thiệu
Khi có dãy tỉ số
532
cba
==
ta nói các
số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5
Ta viết a:b:c = 2:3:5
HS làm ?2 Gọi HS của lớp 7a , 7b, 7c lần lợt là a,
b, c ta có:
1098
cba
==
hay a:b:c = 8:9:10
Cho HS làm bài tập 57 (30-SGK)
Hoạt động 4: luyện tập củng cố
Hãy viết T/c của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 56 (30) Gọi 2 cạnh của hình chữ nhật là a và b
5
2

=
b
a
và (a+b) . 2 = 28
a+b = 14
5
2
=
b
a

2
7
14
5252
==
+
+
==
baba
a = 4
b = 10
Vậy S hình chữ nhật : 4.10 = 40 (m
2
)
Hoạt động 5: Hớng dẫn VN
Bài tập: 58, 59, 60 (30, 31), 75, 76 (14- SBT)
Tiết 12. Luyện tập Ng y d y:26/9/2011
I. Mục tiêu
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau

- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức giải bài toán về chia tỉ lệ
II. Chuẩn bị
- Giáo viên:
- Học sinh: ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III. Các hoạt động dạy học
22
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu T/c của dãy tỉ số bằng nhau
Chữa bài 75 ( 14-SGK)
7x = 3y
737373

===
yxyxyx
Tìm 2 số x, y biết
=
4
4
16
=

7x = 3y và x-y = 16 x = -12 y = - 28
Hoạt động 2: luyện tập
Bài 59 (SGK)
a, 2,04: (-3,12) =
6
17
312
204

12,3
04,2

=

=

Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
b,
5
6
5
4
.
2
3
125
100
.
2
3
125
100
:
2
3
25,1:
2
1
1


=

=

=

=
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ
c,
23
16
23
4
.4
4
3
5:4 ==
bằng tỉ số giữa các số nguyên
d,
2
73
14
.
7
73
14
3
5:
7

3
10 ==
Chữa bài 60 (31-SGK)
a,
5
2
:
4
3
1
3
2
:
3
1
=






x
Gọi 3 HS lên bảng. HS nêu
cách làm bài

5
2
:
4

7
.
3
2
3
1
=x

2
5
.
4
7
.
3
2
3
1
=x
GV hớng dẫn HS làm mẫu phần
a
x =
3
1
:
12
35
x =
4
3

8
4
35
3.
12
35
==
b, 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1 .x) b, x = 1,5
c, 8:
02,0:2.
4
1
=






x
c, x = 0,32
d,
( )
x.6:
4
3
4
1
2:3 =
d,

32
3
=x
Chữa bài 58
HS tóm tắt:Tỉ số cây của 7a
nhiều hơn 7b là 20
Gọi số cây trồng của lớp 7a là x của lớp 7b là y
ta có
Tính số cây 7a, 7b
x:y = 0,8
10810
8 yx
y
x
==
HS kiểm tra phần điền trong vở
BT
10
2
20
810108
==


==
xyyx
x = 80
y = 100
HS làm bài 64 vào vở bài tập Gọi số HS của các khối 6, 7, 8, 9 lần lợt là a, b,
c, d ta có:

23
6789
dcba
===
và b d = 70

6789
dcba
===
=
35
2
70
68
==

db
a = 9 . 35 = 315
b = 35 . 8 = 280
c = 35 .7 = 245
d = 35 .6 = 210
Bài 61 HS điền trong vở BT
GV gọi HS đọc kết quả điền
Bài 62
c1: Đặt
kk
yx
22
52
===

;
ky 5=
Trong bài có xy = 10 vậy nếu có
xy = 2k.5k = 10k
2
= 10
Nếu có
d
c
b
a
=
thì
d
c
b
a
=
bd
ac
=
?
(không)
k
2
= 1 k = 1
k = -1 x = 2; y =5
k = -1 x = -2; y = - 5
c2 nhân 2 tỉ số với x hoặc y
52

10
52
22
yyxy
==
25
2
5.10
2
==y
y = 5 x 2
Hoạt động 3: hớng dẫn
Điền vào vở bài tập 63
78, 79, 80 (14- SBT)
Đọc trớc bài số thập phân phần hữu hạn
Mang máy tính bỏ túi.
Tiết 13. Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
I. Mục tiêu Ng y d y:28/8/2011
- Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân
số tối giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
24
- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
- HS ôn định nghĩa số hữu tỉ, máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: 1Số thập phân hữu hạn,

số thập phân vô hạn tuần hoàn
Thế nào là số hữu tỉ
Ta đã biết các phân số thập phân đợc
viết dới dạng số thập phân
;3,0
10
3
=
1,54 =
100
154
Ví dụ 1: Viết các phân số
25
37
;
20
3
dới
Còn số thập phân 0,323232 có phải dạng số thập phân
là số hữu tỉ không hãy nêu cách làm
15,0
2
30
=
;
48,1
25
37
=
Các số thập phân nh 0,15; 1,48 gọi là

số thập phân hữu hạn
5.2
3
20
3
2
=
=
22
2
2.5
2.37
=
48,1
100
148
=
Ví dụ 2: Viết phân số
12
5
dới dạng
Gọi 1 HS thực hiện Số thập phân
)6(41,0
12
5

0,41 (6)
Hãy viết các phân số
9
1

;
99
1
;
11
17
dới
dạng số thập phân
0,41(6) là số thập phân vô hạn tuần
hoàn
)1(,0 111,0
9
1
==
)01(,00101,0
99
1
==
)54(1 5454,1
11
17
==

Hoạt động 2: Nhận xét
Hãy xét xem mẫu của các phân số
trên chứa các TSNT nào?
Nhận xét: SGK
Ví dụ:
HS đọc nhận xét
08,0

100
8
2.5
2.2
5
2
25
2
75
6
75
6
22
2
2
=

=

=

=

=

=

)3(2,0 233,0
5.3.2
7

30
7
===
HS làm ? 1
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×